CÂU I:
Cho hàn số y= f(x) = m/3x3 - 2(m+1)x ( m là tham số )
a. Khảo sát hàm số khi m= 1
b. Tìm tất cả giá trị m sao cho hàm số có cực đại ,cực tiểu và tung độ điểm cực đại, tung độ điểm cực tiểu thỏa: (yCD-ycr)=2/9(4m+4)3
THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010 PHẦN BẮT BUỘC CÂU I: Cho hàn số y= f(x) = ( m là tham số ) a. Khảo sát hàm số khi m= 1 b. Tìm tất cả giá trị m sao cho hàm số có cực đại ,cực tiểu và tung độ điểm cực đại, tung độ điểm cực tiểu thỏa: CÂU II: a.Tìm tất cả giá trị thỏa b.Tính tích phân CÂU III: Cho f(x) = g(x)= a. Chứng minh y= f(x) là hàm tăng trên miền xác định của nó. b. Tìm tất cả các giá trị a để g(x) > 1 với mọi giá trị x CÂU IV: a.Có bao nhiêu số khác nhau gồm 10 chữ số trong đó có đúng 4 chữ số 2 và 6 chữ số 1? b.Có bao nhiêu vectơ khác nhau sao cho x , y , z là các số nguyên không âm thoả x+y+z=10? PHẦN TỰ CHỌN(Thí sinh chọn một trong hai câu sau) CÂU Va: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng có phương trình : x+2y-3z-5=0 và đường thẳng (d) có phương trình: a. Xác định tất cả các điểm nằm trên đường thẳng (d) cách mặt phẳng một đoạn bằng. b. Lập phương trình hình chiếu (d’) của (d) trên . CÂU Vb: Trong không gian , cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a.Trên đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, chọn hai điểm M ,N sao cho nhị diện (M,BC,N) vuông.Đặt AM= x , AN= y. a. Xác định tất cả giá trị x ,y theo a để đoạn MN ngắn nhất. b. Tính thể tích của hình chóp BCMN theo a, x, y DAP AN Câu I : Cho Khảo sát hàm số khi m= 1: TXĐ: D = R Điểm uốn O(0, 0). BBT: Đồ thị: Cho Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho: Ta có: (1) Hàm số có cực đại và cực tiểu (1) có 2 nghiệm phân biệt Khi đó (1) có 2 nghiệm và Để tìm và ta chia f(x) cho f’(x) thì được: Theo giả thiết: So với điều kiện nhận giá trị m = 1 ĐS: m = 1. Câu II: a) Tìm để Điều kiện : và Khi đó: Phương trình (*) Nếu sinx > 0 thì phương trình (*) trở thành : cotgx.sinx = 1 - cosx So với điều kiện nhận Nếu sinx < 0 thì phương trình (*) trở thành: cotgx.( - sinx) = 1 – cosx -cosx = 1 – cosx (vô nghiệm) Tóm lại: b) Tính Ta có: Xem Đặt Đổi cận: Vậy: Câu III: a) Chứng minh y = f(x) là hàm tăng. Miền xác định của hàm y= f(x) là: Cách 1: Ta có và là hai hàm tăng và có giá trị không âm trên D nên : là hàm tăng trên D. Cách 2: Ta có: y = f(x) là hàm tăng trên D. b) Tìm a để Đặt thì g(x) trở thành: Khi đó g(x) > 1 trở thành: (vì f(4) = 1) ( vì y = f(u) tăng trên D) Vậy Câu IV: a) Có bao nhiêu số gồm 10 chữ số trong đó có đúng bốn chữ số 2 và sáu chữ số 1. Giả sử bốn chữ số 2 là khác nhau và sáu chữ số 1 là khác nhau thì số các số gồm 10 chữ số ở trên là:10! Nhưng khi ta hoán vị bốn chữ số 2 hay sáu chữ số 1 cho nhau, ta chỉ được một số thực sự. Do vậy các số cần tìm là: (số) b) Có bao nhiêu khác nhau sao cho x , y , z là số nguyên không âm thoả x + y + z =10 . Cách 1 : Vì x + y + z = 10 và nên không có trường hợp x = y = z. Do vậy còn 2 trường hợp sau : - Trường hợp 1 : 2 trong 3 số x ,y, z bằng nhau và khác số còn lại. có 6 trường hợp, mỗi trường hợp có 3 vectơ khác nhau. có 18 vectơ khác nhau. - Trường hợp 2 : x, y, z khác nhau đôi một có 8 trường hợp, mỗi trường hợp có 3!= 6 vectơ khác nhau có 18 vectơ khác nhau. Tóm lại: Số các vectơ thoả yêu cầu bài toán là:18 + 48 = 66 (vectơ) Cách 2: Ta có: z = 10 – (x + y). Do đó ta chỉ cần x, y thoả và Nếu x = a thì có 11 – a cách chọn y. Do vậy: Ta cho a chạy từ 0 đến 10 thì được số vectơ thoả yêu cầu bài toán là: (11 – 0) + (11 – 1) + (11 - 2) ++ (11 - 10) (vectơ) Câu Va: a) Tìm trên đường thẳng cách mặt phẳng một đoạn bằng . Lấy M (3 - t, t, 2 - 2t) Vậy điểm cần tìm là hay b) Lập phương trình hình chiếu (d’) của (d) trên . Gọi là mặt phẳng chứa (d) và . qua A(3, 0, 2) và có VTP Phương trình Hình chiếu (d’) của (d) trên là giao tuyến của. Phương trình (d’) là Câu Vb: a) Xác định x, y theo a để MN ngắn nhất. Gọi I là trung điểm BC. Số đo nhị diện (M, BC, N) vuông tại I có IA là đường cao M, N ở hai bên A và Ta có MN ngắn nhất là khi b) Thể tích hình chóp BCMN: Ta có: Vậy: .
Tài liệu đính kèm: