Sưu tầm bài tập Phương trình mũ và logarit qua các đề thi đại học

Sưu tầm bài tập Phương trình mũ và logarit qua các đề thi đại học

biến đổi mũ

BIẾN ĐỔI LOGARIT

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

 

doc 12 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Sưu tầm bài tập Phương trình mũ và logarit qua các đề thi đại học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biến đổi mũ
Bài1: Rút gọn biểu thức:
 A = với 0 < a ạ 1, 
 B = C = với x = 2 a, b < 0
 D = E = với ab ạ 0, a ạ ±b
 F = G = với a, b > 0
 H = 
I = 
 K = với a, b > 0 và a ạ b 
Bài2: Rút gọn các biểu thức sau:
A = B = C = 
D = E = 
F = với x = G = với x = a, b < 0
Bài3: Rút gọn các biểu thức sau:
A = B = C = 
D = với a, b > 0 E = 
Bài4: Biến đổi các biểu thức sau về dạng luỹ thừa có số a, biết:
 A = và a = 3 B = và a = 
Bài5: so sánh a, b biết: a) b) 
biến đổi logarit
Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 	B = 
C = 	D = 
Bài2: Rút gọn biểu thức:
 A = B = 	 C = 
Bài3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
 a) A = biết 	 b) B = biết logab = 2
 c) C = biết log26 = a	 d) D = biết a = lg3 và b = lg5
Bài4: Cho m = và n = . Tính theo m và n giá trị của các biểu thức: 
A = B = C = D = E = 
Bài5: Cho a = và b = .CMR: ab + 5(a - b) = 0
Bài6: Chứng minh rằng: với 0 < a, b, c, abc ạ 0 luôn có:
 Bài7: Cho 0 < x1, x2, , xn ạ 1. Chứng minh rằng:
Bài8: Cho 0 < x1, x2, , xn ạ 1. Chứng minh rằng:
Bài9: Chứng minh rằng với theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ta luôn có: , 0 < a, b, c, x, y, z ạ 1
Bài10: Chứng minh rằng với 0 < N ạ 1 và a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân ta luôn có: , 0 < a, b, c ạ 1
Bài11: Chứng minh rằng với x2 + 4y2 = 12xy; x, y > 0 ta luôn có:
Bài12: Cho ; z = . Chứng minh: x = 
Bài13: Xác định a, b sao cho: 
	phương trình và bất phương trình mũ
i) phương pháp logarithoá và đưa về cùng cơ số
1) 	ĐHKTQD - 98
2) 	ĐH Mở - D - 2000
3) 	
4) 	
5) 	
6) 	ĐHGT - 98
7) 
8) 
9) 
10) 
11) 
12) 
13) 
Ii) Đặt ẩn phụ:
1) 	HVQHQT - D - 99
2) 	 	ĐHL - 98
3) 	ĐHY HN - 2000
4) 	ĐHTM - 95
5) 	ĐHAN - D - 2000
6) = 12	HVCTQG TPHCM - 2000
7) 	
8) 	ĐHAN - D - 99
9) 	ĐHTCKT - 99
10)	ĐHTL - 2000
11) 	ĐHNN - 98
12) 	
13)	
14) 	
15)	
16) 	
17)	 
18) 	
19)	 
20) 	 
21) 	ĐHGT - 98
22) 
23) 
24) 
25) 
26) 
27) 
28) 	
29) 	
30) 
31) 	
33) 
34) 
35) 
36) 
37) 
38) 
39) 
III) phương pháp hàm số:
1) 	HVNH - D - 98
2) 	ĐHVL - 98
3) 	ĐHHH - 99
4) 	ĐHQG - B - 98
5)	
6) 
7) 	ĐHY - 99
8) 
9) 
10) 
11) 	 
12) 
13) 	
14) 3x + 5x = 6x + 2	
Một số bài toán tự luyện:
1) 3x+1 + 3x-2 - 3x-3 + 3x-4 = 750 2) 7. 3x+1 - 5x+2 = 3x+4 - 5x+3 
3) 6. 4x - 13.6x + 6.9x = 0 4) 76-x = x + 2
5) (Đề 52/III1) 6) (Đề 70/II2)
7) 3..25x-2 + (3x - 10)5x-2 + 3 - x = 0 (Đề 110/I2) 8) 
9)5x + 5x +1 + 5x + 2 = 3x + 3x + 3 - 3x +1 1 
phương trình và bất phương trình logarit
I) phương pháp mũ hoá và đưa về cùng cơ số:
Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
10) 
11) 
12) 
13) 
14) 
15) 
16) 
17)
18) 
19) 
20) 
21) 
22) 
23) 
24) 
25) 
26) HD: 0,08 = 
27) 
28) 
29) 
30) 
31) 
32) 
33) 
34) 
35) 
36) 
37) 
38) 
39) 
40) 
41) 
42) 
43) 
II) phương pháp đặt ẩn số phụ:
Giải các phương trình: 
10) 
11) 
12) 
13) 
14) 
15) 
16) 
17) 
18) 
19) 
20) 
21) 
22) 
23) 
III) phương pháp hằng số biến thiên:
 1) Giải phương trình:
 2) Cho phương trình: 
 a) Giải phương trình với m = -1.
 b) Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
IV) Sử dụng tính đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến):
 Giải các phương trình: 
4) 
5) 
 9) 
8) Giải và biện luận phương trình: 
10) 
11) 
12) 
13) 
14)
16) 
18) 
19) 
20) 
21) 
17)
hệ phương trình mũ và hệ phương trình logarit
Giải các hệ phương trình:
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
6) 
7) 
8) 
9) 
10) 
11) 
12) 
13) 
14) 
15) 
16) 
17) 
18) 
19) 
20) 
21) 
29) 
30) 
31) 
32) 
33) 
34) 
22) 
23) 
24) 
25) 
26) 
27) 
28) 
35) 
36) 
37) 
38 ) 
39) 
40) 
41) 
42) 
43) 
44) 
45) 
46) 
47) 
48) 
49) 
50) 
51) 
52) 
phương trình và bất phương trình mũ chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: 
 (So sánh số với các nghiệm của phương trình bậc hai)
1) Giải và biện luận phương trình: 
2) Giải và biện luận phương trình: 
3) Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 
4) Tìm m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu
5) Cho phương trình: 
 a) Giải phương trình khi m = 2.
 b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3
6) Giải và biện luận phương trình: 	a) 
	b) 
7) Xác định m để các phương trình sau có nghiệm:
 	a) 
	b) 
8) Cho phương trình: 
 a) Giải phương trình với m = 3
 b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
9) Cho phương trình: 
 a) Giải phương trình với m = 6.
 b) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm ẻ .
10) Xác định m để bất phương trình: nghiệm đúng với "x < 0
11) Cho bất phương trình: (1)
 a) Xác định m để mọi nghiệm của (1) thoả mãn bất phương trình 1 < x < 2 (2)
 b) Xác định m để mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (1).
12) Xác định các giá trị của m để bất phương trình:
 ³ 0 nghiệm đúng với mọi x thoả mãn điều kiện 
13) Cho bất phương trình: 
 a) Giải bất phương trình khi m = -1.
 b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
14) Cho bất phương trình: 
 a) Giải bất phương trình khi m = .
 b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
15) Xác định m để bất phương trình:
 a) nghiệm đúng với "x.
 b) Ê 0 có nghiệm.
 c) Ê 0 nghiệm đúng với "x ẻ [0; 1] 
16) Cho bất phương trình: (1)
 a) Giải bất phương trình (1)
 b) Xác định m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất phương trình: 
 2x2 + (m + 2)x + 2 - 3m < 0
II) phương pháp điều kiện cần và đủ giải các bài toán mũ chứa tham số:
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
2) Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
3) Tìm m để hai phương trình sau tương đương: 	
4) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
phương trình và bất phương trình logarit chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: 
1) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm dương:
2) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt ẻ :
3) Xác định m để bất phương trình: nghiệm đúng với mọi x > 0	

Tài liệu đính kèm:

  • docsuu tam BT pt mu va loga qua cac de thi DH.doc