A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
I. Phương pháp biến đổi tương đương
1) Phương pháp giải
a) Phương trình:
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP I. Phương pháp biến đổi tương đương 1) Phương pháp giải a) Phương trình: (1) (2) (3) (4) (5) b) Bất phương trình: (6). (7) 2) Các ví dụ VD 1. Giải PT: ĐS: x = 6. VD 2. Giải PT: ĐS: x = . VD 3. Giải PT: ĐS: x = 0; x = . VD 4. Giải PT: ĐS: x = 2. VD 5. Giải PT: ĐS: x = 1. VD 6. Giải BPT: 2x – 5 < ĐS: VD 7. Giải BPT: ĐS: VD 8. Giải BPT: ĐS: HD: Nhân liên hợp. VD 9. (ĐH K D-2002): ĐS: VD 10. (ĐH K A-2004): ĐS: II. Phương pháp đặt ẩn phụ 1) Phương pháp giải a) Đặt ẩn phụ đưa về việc giải PT bậc cao: Chú ý điều kiện của ẩn Đặt t = ; điều kiện t 0. Ta có: t2 = g(x). b) Đặt ẩn phụ đưa về giải hệ PT: Thường đưa về hệ PT đơn giản. Chú ý điều kiện của ẩn 2) Các ví dụ Đặt ẩn phụ đưa về PT bậc 2, bất PT bậc 2: VD 1. GPT: ĐS: x = 1 + VD 2. (ĐH TM - 99): GPT: ĐS: x = 1, x = 2. VD 3. (ĐH QGHN-2000): 1 + ĐS: x = 0, x = 1. VD 4. (HVKTQS-99): GPT: ĐS: x = 2. VD 5. (ĐHQGHN-2001): GPT: x2 + 3x +1 = (x+3) ĐS: x = VD 6. Cho PT: (x-3)(x+1) + 4(x-3)= m GPT với m = -3 ĐS: x = 1 – , x = 1 – Tìm m để PT có nghiệm Đặt t = (x-3) m - 4 VD 7. (HVQHQT-2000): Giải BPT: (x+1)(x+4) < ĐS: x (-9; 4) VD 8. (ĐHXD-99): Giải BPT: x3 + x2 + 2 + 3x > 0. ĐS: x - 1. VD 9. Giải BPT: ĐS: VD 10. Giải BPT: ĐS: Đặt ẩn phụ đưa về giải PT hai ẩn, hệ PT hai ẩn: VD 1. Giải PT: 2(x2 -3x +2) = 3. ĐS: x = 3 HD: Đặt u = ; v = , PT (u+2v)(u-2v) = 0 VD 2. Giải PT: x2 + ĐS: x = HD: Đặt t = đk t 0 và x - 5 VD 3. (ĐH TCKT-2000): ĐS: x = 1; x = 2; x = 10 HD: Đặt u =. Ta có hệ VD 4. Giải PT: x2 – 4x + 2 = với x 2 ĐS: x = HD: Đặt t = + 2 đưa về hệ VD 5. (ĐHYHN-1996): Giải và biện luận PT: HD: x = 0 không TM, chia 2 vế cho x. Đặt u = . III. Phương pháp khác Phương pháp hàm số: Hàm số f(x) luôn đồng biến trên tập D, x0 D Nếu f(x0) = 0 thì PT f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = x0 trên D Bất PT f(x) > 0 có nghiệm x > x0; x D. VD 1. Giải PT: ĐS: x = 5 VD 2. (ĐH QGHN-2001)Giải PT: ĐS: x = VD 3. x + ĐS x > 3. VD 4. Giải BPT: HD: Xét hàm số: f(t) = t -2. VD 5. Giải BPT: - x3 - 4x + 5. ĐS: x 1 Phương pháp đánh giá (Theo bất đẳng thức) VD 6. Giải PT: ĐS: x = 1 VD 7. Giải PT: ĐS: x = - 1, x = 1. VD 8. Giải PT: ĐS: x 2. VD 9.Giải PT: ĐS: x = HD: Áp dụng bất đẳng thức BNA VD 10. Giải PT: ĐS: x = 2 B. BÀI TẬP LÀM THÊM Bài tập 1. Giải các PT sau: 1) (ĐH KD-2005): 2. ĐS: x = 3 2) (ĐH KD-2006): ĐS: x = 1, x = 2 – 3) (HVKTQS): 4) x + ĐS: x = 2 - 5) ĐS: x = 1. Bài tập 2. Giải các bất PT sau: 6) (ĐH K A- 2005): ĐS: 2 x < 10. 7) (ĐH KTHN - 2001): ĐS: x =1, x 8) (ĐH YHN-2000): 2x2 + ĐS: 9) 4(x+1)2 (2x+10)(1- ĐS: 10) Bài tập 3. Tìm m để PT: có nghiệm R Bài tập 4. (ĐH KA-2007).Tìm m để PT: 3 có nghiệmR Bài tập 5. Tìm a để PT: x = (a-x) có nghiệm R. ĐS:
Tài liệu đính kèm: