CÂU I: ( 3 ĐIỂM)
Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán liên quan Ứng dụng của tích phân.
* Hàm bậc ba:
Bài 1: Cho hàm số: y=x3-3x+2, có đồ thị là (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2./ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M (0;2) .
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox
TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 1 CÂU I: ( 3 ĐIỂM) Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán liên quanỨng dụng của tích phân. * Hàm bậc ba: Bài 1: Cho hàm số: 3 3 2y x x , có đồ thị là (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2./ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm (0;2)M . 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox. HD Bài 1: 1/ Cực đại ( 1;4) , cực tiểu (1;0) 2/ PTTT tại (0;2)M là: 3 2y x 3/ Diện tích hình phẳng: 1 13 3 2 2 273 2 3 2 ( ) 4gh S x x dx x x dx dvdt Bài 2: Cho hàm số: 3 23 4y x x , có đồ thị là (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2./ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 9 2009y x 3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình: . 3 23 0x x m HD Bài 2: 2/ PTTT là: 9 9, 9 23y x y x 3/ Xét phương trình: . 3 23 0 (1)x x m PT (1) 3 23 4 4x x m 4 0 4m m : PT có 1 nghiệm duy nhất 4 0 4m m : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 4 4 0 0 4m m :Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 4 4 0m m : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 4 4 0m m : PT có 1 nghiệm duy nhất. Bài 3: Cho hàm số: 3 23 2y x x , có đồ thị là (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2./ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ 0 3x 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d: 2y HD Bài 3: 1/ Cực đại ( 2;2) , cực tiểu (0; 2) 2/ PTTT là: 9 25y x 3/ Tính diện tích hình phẳng: PTHĐGĐ của (C) và d: 3 2 3 23 2 2 3 4 0 1, 2x x x x x x 1 1 13 2 3 2 3 2 2 2 2 273 2 ( 2) 3 4 3 4 ( ) 4gh S x x dx x x dx x x dx dvdt Bài 4 : Cho hàm số: 3 23y x x , có đồ thị là (C). x y 4 2 21-1- 2 O x y 3 - 4 - 2 21-1 O x y 2 - 2- 3 - 2 1-1 O www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2./ Tìm điều kiện của m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 3 23 2 0x x m . 3/ Tìm điểm thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại điểm này có hệ số góc nhỏ nhất. HD Bài 4: 2./ Tìm điều kiện của m : Xét PT: 3 2 3 23 2 0 3 2x x m x x m , kết quả: 2 2m 3/ Tìm điểm thuộc đồ thị (C): Giả sử 0 0 0( ; ) ( )M x y C Hệ số góc của tiếp tuyến tại 0M là: 2 2 0 0 0 0 0'( ) 3 6 3( 2 1) 3 3f x x x x x , 0 0'( ) 3 1f x x hệ số góc của tiếp tuyến đạt GTNN bằng 3 ứng với TT với (C) tại điểm có hoành độ 0 1x tương ứng 0 2y . Vậy điểm cần tìm là 0( 1;2)M Bài 5: Cho hàm số: 34 3 1y x x , có đồ thị là (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2./ Gọi d là đường thẳng đi qua điểm ( 1;0)I và có hệ số góc k = 1. a/ Viết phương trình đường thẳng d. b/ Tìm toạ độ giao điểm của d và đồ thị (C). c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d. HD Bài 5: 1/ Cực đại 1 ;0 2 , cực tiểu 1 ; 2 2 2/ a/ Phương trình đường thẳng d: 1y x . b/ Toạ độ giao điểm của d và (C): ( 1; 2), ( 1;0), (1;0)A I B c/ 1 1 0 13 3 3 3 1 1 1 0 ...4 3 1 ( 1) 4 4 (4 4 ) 4 4 ( ) ...gh S x x x dx x x dx x x dx x x dx dvdt Bài 6: Cho hàm số 3 22 3( 1) 6 2y x m x mx m 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi 1m . 2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox và hai đường thẳng: 1, 2x x 3/ Xác định m để HS có cực trị, tính tọa độ hai điểm cực trị, viết phương trình đường thẳng qua điểm cực trị đó. HD Bài 6: 1/ 1m , ta có hàm số: 3 22 6 6 2y x x x 0 -2 1 2 - 1 2 y y' +_+ 00 x CT C§ - + - + x y (C) d B A I 1 2 - 1 2 -2 - 1 1-1 O www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 3 2 2' 6 12 6 6( 1) 0,y x x x x do đó hàm số luôn luôn tăng và không có cực trị 2/ 2 2 3 2 3 2 1 1 12 6 6 2 (2 6 6 2) ( ) 2gh S x x x dx x x x dx dvdt 3/ 2' 6 6( 1) 6y x m x m , 1' 0 xy x m .Hàm số có cực đại và cực tiểu khi 1m , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ và CT: 2( 1) ( 1)y m x m m Bài 7: Cho hàm số 3 2 1y x mx m , m là tham số. 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi 3m . 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 1 1 3 3 y x 3/ Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2x . HD Bài 7: 1/ 3m , ta có hàm số: 3 23 2y x x Điểm cực đại: (0;2) Điểm cực tiểu:(2; 2) 2/ PTTT là: 3 3y x . 3./ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm ' 2 0 2 '' 2 0 y x y 12 4 0 3 3 12 2 0 6 m m m m m . Bài 8: Cho hàm số : 3 23 2y x x , đồ thị ( C ) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2/ Viết phương trình tíếp tuyến với (C ) tại điểm A( 0 , - 2) 3/ d là đường thẳng qua K( 1,0) có hệ số góc m . Tìm giá trị m để đường thẳng d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt . HD Bài 8: 3/ Phương trình đường thẳng d: ( 1)y m x . PTHĐGĐ của d và (C ): 3 23 ( 1) 2 0 1x x m x 2 1 2 2 0 2 x x x m 0+ + 0 1 y y' x - + - + x y -2 2 21O -2 2 2 0 y y' +_+ 00 x CT C§ - + - + x y -2 3 2 21-1 O www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 4 d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt p. trình (1) có 3 nghiệm pb (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 0 1 2 2 0m 3 3 3 m m m 1/ Điểm cực đại: (0; 2) Điểm cực tiểu:(2;4) 2/ PTTT với (C) tại điểm (0; 2)A . Bài 9: Cho hàm số: 3 22 3 1y x x= - - , đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2/ Tìm toạ độ giao điểm của ( C ) và đường thẳng d: 1y x= - 3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3 22 3 0x x m- - = 4/ Biện luận theo a số giao điểm của ( C) và đường thẳng d1 có phương trình: 1y ax= - . HD Bài 9: 1/. KSHS TXĐ: D ' 26 6y x x , ' 0y 0; 1 1; 2 x y x y Giới hạn : lim x y , limx y BBT ĐĐB: ( –1; –6); 1 3; 2 2 (2; 3) Đồ thị: 2/ Tìm toạ độ giao điểm của ( C ) và đường thẳng d: PTHĐGĐ: 3 22 3 0x x x- - = . Û ( )22 3 1 0x x x- - = Û 2 0 2 3 1 0 x x x é =ê ê - - =êë Û 0 3 17 4 x x é =ê ê ±ê =êë Thay vào PT đt (d) ta có toạ độ giao điểm. y y' x CTC§ + - - 2 0 + + - 00 10 + - x y 1 2 - 6 - 1 2 3 - 3 2 - 1 O 1 x y 1 - 2 3 4 2 2-1 O 4 2 -2 0 C§ CT _+_ + - + - 00 y y' x www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 5 3/ Biện luận theo m số nghiệm PT: 3 22 3 0x x m- - = > 3 2 3 22 3 0 2 3 1 1x x m x x m- - = Û - - = - > Đặt: 3 22 3 1y x x= - - , đồ thị (C) vừa vẽ và 1y m= - : đồ thị là đường thẳng(d) cùng phương Ox . > Số nghiệm của PT = số giao điểm của (C) & (d) > Biện luận 5 trường hợp. 4/ Biện luận theo a số giao điểm của ( C) và đường thẳng d1 có phương trình: 1y ax= - . > PTHĐGĐ: 3 22 3 0x x ax- - = ( )22 3 0(1)x x x aÛ - - = 20( ) 2 3 0 (2) x g x x x a é =êÛ ê = - - =êë > Số giao điểm (d1) và (C) = số nghiệm của PT(1) > Xét PT(2): · TH1: g(0) = 0 0aÛ = , PT(2) có hai nghiệm: 30 2 x ; x= = Þ PT(1) có hai nghiệmÞ có hai giao điểm · TH2: g(0) ¹ 0: 9 8aD = + + D < 0: 9 8 aÛ < - PT(2) vô nghiệm Þ PT(1) có 1 nghiệm Þ có một giao điểm. + D = 0 9 8 aÛ = - PT(2) có một nghiệm kép 3 4 x = Þ PT(1) có 2 nghiệm Þ có hai giao điểm. + D > 0 và 9 8 a ¹ - 9 & 0 8 a aÛ > - ¹ PT(2) có hai nghiệm pb 1 2 0x , x ¹ Þ PT(1) có 3 nghiệmÞ có 3 giao điểm. Bài 10: Cho hàm số: 3 21 3 y x x= - 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (C ) của hàm số . 2/ Chứng minh rằng đường thẳng 1 1 3 y x= - cắt đồ thị (C ) tại 3 điểm phân biệt A, M, B trong đó M là trung điểm của đoạn AB. Tính diện tích của tam giác OAB. HD Bài 10: 1/ KSHS 2/ Lập phương trình hoành độ giao điểm, giải được 3 nghiệm 1x ; 3x 41; 3 A ; 21; 3 M ; (3;0)B từ kết quả trên M là trung điểm của đoạn AB. Diện tích tam giác OAB: 1 4.3. 2 2 3OA B S (đvdt) - 2 3 1 2 3 -1 y y' +_+ 00 x CT C§ - + - + x y - 2 3 2 3 2 1- 2 - 1 O www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 6 * Hàm nhất biến Bài 11: Cho hàm số 2 1 1 xy x có đồ thị (C) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2/ Tìm m để (C) cắt đường thẳng (d): ( 1) 3y m x tại 2 điểm phân biệt A,B nhận I(-1;3) làm trung điểm AB. HD Bài 11: 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. Tập xác định: \ 1D 2 3' 1 y x ' 0, 1y x , hàm số giảm trên từng khoảng xác định. lim 2 x y đồ thị có tiệm cận ngang là 2y 1 1 lim ; lim x x y y đồ thị có tiệm cận đứng là 1x BBT Điểm đặc biệt: A(- 2; 1); B(0; - 1);C(2;5); D(3; 7 2 ) Đồ thị: 2/ Ta thấy I(-1;3) nằm trên (d). Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình 2 1 ( 1) 3 1 x m x x 4 0(*)mx x m ( (*) không có nghiệm x = 1) để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B nhận I làm trung điểm AB (*) có 2 nghiêm phân biệt x1, x2 thoả mãn : 1 2 12 x x 0 1 4 ( 4) 0 1 2 m m m m 1 2 m Bài 12: Cho hàm số 3( 1) 2 xy x (C ). 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại giao điểm của (C) và trục tung. 3/ Tìm tất cả các điểm trên (C ) có toạ độ nguyên. HD Bài 12: 3/ Có 6 điểm thuộc (C) có toạ độ nguyên là: (1; -6); (3; 12); (-1; 0); (5; 6); (-7; 2) và (11; 4) Bài 13: Cho hàm số : 2 1 2 xy x + - - + -- + - y y' x 1 2 2 www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 7 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2/ Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , đường thẳng y x m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt. HD Bài 13: 2/ PT HĐGĐ của (C) và đường thẳng y x m : 2 1 2 x x m x 2 ( 4) 2 1 0, 2x m x m x (*) 2x không là nghiệm của pt (*) và 2 2( 4) 4.(2 1) 12 0,m m m m . Do đó, pt (*) luôn có hai nghiệm khác 2. Vậy đường thẳng y x m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Bài 14: Cho ... hai đường thẳng AC và SB . Câu 5: (2đ) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: 1 2 2 2 1 : 1 : 1 1 3 x t x y t y t z z t 1/ Viết phương trình mặt phẳng( ) đi qua gốc toạ độ O và vuông góc với 1 2/ Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa 1 và song song 2 . Đề số 2 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 3 23 1y x x có đồ thị (C) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1). 3/ Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt: 3 23 0x x k . Câu 2: (3đ) www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 31 1/ Tính tích phân sau : 2 0 (1 sin ) cosx xdxI 2/ Giải phương trình sau : 4 5.2 4 0x x 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2( ) xf x x e , trên đoạn 1;0 Câu 3: (1đ) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 2 2 17 0x x Câu 4: (1đ) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD và O là tâm của đáy ABCD. Gọi I là trung điểm cạnh đáy CD. 1/ Chứng minh rằng CD vuông góc với mặt phẳng (SIO). 2/ Giả sử SO = h và mặt bên tạo với đáy của hình chóp một góc . Tính theo h và thể tích của khối chóp S.ABCD. Câu 5: (2đ) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1; 2; 3) và đường thẳng d có phương trình: 1 1 1 2 1 2 x y z . 1/ Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc d. 2/ Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng . Đề số 3 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 3 3 2y x x , có đồ thị là (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sô. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)của hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 9 2009y x . 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục Ox. Câu 2: (3đ) 1/ Tính tích phân: 1 0 21 3 xI dx x 2/ Giải bất phương trình: log ( 3) log ( 2) 12 2x x 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2( ) ( 2 ) xf x x x e= - trên đoạn 0;3é ùë û Câu 3: (1đ) Giải phương trình 2 4 9 0x x , trên tập số phức. Câu 4: (1đ) Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt và mặt đáy 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Câu 5: (2đ) www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 32 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(2; 0; 1), đường thẳng : 1 2 2 x t y t z t và mặt phẳng (P): 2 1 0x y z . 1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 2/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua qua điểm A và vuông góc với đường thẳng . Đề số 4 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 3( ) 3 1y f x x x (C) 1/ Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Biện luận theo k số nghiệm của phương trình 3 3 0x x k 3/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3 xy . Câu 2: (3đ) 1/ Tính tích phân sau: I = 2 0 (2 1). cosx xdx 2/ Giải phương trình : 3log ( 2) 1x x . 3/ Tìm tập xácđịnh của các hàm số sau: a. 2lg( 3 3)y x x b. 2 53 1xy Câu 3: (1đ) Giải phương trình : 2 2 3 0x x trên tập số phức. Câu 4: (1đ) Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc 045SAC . 1/ Tính thể tích hình chóp. 2/ Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Câu 5: (2đ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm: A(2,–1, 3), B(4, 0, 1), C(–10, 5, 3) 1/ Viết phương đi trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C 2/ Viết phương trình tham số đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABC) tại trọng tâm G của tam giác ABC. Đề số 5 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 2 1 1 xy x , đồ thị (C). 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 33 2/ Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Thiết lập hệ thức liên hệ toạ độ của A và B độc lập với m . 3/ Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục toạ độ. a/ Tính diện tích (H) b/ Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra khi (H) quay một vòng quanh trục Ox. Câu 2: (3đ) 1/ Giải phương trình : 2 2log ( 3) log ( 1) 3x x 2/ Tính tích phân : I = 2 2 2 0 ( 2) xdx x 3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 23 4y x x trên đoạn 1;4 Câu 3: (1đ) Giải phương trình : 2 1 3 1 2 i iz i i . Câu 4: (1đ) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a . 1/ Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). 2/ Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a . Câu 5: (2đ) Trong không gian cho hai điểm A(1; 0; –2) , B( –1; –1; 3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – y + 2z + 1 = 0 1/ Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A, B 2/ Tìm toạ độ giao điểm của và mặt phẳng (P). Đề số 6 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 1 xy x có đồ thị (H) 1/ Khảo sát và vẽ (H) 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm có hoành độ bằng 2. 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) tiệm cận ngang và hai đường thẳng 2, 3x x Câu 2: (3đ) 1/ Giải phương trình 1 13 3 10x x 2/ Tính tích phân: 32 0 sin cos sinI x x x x dx 3/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 12 1 2 1 y x x trên đoạn 1;2 Câu 3: (1đ) Cho số phức 1 3z i .Tính 2 2( )z z Câu 4: (1đ) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 .Gọi D là giao điểm của SA và mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA. www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 34 1/ Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC 2/ Tính thể tích của khối chóp S.DBC theo a. Câu 5: (2đ) Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (d): 1 3 2 x t y t z t và mặt phẳng(P): 2 2 0x y z 1/ Chứng tỏ (d) cắt (P).Tìm giao điểm đó 2/ Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) Đề 7 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 3 2 y x ( C ) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số 2/ Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A. 3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục Ox và hai đường thẳng: 1, 0x x Câu 2: (3đ) 1/ Giải bất phương trình: 2 5 41 4 2 x x 2/ Tính tích phân: 1 1 3 ln . lne x xJ dx x 3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 3 2( ) 2y f x x x x trên đoạn 1;1 Câu 3: (1đ) 1/ Giải phương trình: 23 2 0x x , trong tập hợp số phức. 2/ Tính giá trị của biểu thức: 2 22 5 2 5Q i i . Câu 4: (1đ) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B cạnh bên SB =2 3a tạo với đáy môt góc bằng 060 . 1/ Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) 2/ Tính thể tích hình chóp S.ABC Câu 5: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1, 0, 0); B(0, 2, 0); C(0, 0, 3) 1/ Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm:A, B, C 2/ Lập phương trình đường thẳng d qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC) www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 35 Đề 8 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 4 22 1y x x= - + , đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị( )C của hàm số. 2/ Dựa vào đồ thị( )C biện luận theo m số nghiệm của phương trình 4 22 1 0.x x m- + - = Câu 2: (3đ) 1/ Giải phương trình 1 24 2 3 0.x x+ ++ - = 2/ Tính tích phân 3 3 0 sin (1 cos ) xI dx x p = +ò . 3/ Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 21 2 3 7 3 f x x x x trên đoạn 0;2é ùë û Câu 3: (1đ) Tìm môđun của số phức: 33 4 (1 )i i+ + - Câu 4: (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, 3A C a , mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC. Câu 5: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 1 2: 2 1 2 x y zd - + -= = - và mặt phẳng( ) : 4 4 0x y za + + - = . 1/ Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng( ).a 2/ Viết phương trình mặt phẳng( )b đi qua gốc toạ độ O và vuông góc với đường thẳng d Đề 9 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 4 22 1 4 xy x= - + + , đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị( )C của hàm số. 2/ Tìm điều kiện của m để phương trình: 4 28 4 0x x m- - + = , có bốn nghiệm phân biệt. Câu 2: (3đ) 1/ Giải bất phương trình 1 3 2 1log 0 1 x x www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 36 2/ Tính tích phân 2 0 cos cos 2 2 xI x dx . 3/ Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 21 2 3 7 3 f x x x x trên đoạn 0;2é ùë û Câu 3: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 2 2(1 2 ) (1 2 )P i i Câu 4: (1đ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm . 1/ Tính thể tích khối tứ diện 2/ Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . Câu 5: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 1; 2;2A và đường thẳng 2 : 1 2 x t d y t z t . 1/ Viết phương trình mặt phẳng (α) qua điểm A và chứa đường thẳng d. 1/ Viết phương trình mặt phẳng (α) qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d. Suy ra, tọa độ của điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng (d). Đề 10 Câu 1:( 3đ) Cho hàm số 4 2 3 2 2 xy x= - - , đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị( )C của hàm số. 2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị( )C và đường thẳng 5y = . Câu 2: (3đ) 1/ Giải phương trình 2 2 3 11 2 2 x x x 2/ Tính tích phân 2 3 0 sin cosI x xdx . 3/ Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 3 1 xf x x trên đoạn 2;0é ù-ë û Câu 3: (1đ) www.VNMATH.com TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI NAM HỌC 2010-2011 – GV: Đỗ Tấn Lộc – THPT Chu Văn An WWW.VNMATH.COM WWW.VNMATH.COM 37 Cho số phức: 21 2 2z i i . Tính giá trị biểu thức .A z z . Câu 4: (1đ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm . 1/ Tính thể tích khối tứ diện 2/ Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . Câu 5: (2đ) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(3; – 2; – 2), B(3; – 2; 0), C(0; 2; 1) 1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc toạ độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). WWW.VNMATH.COM www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: