Câu1). Anion florua (F - ) có cùng cấu hình electron với ion cation nào?
A). Mg2+ B). K+. C). Li+. D). Ca2+.
Cầu 2). Số electron tối đa ở mỗi lớp được tính theo công thức :
A). 2n2. B). 2n. C). 2n (n <= 4="" )="" d).="" 2n2="" (n="">=><= 4="" )="">=>
Câu3). Ion 26Fe3+ có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p63d64s2 B). 1s22s22p63s23p63d5 C). 1s22s22p63s23p63d34s2 D). 1s22s22p63s23p64s2 3d3
Câu 4). X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa hồng . Y phản ứng được với nước làm qùy tím hóa xanh có Z phản ứng được với axit lẫn kiềm. Nếu xếp theo chiều trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A). Y, Z, X. B). X, Z, Y. C). Z, Y, X. D). X, Y, Z.
Sở GD-ĐT Tỉnh Dăk lăk (Đề đề xuất) Trường THPT Chu Văn an THI HỌC KỲ I Họ tên người ra đề : Trương Quang Đức Môn : hóa học lớp 10 Câu1). Anion florua (F - ) có cùng cấu hình electron với ion cation nào? A). Mg2+ B). K+. C). Li+. D). Ca2+. Cầu 2). Số electron tối đa ở mỗi lớp được tính theo công thức : A). 2n2. B). 2n. C). 2n (n 4 ) D). 2n2 (n 4 ) Câu3). Ion 26Fe3+ có cấu hình electron là: A). 1s22s22p63s23p63d64s2 B). 1s22s22p63s23p63d5 C). 1s22s22p63s23p63d34s2 D). 1s22s22p63s23p64s2 3d3 Câu 4). X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa hồng . Y phản ứng được với nước làm qùy tím hóa xanh có Z phản ứng được với axit lẫn kiềm. Nếu xếp theo chiều trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là: A). Y, Z, X. B). X, Z, Y. C). Z, Y, X. D). X, Y, Z. Câu 5). Số khối A được tính theo công thức: A). A = mp + mn + me B). A = Z + E C). A= Z + N + E D). A = Z + N Câu 6). Hợp chất R có dạng công thức XY3 tổng số prton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân X cũng như Y đều có số hạt proton bằng số hatï nơtron .Biết X thuộc chu kỳ 3 trong BTH. X và Y là 2 nguyên tố sau: A). S và O. B). C và O. C). N và H. D). N và P. Câu 7). Cho biết số thứ tự của đồng là 29 và lớp ngoài cùng có 1 elctron . Cấu hình elec tron của ion đồng Cu+ là: A). 1s22s22p63s23p63d94s1 . B). 1s22s22p63s23p63d10 C). 1s22s22p63s23p63d104s1 D). 1s22s22p63s23p63d104s2. Câu 8). Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm IB cấu hình của X là: A). 1s22s22p63s23p64s23d9. B). 1s22s22p63s23p63d94s2. C). 1s22s22p63s23p64s1. D). 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 9). Hợp chất khí với hyđrô của 1 nguyên tố là RH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxy về khối lượng tìm nguyên tố đó. A). Thiếc . B). Chì . C). Silic . D). Cac bon. Câu 10). Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị Cu và Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. thành phần % của Cu và Cu lần lượt là: A). 73% và 27 % B). 29% và 71 % C). 27% và 73 % D). 26% và 74 % Câu 11). Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nguên tố nào? A). Na. B). Ne. C). Si. D). Al. Câu 12). Bo gồm có 2 đồng vị B và B có khối lượng trung bình là 10,81 thành phần % đồng vị B là: A). 18. B). 19. C). 18,5. D). 17 Câu 13). Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1? A). 2 . B). 3. C). 1. D). 4. Câu 14). Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4p1 . Số điện tích hạt nhân Z của X là : A). 29. B). 28 C). 31. D). 30. Câu 15). Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị Ag 44% và Ag . Biết Ag = 107,88.số khối đồng vị thứ 2 (A2) là A). 105 B). 107. C). 108. D). 106. Câu 16). Nguyên tử Cu có cấu hình electron là: A). 1s22s22p63s23p64s13d10 B). 1s22s22p63s23p63d104s1 C). 1s22s22p63s23p64s23d9 D). 1s22s22p63s23p63d94s2 Câu 17). Sự khác nhau giữa : C ; C là: A). Một electron. B). Một electron và một proton C). Một nơtron D). Một proton. Câu 18). Một nguyên tố X có tổng số hạt là 40 số nơtron của X là: A). 14 . B). 15. C). 16. D). 13. Câu 19). Phát biểu nào sau đây không đúng ? A). Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. B). Tất cả các nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. C). Tất cả các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. D). Tất cả các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. Câu 20). Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1 thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình e là: A). 1s22s22p6. B). 1s22s22p5. C). 1s22s22p63s2. D). 1s22s22p4. Câu 21). Trong phản ứng : 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO . NO2 đóng vai trò : A). Là chất oxyhóa . B). Là chất oxyhóa nhưng đồng thời cũng là chất khử . C). Không là chất oxyhóa và cũng không là chất khử ! D). Là chất khử . Câu 22). Dấu hiệu của một phản ứng oxyhóa- khử là: A). Tạo ra kết tủa B). Có sự thay đổi số oxyhóa của một nguyên tố C). Tạo ra chất khí D). Có sự thay đổi màu sắc Câu 23). Trong số các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxy hóa khử? A). 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O. B). HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O . C). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O D). N2O5 + H2O 2HNO3. Câu 24). Cho phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này nguyên tử Na A). Bị oxyhóa. B). Bị khử . C). Vừa bị oxyhóa vừa bị khử D). Không bị oxyhóa, không bị khử Câu 25). Cho phương trình phản ứng sau đây: MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. hệ số tương ứng của các chất trong phản ứng là: A). 1, 2, 1, 2, 1 . B). 1, 2, 2,1, 1 . C). 2, 1, 1, 1, 2 . D). 1, 2, 1, 1, 2 . Câu 26). Chất, ion nào dưới đây có tính oxy hóa mạng nhất A). H+. B). Ag+. C). Na. D). H2 . Câu 27). Cho phương trình phản ứng sau đây: MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.Vai trò của HCl trong phản ứng là: A). Chất oxyhoá. B). Chất tạo môi trường. C). Vừa là chất oxyhóa vừa là chất khử D). Chất khử Câu 28). Lọai phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxyhóa- khử ? A). Phản ứng trao đổi B). Phản ứng phân hủy C). Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D). Phản ứng hóa hợp Câu 29). Cho phản ứng oxyhoá khử sau : As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là : A). 3, 28, 4, 6, 9, 28. B). 1, 28, 4, 2, 3, 28. C). 2, 4, 6, 9, 7, 5 . D). 1, 7, 2, 5, 1, 4 . Câu 30). Cho các chất và ion sau : Cl-, Na2S, NO2 , Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5 , SO32-, Cu2+, H2S.Dãy các chất và ion nào vừa có tính khử vừa có tính oxyhóa A). NO2 , Fe2+, SO2, SO32-. B). Cu2+, H2S, NO2 . C). NO2 , Fe2+, Fe3+, H2S. D). Cl-, Na2S, NO2 , Fe2+. Câu 31). Trong phân tử gồm hai nguyên tử của một nguyên tố liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử sẽ là: A). Liên kết cộng hóa trị không phân cực. B). Liên kết ion. C). Liên kết cộng hóa trị phân cực D). Liên kết kim loại. Câu 32). Trong các phân tử sau phân tử có liên kết ba là: A). Phân tử khí nitơ . B). Khí các bonic . C). Phân tử khí flo . D). Phân tử khí hyđro. Câu 33). Cho các phản ứng sau đây ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử? A). 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O . B). 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. C). 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O D). 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4 Câu 34). Nguyên tố X có 2 electron hóa trị còn nguyên tử Y có 5 electron hóa trị . Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: A). X5Y2 B). X2Y5 C). X2Y3 D). X3Y2 Câu 35). Chất nào dưới đây không có số oxyhóa +6? A). CrO3. B). K2Cr2O7. C). Cr2O3. D). K2CrO4. Câu 36). X thuộc nhóm VIA công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hyđro lần lượt là: A). X3O và HX2. B). XO3 và H2X. C). X2O6 và H6X. D). XO2 và H3X. Câu 37). Cho phản ứng M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + khi x có gía trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản ứng oxy hóa- khử ? A). x = 2. B). x = 3 . C). x = 1. D). x = 1 hoặc x= 2 Câu 38). Số oxyhóa của nitơ lần lượt là : +4, +1, +2, +3, +4, +5 trong các hợp chất của dãy nào sau đây: A). NH4Cl, N2O, NO, KNO2, NO2 , Fe(NO3)3. B). NH4Cl, N2O, NO, KNO3, NO2 , N2O3. C). NH4Cl, N2O, NO, KNO2, N2O3 , Fe(NO3)3. D). NH3, N2O, KNO2 , N2O3, NO2 , Fe(NO3)3. Câu 39). Số oxyhóa của lưu huỳnh lần lượt là : +4, 0, -2, +6 trong các hợp chất của dãy nào sau đây : A). SO2, S, H2SO3, SO3. B). SO2, S, H2S, H2SO3 . C). H2SO3, S, H2S, H2SO4 . D). H2SO3, S, SO2, H2SO4 . Câu 40). Cho phản ứng : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu . trong phản ứng này một mol ion Cu2+ A). Đã nhường 1 mol electron. B). Đã nhận 2 mol electron. C). Đã nhận 1 mol electron. D). Đã nhường 2 mol electron. Đáp án 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - / - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = - 03. - / - - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - / - - 20. ; - - - 21. - / - - 26. - / - - 31. ; - - - 36. - / - - 22. - / - - 27. - - - ~ 32. ; - - - 37. - / - - 23. ; - - - 28. - - = - 33. - - - ~ 38. ; - - - 24. ; - - - 29. ; - - - 34. - - - ~ 39. - - = - 25. - - - ~ 30. ; - - - 35. - - = - 40. - / - -
Tài liệu đính kèm: