Bài 1: (5.0 điểm)
a) Chữ số tận cùng của số 12 2009 là chữ số nào?
b) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho:2 8 + 2 11 + 2 n
là số chính phương
SỞ GD-ĐT SÓC TRĂNG THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2010-2011 LỊCH HỘI THƯỢNG MÔN TOÁN – LỚP 12 (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề) Bài 1: (5.0 điểm) a) Chữ số tận cùng của số là chữ số nào? Cách giải Kết quả tận cùng là 6 tận cùng là 6 tận cùng là 2 2 b) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho: là số chính phương Cách giải Kết quả Nhập biểu thức: Dùng phím CALC nhập lần lượt các giá trị: X = 1, X = 2, X = 3, .......... Cho đến khi biểu thức có giá trị nguyên, ta được kết quả X = 12 Bài 2: (5.0 điểm) Cho biết đa thức: P(x)= x4 + mx3 – 55x2 + nx –156 chia hết cho (x – 3) và (x – 2) Tìm tất cả các nghiệm của đa thức. Cách giải Kết quả P(x) chia hết cho (x-2) và (x-3) nên: Ta được đa thức: P(x) chia hết cho (x – 3) và (x – 2) nên P(x) cho ( x2 - 5x + 6) Chia P(x) cho ( x2 - 5x + 6) ta được: Bài 3:(5.0 điểm) a) Cho góc nhọn x và sinx + cos x Tính P = 3sin2x + 2sin3x +sin4x + tan5x Cách giải Kết quả Dùng phím SOLVE giải phương trình: sinx + cos x , ta tìm được 2 nghiệm: x1 = , x2 = Thay x1, x2 vào biểu thức P ta được kết quả P=0,1793096049 P'=1499,130547 b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x, y thoả phương trình: Cách giải Kết quả Ph ương trình đã cho tương đương: . Phương trình bậc 2 theo y có: 2 nghiệm: Lập thuật toán: Gán X 0 Ấn dấu = = = ...... đến khi y là số nguyên, ta được kết quả Bài 4:(5.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6dm, A = 103031’28” ; C = 35040’26” Tính gần đúng diện tích tam giác ABC và đường cao AH Cách giải Kết quả Ta có: H B C A SABC =19,60970177 dm2 AH = 3,920655743 dm Bài 5: (5.0 điểm) Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD, biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 8 dm; AD = 9 dm; cạnh bên SA vuông góc với đáy; khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm O của hai đường chéo của đáy là SO =12 dm S Cách giải Kết quả A D O C B Stp 274,1608604 dm2 Bài 6: (5.0 điểm) Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số: tại tiếp điểm có hoành độ: Cách giải Kết quả Phương trình tiếp tuyến có dạng: Bấm máy: Bài 7: (5.0 điểm) ( - 0,3 ; 0,1 ) ( - 0,230769231 ; 0,153846153 ) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tròn: x2 + y2 +5x – 6y +2 = 0 x2 + y2 – 2x + 3y – 1= 0 Bài 8: ( 5.0 điểm) Tìm giá trị x nguyên để: Cách giải Kết quả Gán: A = 0, B = 0, C = 1 Lập thuật toán: Ấn = = = ......... Cho đến khi C = 357,2708065 Khi đó x = 31 Bài 9: (5.0 điểm) Cho Parabol (P): y = ax2 + bx + c Xác định a, b, c để (P) đi qua các điểm: ; ; Với a, b, c tìm được, hãy xác định m, n để đường thẳng y = mx + n đi qua điểm E(151 ; 253) và tiếp xúc với (P) Cách giải Kết quả a) Giải hệ: (P): b) Đường thẳng y = mx + n qua điểm E(151 ; 253) nên: 253 = 151m + n n = 253 - 151m y = mx + 253 - 151m Đường thẳng trên tiếp xúc với (P) nên pt: có 1 nghiệm kép Bài 10: (5.0 điểm) Hãy rút gọn công thức: Sn(x) = 1 + 2x + 3x2 + ... + nxn-1 Tính tổng: Cách giải Kết quả Xét tổng: Đây là tổng n số hạng đầu của 1 cấp số nhân có u1 = x, q = x Do đó: Vậy: Vì: Với , ta được: tại điểm Bấm máy, ta được kết quả ------------- Hết -------------
Tài liệu đính kèm: