Tài liệu tham khảo Bất đẳng thức đại số

Tài liệu tham khảo Bất đẳng thức đại số

TÀI LIỆU THAM KHẢO

BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ

I.Kiến thức cơn bản:

1.Các bất dẳng thức thông dụng:

 

doc 20 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tham khảo Bất đẳng thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tài liệu tham khảo 
bất đẳng thức đại số
I.Kiến thức cơn bản:
1.Các bất dẳng thức thông dụng:
a), .
b)Cho , ta có: .
 .
 c).
2.Đẳng thức liên quan:
a).
b) .
II.Các ví dụ :
Ví dụ 1: Chứng minh rằng , ta có : .
 Và .
 (Bất đẳng thức Cô-Si).
Chứng minh:
Ta có . Suy ra .
Vậy .
Và .
Ví dụ 2: Chứng minh rằng , ta có : .
 Và .
 (Bất đẳng thức Cô-Si).
Chứng minh:
Ta có .
Suy ra .
Vậy .
Và .
Ví dụ 3: Chứng minh rằng : .
 Dấu “=” xảy ra khi nào ?
 (Bất đẳng thức Bunhiacôxki ).
Chứng minh:
Ta có .
Suy ra .
Vậy . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Ví dụ 4: Chứng minh rằng : 
, .
 Dấu “=” xảy ra khi nào ?
 (Bất đẳng thức Bunhiacôxki ).
Chứng minh:
: luôn đúng.
Ví dụ 5: Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng : 
a) .
b) ,với .
c).
d).
Dấu “=” xẩy ra khi nào ?
Ví dụ 6: Cho . Chứng minh rằng : .
Chứng minh:
Ta có . Suy ra .
Vậy . 
Ví dụ 7:Chứng minh rằng ta có : .
 Dấu “=” xảy ra khi nào ?
Chứng minh:
Ta có .
Suy ra . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . 
III.Các bài tập: 
Bài 1. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng :
a) .
b) . Dấu “=” xẩy ra khi nào ? 
Bài 2.Cho . Chứng minh rằng : .
Bài 3. Cho . Chứng minh rằng: .
Bài 4.Chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì, ta luôn có 
 .
(Hướng dẫn: Ta có ).
Bài 5. Cho x, y, z thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng : 
 .
Bài 6. Cho 3 số a, b, c bất kì, chứng minh rằng : 
 a) .
 b).
Hướng dẫn: ,
Dấu “=” xẩy ra khi .
 c);
 d) .
Bài 7.Cho a, b,c > 0. Chứng minh rằng : 
 .
(Hướng dẫn: Ta có ).
Bài 8.a)Cho . Chứng minh rằng : .
b)Cho . Chứng minh rằng : .
Hướng dẫn:
a).
b)áp dụng câu a) cho biểu thức 
áp dụng bất đẳng thức Cô si :
Bài 9.Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
 . Dấu “=” xẩy ra khi nào?
Hướng dẫn: 
Ta có . Suy ra .
Và . Dấu “=” xẩy ra khi a=b=c.
Bài 10.Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng 
 và .
Dấu “=” xẩy ra khi nào?
Bài 11.Cho x, y, z thuộc đoạn [0; 1] . Chứng minh rằng :
 .
Hướng dẫn:
Ta có .
và .
Bài 12.Cho 3 số dương . Chứng minh rằng : 
 .
Hướng dẫn:
Ta có . Suy ra .
Bài 13. Cho và . Chứng minh rằng : .
Hướng dẫn:
Suy ra .
Bài 14. Cho thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng : 
 .
Hướng dẫn:
.
Bài 15.Cho . Chứng minh rằng : .
Hướng dẫn:
mà .
Bài 16. Cho . Chứng minh rằng : 
 . 
Hướng dẫn: áp dụng (x, y >0 ).
Bài 17. Cho . Chứng minh rằng : 
 . 
Hướng dẫn: áp dụng (x, y >0 ).
Bài 18. Cho . Chứng minh rằng : 
 a) ; 
b) .
c). 
d).
Hướng dẫn:
a).
: luôn đúng.
b).
c).
Bài 19. Cho và . Chứng minh rằng : 
a) ; b) .
Hướng dẫn: 
a).
Đặt , với . Suy ra : luôn đúng.
Bài 20.(ĐH2011A)Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và . 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
 .
(áp dụng bất đẳng thức : (). Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi hoặc ).
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi hoặc (1).
Đặt , với . Ta có .
Xét hàm số , với . Ta có .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi (2).
Suy ra . Từ (1) và (2) suy ra dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi : .
Vậy , khi : .
Bài 21.(ĐH2011B)Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 .
Hướng dẫn: 
Đặt , ta có .
Với 
.
Bài 22.(ĐH2009D)Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 23.(ĐH2009B)Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
. Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Đặt , với 
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Và . Xét hàm số , ta có .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng ; khi .
Bài 24.(ĐH2009A)Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn , ta có .
Hướng dẫn:
Ta có .
Suy ra .
và (vì ).
Bài 25.(ĐH2005D)Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng
 .
Bài 26.(ĐH2005A)Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Hướng dẫn:
Ta có . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z .
Tương tự ta có : ,
 .
Suy ra .
Bài 27.(ĐH2006A)Cho hai số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện 
 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có .
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Và . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 64; khi .
Bài 28.Cho a là số cố định, còn x, y là các số thay đổi. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
a)có nghiệm .
b)Với . Khi đó .
Đặt . Ta có . 
Suy ra .Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Suy ra khi .
Vậy nếu thì giá trị nhỏ nhất của A bằng 0, 
 và nếu thì giá trị nhỏ nhất của A bằng .
Bài tương tự: Cho các số thực x, y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Bài 29. Cho các số thực x, y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có và . Suy ra .
và .
Đặt . Suy ra ; .
Bài 30.Cho các số thực x, y thỏa mãn , . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có .
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi 6-2x=12-3y=2x+3y hay x=0, y=2.
Vậy maxA=36; khi x=0, y=2.
Bài 31.Cho các số thực x, y, z thỏa mãn , , . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có: . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x-3=3 hay x=6.
Tương tự . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi y=8.
 . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi z=4.
Bài 32.Cho các số thực x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z= . . 
Bài 33.Cho x, y, z > 0 và x+y+z=1. Tìm giá trị lớn nhất của .
Hướng dẫn:
Ta có . 
Mà .
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z=.
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z=.
Bài 34.Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: Đặt , , . Ta có xyz=1 và . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z=1.
Bài 35.(HSG Tỉnh NA 2007)
a)Chứng minh rằng : .
b)Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của biểu thức .
Bài 36.(HSG Tỉnh NA 2006)Cho các số thực x, y thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Bài 37.(HSG Tỉnh NA 2000)Cho hai số thực x, y thỏa mãn và m là số dương cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của tổng .
Bài 38.(HSG Tỉnh NA 2008)Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có . 
Đặt . Ta có 
. Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng ; khi .
Bài 39.(HSG Tỉnh NA 2009)Cho các số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng 
 .
Hướng dẫn: 
Ta có 
. 
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi .
Đặt , với t>0. Ta có : luôn đúng.
Bài 40.(HSG Tỉnh NA 2010B)
a)Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
b)Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Hướng dẫn:
b)Đặt . Ta có . Dấu “=” xẩy ra khi . Suy ra .
Bài 41.(HSG Tỉnh NA2010A)
a)Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng .
b)Cho các số thực a, b, c không đồng thời bẳng 0, thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
b)Ta có . Suy ra 
. 
Đặt , , . Ta có 
.
Và .
Suy ra .
Xét hàm số , với . Ta có . 
Bài 42.Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
Đặt . Ta có .Với .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z=1.
Bài 43.Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 44.Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức .
Bài 45.Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Hướng dẫn: 
Ta có .
Xét hàm số , với . Ta có .
Bài 46.Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng .
Hướng dẫn:
Xét hàm số , với c>0. Ta có .
Đặt , . Suy ra .
Vậy .
Bài 47.(HSG12A-NA:2011-2012) 
Cho ba số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
 (1). 
Mà	
 	 (2).
Từ (1) và (2) suy ra 
 	(3).	
Từu giả thiết ta có	 	(4).
Mà 	(5).
	 (6).	
Từ (3), (4), (5) và (6) suy ra .
Dấu bằng xẩy ra khi .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
Bài 48.(HSG12B-NA:2011-2012)
Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xyz=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
.
___________________________________________________________________
khai thác một số bất đẳng thức quen thuộc 
i.Phương pháp biến đổi tương đương:
Bài toán 1: Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: .
1.1)Cho a, b là các số thực dương . Chứng minh rằng .
Hướng dẫn: 
Ta có . Suy ra .
1.2)Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng 
 . 
Hướng dẫn: 
Ta chứng minh . Thật vậy: 
.
Mà : luôn đúng.
1.3)Cho x, y, z là những số thực dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
.
1.4)Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
Đặt . Ta có .Với .
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x=y=z=1.
Bài toán 1.5: 
a)Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng 
 .
b)Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng 
 .
1.6)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
 .
Hướng dẫn: 
Ta có . Mà .
Suy ra .
Vậy .
1.7)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Đặt , , . Ta có . Suy ra . 
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi hay . 
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi hay . 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng , khi .
1.8)Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 .
Hướng dẫn: 
Đặt , , . Ta có . Suy ra . 
Bài toán 1.9: Cho a, b, c là các số thực dương . Chứng minh rằng 
 .
Hướng dẫn:
.
 .
: luôn đúng.
1.10)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
 .
Hướng dẫn:
.
1.11)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Đặt . Ta có và .
Bài toán 1.12:Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng 
 và .
Dấu “=” xẩy ra khi nào?
1.13)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
a).
b).
1.14)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
 và .
1.15)Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
1.16)Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài toán 1.17: Cho . Chứng minh rằng : 
 . 
Hướng dẫn: áp dụng (x, y >0 ).
1.18)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
.
1.19)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng 
.
1.20)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Suy ra . Dấu “=” xẩy ra khi .
Bài toán 1.21.Chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì, ta luôn có 
 .
(Hướng dẫn: Ta có ).
1.22)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng 
 .
1.23)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng 
 .
Bài toán 1.24:Cho a, b,c > 0. Chứng minh rằng : 
 .
(Hướng dẫn: Ta có ).
1.25)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng : 
 .
1.26)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng : 
 .
Bài toán 1.27:Cho . Chứng minh rằng : 
 .
Hướng dẫn:
Ta có .
: luôn đúng.
và .
1.28)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng : 
 .
1.29)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng : 
 .
II.Phương pháp đưa về hàm số một biến:
2.1)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Đặt , với .Ta có : .
Và .
2.2)Cho các số thực x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn: 
Đặt , với . Suy ra .
2.3)Cho các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có . 
Đặt , với . Suy ra 
hay . Và , với .
2.4)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 
 thức .
Hướng dẫn: 
Ta có .
Đặt , với .
Và , với .
2.5)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
. Đặt . Với .
2.6)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
 . Dấu “=” xẩy ra khi nào ?
Hướng dẫn:
. Dấu “=” xẩy ra khi 
Đặt . Với hay .Dấu “=” xẩy ra khi .
Xét hàm số , với .
2.7)Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
. Dấu “=” xẩy ra khi .
Đặt . Ta có với .
2.8)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
. Dấu “=” xẩy ra khi .
Đặt . Ta có 
và với .
2.9)Cho x, y là các số thực dương. Chứng minh rằng 
.
Hướng dẫn:
.
.
Đặt . Xét hàm số , với .
2.10)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
. 
Đặt . Với . Ta có và 
Suy ra hay . Và , với .
2.11)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
2.12)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Đặt .
2.13)Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Đặt , với hay .
Ta có , với .
.
,.
Suy ra khi hay .
và khi hay và .
2.14)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng . Dấu “=” xẩy ra khi nào ?
2.15)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
2.16)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
2.17)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
2.18)Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
2.19)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có 
.
và . Suy ra 
. Đặt , với .
Khi đó ,với .
.
Suy ra khi x=y=2; và khi .
2.20)Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có 
.
Và 2. Đặt , với .
Khi đó ,với 
.
.
Suy ra khi .
 khi hoặc 
 hoặc hoặc 
 .
2.21)Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có 
.
và . Đặt , với .
2.22)Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hướng dẫn:
Ta có và 
.
Suy ra .
Đặt , với .Ta có =.
Xét hàm số =,với .
.
Suy ra khi ; khi .

Tài liệu đính kèm:

  • docBat dang thuc.doc