Chủ đề 1: Cực trị
Bài 1: Cho hàm số:y=mx4+(m2-9(x2+10
1) Khảo sát hàm số khi m 1.
2) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị.
Bài 2: Cho hàm số: y=(x=m)3-3x
1) Khảo sát hàm số khi m 1.
2) Tìm m để hàm số nhận x 0 làm điểm cực tiểu.
Tài liệu dạy ôn cho học sinh khối 12 Chủ đề 1: Cực trị Bài 1: Cho hàm số: 4 2 29 10y mx m x 1) Khảo sát hàm số khi 1m . 2) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị. Bài 2: Cho hàm số: 3 3y x m x 1) Khảo sát hàm số khi 1m . 2) Tìm m để hàm số nhận 0x làm điểm cực tiểu. Bài 3: Cho hàm số: 3 2 22 2y x mx m x 1) Khảo sát hàm số khi 1m 2) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 1.x Bài 4: Cho hàm số 4 2 22 1y x m x 1) Khảo sát hàm số khi 1m 2) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Chủ đề 2: Tiếp tuyến Bài 1: Cho hàm số: 3 2 1 2 3 3 y x x x . 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 2 . Bài 2: Cho hàm số: 3 2 1 1 4 2 3 2 3 y x x x . 1) Khảo sát hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 4 2y x . Bài 3: Cho hàm số 2 1 x y x 1) Khảo sát hàm số. (đồ thị (C) ). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của (C) với trục tung. 3) Cho điểm 0 0 0;M x y thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại 0M cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B . Chứng minh rằng 0M là trung điểm của đoạn thẳng .AB 4) Tìm toạ độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại ,A B và tam giác OAB có diện tích bằng 1 4 . Bài 4: Cho hàm số 1 x y x 1) Khảo sát hàm số. (đồ thị (C) ). 2) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. Bài 5: Cho hàm số 2 1 1 x y x . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Chủ đề 3: Tương giao của hai đường Bài 1: Cho hàm số: 3 22 9 12 4y x x x . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của pt: 3 22 9 12 4x x x m . Bài 2: Cho hàm số: 2 2 1 1y x x . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để pt sau có bốn nghiệm phân biệt: 4 22 3x x m . Bài 3: Tìm m để đồ thị hàm số 21y x x mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Bài 4: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 22 3 1y x x . 3) Gọi kd là đường thẳng đi qua điểm 0; 1M và có hệ số góc bằng k . Tìm k để đường thẳng kd cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. Bài 5: Cho hàm số: 1 x y x (1), có đồ thị (C). 1) Khảo sát hàm số (1). 2) Tìm m để đường thẳng d: y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. Bài 6: Cho hàm số: 4 2 1y x mx m (1) 1) Khảo sát hàm số (1) khi 8m . 2) Tìm m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Bài 7: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: 3 26 9y x x x . 2)Tìm m để đường thẳng 2y x m m đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C). Bài 8: 1) Khảo sát hàm số: 4 26 5y x x . 2) Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt: 4 2 26 log 0x x m 3) Tìm m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt: 4 2 26 log 0x x m 4) Tìm m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt: 4 2 26 2log 0x x m Chủ đề 4: Tính đối xứng của đồ thị Bài 1: Cho hàm số: 3 2 113 3 3 x y x x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng với nhau qua trục tung. Bài 2: Cho hàm số: 3 23 2y x x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm M, N sao cho chúng đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân Bài 1: Tìm 1) 44x dx ; 2) xdx ; 3) 2 2 x dx x ; 4) 41 3x x x dx ; 5) 3 23 5x x dx ; 6) 3x x dx ; 7) 23 2 x x dx ; 8) 2 2 1 1 2 x dx x ; 9) 1 3x dx ; 10) 3 1 dx x . Bài 2: Tìm 1) 5 2 1x dx ; 2) 322 1x x dx ; 3) 3 2 2 4 x dx x ; 4) sin cosxe xdx ; 5) 21 xxe dx ; 6) 2 31 x dx x ; 7) 6 8 dx x ; 8) 24 1x x dx ; 9) 23 7 3x x dx ; 10) 53 2 1 18 x x dx . Bài 3: Tìm 1) cosx xdx ; 2) 1 cosx xdx ; 3) sinx xdx ; 4) xxe dx ; 5) 1 xx e dx ; 6) ln xdx . Bài 4: Tính 1) 1 3 2 0 3 2x x dx ; 2) 1 0 3 1x dx ; 3) 1 2 3 0 3 1 x dx x ; 4) 1 2 3 1 1x x dx ; 5) 1 2 3 0 1 x dx x ; 6) 2 0 3 2sin cosx xdx ; 7) 2 0 3cos 2 sinx xdx ; 8) 2 5 0 cos sinx xdx ; 2 6 0 9) sin cosx xdx ; 10) 2 2 1 xxe dx ; 11) 3 1 2 3x dx ; 12) 1 0 1x dx ; 13) 1 22 0 5 4 x dx x ; 14) 3 2 0 1 x dx x ; 15) 1 5 4 0 2 2 5x x x dx ; 16) 3 3 2 0 1 x dx x ; 17) 3 2 2 1 xx e dx ; 18) 3 2 0 1x x dx ; 19) 1 2 3 0 1x x dx . Bài 5) Tính: 1) 1 0 xxe dx ; 2) 2 1 lnx xdx ; 3) 2 0 sinx xdx ; 4) 2 0 cosx xdx ; 5) 0 cosxe xdx ; 6) 1 0 1 xx e dx 7) 1 0 4 1 xx e dx ; 8) 2 0 2 1 cosx xdx ; 9) 3 1 2 lnx xdx ; 10) 1 0 1 xe xdx ; 11) 1 0 2 1 xx e dx . Bài 6) Tính diện tích hình fẳng giới hạn bởi các đường: 1) 3 1, 2y x x , trục tung và trục hoành. 2) 22y x và y x . 3) 2y x và 2 2y x x . 4) 2 24, 2 , 3, 2y x y x x x x . 5) 2 24, 2y x y x x . 6) 3 4y x x , trục hoành, đường thẳng 2x và đường thẳng 4x . 7) 2 1, 3y x y x . 8) 24 , 2y x y x . 9) 2 , 4 4, 4 4y x y x y x . 10) y= 4 2 24 4,x x y x , trục tung và đường thẳng x=1. Chủ đề tích phân Bài 1: Tính 1) 1 320 4 dx x (đặt 2sin , 1/ 4 3x t DS ); 2) 2 2 1 3 6 1 dx x x (đặt 3 1 2sin , / 3 3x t DS ); 3) 6 2 2 3 dx x x (đặt 2 3, /12 3t x DS ); 4) 9 4 ( , 7 2 ln 2) 1 x dx t x DS x ; 5) 3 2 3 ( 3 / 36) 3 dx DS x ; 6) 1 2 6 2 2 1 x dx x (đặt x=cost,8/15); 7) 2 3 33 2 3 0 8 ( 8, 4)x x dx t x DS ; 8) 4 1 ( , 2 ( 1) x x e dx t x DS e e ; 9) 8 3 1 1 44 2 16 ( ) 5 x dx DS x ; 10) 4 1 ln ( 1/ 5) e x dx DS x ; 11) 2 2 0 ( / 8) 4 dx DS x ; 12) 7 3 3 2 0 ( 141/ 20) 1 x dx DS x ; 13) 2 32 2 0 ( 2 / 3 5 2 /12) 1 x dx DS x ; 14) 1 2 2 2 2 1 ( sin ,1 / 4) x dx x t x ; 15) 1 3 2 2 0 1 ( 1: sin , 2 : 1 , 2 /15)x x dx C x t C t x 16) 1 3 32 0 ( tan ,1/16) 1 x dx x t x ; 17) 1 2 2 0 ( 2cos , / 3 3 / 2) 4 x dx x t x ; 18) 2 2 2 2 3 ( 1, /12) 1 dx t x x x ; 19) 2 2 2 0 4 ( 2sin , )x x dx x t ; 20) 1 2 2 0 ( 2cos , / 3 3 / 2) 4 x dx x t x ; 21) 2 22 2 0 ( sin ,1/ 2( / 4 1/ 2) 1 x dx x t x ; 22) 1 65 3 0 1 ( 1/168)x x dx DS ; 23) 7 3 3 3 0 1 ( 3 1, 46 /15); 3 1 x dx t x x 24) 1 520 ( tan ,5 2 /12) 1 dx x t x ; 25) 4 0 1 ( 2 1, 4 / 3); 2 1 x dx t x x 26) 1 32 0 1 ( sin );x dx x t 27) 1 2 2 2 2 0 1 4 ( , ln ); 3 6 3 x x dx e t e e e 28) 2 ln 2 2 0 3 1 ( 1, ln ln 2 1 21 x x dx t e e 29) 1 22 1 1 ( tan , ) 2 41 dx x t x ; 30) 1 0 1 2 3 2 x dx x x (nhân liên hợp); 31) 3 2 2 0 sin cos 4cos sin x xdx x x (t= . ĐS 3/10); 32) 2 0 sin cos 33 sin 2 x x dx DS x ; 33) 32 0 4sin cos , 2 1 cos xdx t x DS x ; 34) 2 2 4 2 2 4 4 1 cot cotx, sin sin .sin 3 dx dx x d x x x ; 35) 32 2 6 cos s inx,1/ 2 sin xdx t x ; 36) 32 2 0 sin cos 1 ln 2 cos , 1 cos 2 x xdx t x x ; 37) 2 2 2 0 sin cos 3sin 4cos x xdx x x (hạ bậc, 1 4 ln 2 3 ); 38) 4 6 6 0 sin 4 sin cos xdx x x (ĐS 2ln4/3); 39) 0 2 cos 5 3cos 2 6 3 xdx DS x ; 40) 2 2 0 1 cos 2cos , 1 1 cos 2 dx x x x ; 41) 4 0 cos2 1 ln 3 1 2sin 2 4 xdx x ; 42) 4 2 0 1 sin 2 1 ln 2 cos x dx x ; 43) 2 2 3 6 47 sin cos sin , 180 x xdx t x ; 44) 4 cos2 0 1 sin 2 cos2 , 1 2 xe xdx t x e ; 45) 2 2 0 sin 3 , 3 cos 18 x xdx x t x ; 46) 2 0 cos 2 sin , 127 cos 2 xdx t x x ; 47) 32 0 sin 1 , sin cos 2 4 xdx x t x x ; 48) 2 0 sin , 2 4sin cos xdx x t x x ; 49) 24 0 1 2sin 1 1 sin 2 , ln 2 1 sin 2 2 x dx t x x ; 50) 2 0 sin 2 sin 34 1 3cos , 271 3cos x x dx t x x ; 51) 2 0 sin 2 cos 1 cos , 2ln 2 1 1 cos x x dx t x x ; 52) 2 2 2 0 sin 2 2 3cos 4sin x dx DS x x ; 53) 3 2 0 3 sin tan x cos , ln 2 8 x dx t x ; 54) 2 6 63 5 3 0 12 1 cos sin cos 1 cos , 91 x x xdx t x 55) 4 0 sin 4 3 24 sin cos , sin 2 2 1 sin cos 4 x dx t x x x x x 56) 46 0 tan 1 10 t anx, ln 2 3 cos 2 2 9 3 xdx t x 57) 2 2 0 sin ,2 8x xdx t x ; 58) 4 0 sin ,1xdx t x ; 59) 3 6 , 2 121 t anx dx x t ; 60) 2 2 0 2 3 sin 1x x xdx DS ; 61) 3 3 4 1 1 ln ln , , 3 1 16 e x xdx u x dv x dx e ; 62) 2 1 3 2 0 ,1 / 2xx e dx t x ; 63) 1 2 2 2 2 0 3 1 1..., 1 4 xx e dx u x e ; 64) 2 1 2 1 ln ln , ln 4 1/ 2x xdx u x ; 65) 2 2 2 0 cos3 ...x xe xdx u e ; 66) 2 2 0 sin 3 3 2 /13xe xdx DS e ; 67) 3 2 2 3 6 ln sin 3 ln sin , / cos , 3 ln cos 64 x dx u x dv dx x x ; 68) 2 2 2 2 1 1 2 xx x ee dx DS x ; 69) 4 2 0 t anx+tan xx e dx (tách, u=tanx, dv=e xdx) ; 70) 1 2 0 1 ( 2 4)xx x e dx DS e ; 71) 2 0 sin cos2x x xdx (tích thành tổng, tích fân từng fần, 5 9 ); 72) 2 0 1 sin 2 xdx x (Cách 1: 1+sin2x=1+cos(2x- 2 )=2cos2(x- 4 ) Sau đó tích fân từng fần, Cách 2: Đặt 2 t x ); 73) 3 2 2 2 ln ln , ,3ln 3 2x x dx u x x dv dx ; 74) 2 1 1 ln e x xdx x (tách, tích fân từng fần, ĐS 2 3 4 e ); 75) 2 1 ln e x xdx (u=lnx, dv=x 2dx, ĐS (2e3+1)/9); 76) 2 1 2 lnx xdx (u=lnx, dv=..., 5 2 ln 2 4 ); 77) 3 2 1 ln e x dx (ĐS 45 1 32 e ) ; 78) 2 3 1 ln x dx x (Đặt u=lnx, dv=..., 3 2 ln 2 8 ); 79) 2 1 3 0 xx e dx (t=x 2, ĐS 1/2) ; 80) 1 2 0 2 xx e dx (u=x-2, ĐS 25 3 4 e ); 81) 2 2 0 2 1 cosx xdx (hạ bậc, tích fân từng fần, 2 2 4 8 ); 82) 1 0 1 sin 2 1 4 x xdx ; 83) 22 2 2 0 8 cos , 4 x xdx u x ; 84) 2 cos 0 sin 2 cos ,2xe xdx t x ; 85) ln8 2 ln3 1076 1. 1, 15 x x xe e dx t e ; 86) 2 sin 0 cos cosxe x xdx (tách, e-1+ 4 ); 87) 24 sin 2 0 t anx cos ln 2 1xe x dx e ; 88) 2 2 0 1x x dx DS ; 89) 2 3 0 5 / 2x x dx DS ; 90) 4 2 0 6 49 / 3x x dx ; 91) Cho sin 2 cos 2P x a x b x . Tìm ,a b biết rằng: 2 ' 2 & 1 2 b a P adx (Đáp số 1a b ). 92) 2 2 1 1 1 1 1 2 , ln 9 6 3 3 6 5 dx x x x ; 93) 1 2 2 4 2 0 1 1 1 , 2 1 3 4 3 3 8 36 x xdx x x 94) 2 3 2 2 5 1 5 4, ln 4 34 dx t x x x (Khối A-2003); 95) 2 1 11 1, 4 ln 2 31 1 xdx t x x ; 96) 6 2 3 1 4 1, ln 2 122 1 4 1 dx t x x x ; 97) 10 5 1, 2ln 2 1 2 1 dx t x x x ; 98) 4 0 2 1 2 1,2 ln 2 1 2 1 x dx t x x ; 99) 7 3 3 0 2 231 1, 101 x dx t x x ; 100) 1 3 2 2 0 2 1 1 , 15 x x dx t x ; 101) 1 1 3ln ln 116 1 3ln , 135 e x xdx t x x ; 102) 3 2 1 ln 76 ln 1, 15ln 1 e xdx t x x x ; 103) 1 3 2ln 10 2 11 1 2ln , 31 2 ln e x dx t x x x ; 104) ln5 ln3 3 , ln 2 3 2 x x x dx t e e e ; 105) ln3 3 0 1, 2 1 1 x x x e dx t e e ; 106) ln5 2 ln 2 20 1, 31 x x x e dx t e e ; 107) 1 2 2 2 0 4 1 , 1 4 4 34 1 ln 2 ln 3 2 x x x dx x x x 108) 3 3 1 1 1 3 tan , ln 2 2 dx x t x x x t ; 109) 2 4 sin cos sin cos , 63 sin 2 x x dx t x x x 110) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) 2 4 3 , 3 109 / 6y x x y x Ds ; b) 2 2 4 4 & ( 2 ) 4 34 2 x x y y Ds . c) 2 1 3, 2 1 6 y x x y x ; d) 1 , 1 : / 2 1xy e x y e x Ds e ; e) 2 2, 2 : / 2 1/ 3y x y x Ds ; g) 2 1 1 0, : 1 ln 2 1 4 2 x x y y Ds x . i) 3 1 4 , 0, 0 : 1 4 ln 1 3 x y x y Ds x ; k) 3 2 1 9 2 3 , 0 : 3 4 y x x x y Ds . 111) Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình fẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: a) y=xlnx, y=0, x=e (ĐS: 35 2 27 e ); b) 4y=x2, y=x (ĐS: 128 /15 ); c) y=0, y= sin 0x x x (ĐS: 3 / 4 ) 112) ln3 3 0 1, 2 1 1 x x x e dx t e e 113) 2 2 3 3 3 sin cos , sin cos 3 1 1 2 3 1sin cos 2 2 t x x x x dx x x 114) 3 2 2 2 4 sin 2 tan , 5 3 cos 1 cos xdx t x x x (Chia tử và mẫu cho cosx) 115) 1 0 1 1 1 1 1 x x x x x dx e e e e e 116) 4 7 3 3 4 3 4 0 3 3 3 1, ln 8 4 21 1 x dx t x x 117) 6 2 3 2 3 , sin 369 dx x tx x 118) 3 32 3 3 3 1 tan , 21 dx x t x 119) 1 2 4 2 0 3 , 1 18 xdx t x x x 120) 2 2 2 0 3sin 4cos 3sin 4cos x x dx x x (tách, t=cosx, t=sinx, 3 ln 3 6 ) 121) 42 4 4 0 sin , sin cos 2 4 xdx x t x x 122) 2 3 0 cos 2 ,0x xdx x t 123) 2 2 0 sin , 1 cos 4 x xdx x t x 124) 2 0 1 sin ln ,0 1 cos 2 x dx x t x 125) 2 0 sin cos , 2 3 x x xdx x t 126) 4 0 ln 1 t anx , ln 2 4 8 dx x t 127) 2 0 2 4 2 2 2cos , 2 2 x dx x t x 128) 2 4 2 2 2 0 0 4 3sin cos dx x x Chia tử và mẫu cho 2 2 3 cos , sin , 6 x x 129) 3 2 3 sin cos dx x x (mẫu= 3 1 2 2 sin cos 2 2 x x 2 2 2cos 2 1 cos 3 3 1 4sin : 2 6 3 x x x Ds
Tài liệu đính kèm: