Câu 1( 3 điểm): Giải các phương trình sau:
a) sin 2x = 1/2
b) 3 sin 2 x - 4 sin x cos x + 5 cos 2 x = 2
c) 2sin x + 2 cos x - căn 2 = 0
Câu 2( 2 điểm):
1. Khai triển biểu thức (2x - 3) 4
2. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng sau biết u1 - u3 + u5 = 10
u1 + u6 = 17
Trường THPT Yên Định 2 Thi học kỳ I năm học 2009- 2010 Mã đề 01 Môn thi: Toán. Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Học chương trình:. A. Phần chung( Cho tất cả thí sinh)( 7 điểm) Câu 1( 3 điểm): Giải các phương trình sau: a) Câu 2( 2 điểm): Khai triển biểu thức Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng sau biết Câu 3( 2 điểm):Cho tứ diện ABCD và ba điểm P; Q; R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Tìm giao điểm S của AD và mặt phẳng (PQR) trong hai trường hợp sau đây: a) PR song song với AC b) PR cắt AC B. Phần riêng ( 3 điểm) I. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Câu 4 ( 3 điểm): 1.Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau.Hỏi: a) Có tất cả bao nghiêu số? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? 2. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Đường thẳng d nằm trong mf(P). Hỏi d và (Q) có điểm chung không? Tại sao? II. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 4( 3 điểm): 1.Giải phương trình 2. Xét tính tăng, giảm của dãy số 3.Dựng tam giác ABC nếu biết hai góc , đường cao AH = h Bài làm . Trường THPT Yên Định 2 Thi học kỳ I năm học 2009- 2010 Mã đề 02 Môn thi: Toán. Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Học chương trình:. A. Phần chung( Cho tất cả thí sinh)( 7 điểm) Câu 1( 3 điểm): Giải các phương trình sau: a) Câu 2( 2 điểm): Khai triển biểu thức Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng sau biết Câu 3( 2 điểm):Cho tứ diện ABCD và ba điểm P; M;N lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Tìm giao điểm S của AD và mặt phẳng (PMN) trong hai trường hợp sau đây: a) PN song song với AC b) PN cắt AC B. Phần riêng ( 3 điểm) I. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Câu 4 ( 3 điểm): 1.Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau.Hỏi: a) Có tất cả bao nghiêu số? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? 2. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Đường thẳng d nằm trong mf(P). Hỏi d và (Q) có điểm chung không? Tại sao? II. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 4( 3 điểm): 1.Giải phương trình 2. Xét tính tăng, giảm của dãy số 3.Dựng tam giác ABC nếu biết hai góc , đường cao AH = h Bài làm . Biểu điểm và hướng dẫn chấm Toán 11 học kỳ 1 Mã 01 Phần chung ( 7 điểm) Câu 1( 3 điểm): Mỗi ý 1 điểm a) b) TXĐ: c) TXĐ: Câu 2 ( 2 điểm) Khai triển đúng: 1 điểm Tìm được số hạng đầu : 0,5 điểm Tìm được công sai: 0,5 điểm A P Câu 3( 2 điểm) B C D Q R S a) Nếu PR// AC.Qua Q kẻ QS // AC cắt AD tại S khi đó S chính là giao điểm của AD và mf(PQR). Thật vậy: do PR // AC nên PR//mf(ACD) mà QS là giao tuyến của mf(PQR) và mf (ACD) nên QS // PR hay QS //AC. A B C D P R S E Q b) Nếu PR cắt AC: Gọi giao điểm của PR và AC là E EQ cắt AD tại S . Khi đó S là giao điểm của AD và mf( PQR). Thật vậy: mf(PQR) có Hai điểm chung với mf( ACD) là E và Q Do đó giao tuyến là EQ suy ra S chính là giao điểm cần tìm. B. Phần riêng ( 3 điểm) Câu 4( 3 điểm) : chương trình chuẩn ( 2 điểm): a) 0,5 điểm b) 0,75 điểm c) 0, 75 điểm 2. ( 1 điểm) Câu 4 ( 3 điểm): Chương trình nâng cao Giải phương trình ( 1 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số ( 1 điểm) 3.Dựng tam giác ( 1 điểm): Nêu được cách dựng bằng cách sử dụng phép biến hình. Ví dụ: Dựng tam giác AB’C’ có ; đường cao AH’ = h’. áp dụng phép vị tự suy ra AH= h từ đó suy ra cách dựng tam giác ABC. Mã 02: Tương tự
Tài liệu đính kèm: