Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học và 25 đề thi mẫu

Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học và 25 đề thi mẫu

Phần thứ nhất

10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÓA HỌC

Phương pháp 1

ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối

lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng”. Cần lưu ý là:

không tính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất có sẵn, ví dụ nước có sẵn

trong dung dịch.

Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được bằng tổng khối lượng các cation kim loại và anion

gốc axit.

Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung

nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc)

có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m.

A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.

pdf 218 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học và 25 đề thi mẫu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
HÓA HỌC VÀ 25 ĐỀ THI 
MẪU 
 1
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 3
Phần thứ nhất: 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
 ................................................................................................. 4
Phương pháp 1: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ........................ 4
Phương pháp 2: Bảo toàn mol nguyên tử ................................................ 13
Phương pháp 3: Bảo toàn mol electron ................................................... 22
Phương pháp 4: Sử dụng phương trình ion - electron ............................. 36
Phương pháp 5: Sử dụng các giá trị trung bình ....................................... 49
Phương pháp 6: Tăng giảm khối lượng ................................................... 60
Phương pháp 7: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về số lượng chất ít hơn ..... 71
Phương pháp 8: Sơ đồ đường chéo ......................................................... 77
Phương pháp 9: Các đại lượng ở dạng khái quát .................................... 85
Phương pháp 10: Tự chọn lượng chất ..................................................... 97
Phần thứ hai: 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ... 108
Đề số 01 ................................................................................................... 108
Đề số 02 ................................................................................................... 115
Đề số 03 ................................................................................................... 122
Đề số 04 ................................................................................................... 129
Đề số 05 ................................................................................................... 136
Đề số 06 ................................................................................................... 143
Đề số 07 ................................................................................................... 150
Đề số 08 ................................................................................................... 157
Đề số 09 ................................................................................................... 163
Đề số 10 ................................................................................................... 170
Đề số 11 ................................................................................................... 177
Đề số 12 ................................................................................................... 185
Đề số 13 ................................................................................................... 193
Đề số 14 ................................................................................................... 201
Đề số 15 ................................................................................................... 209
Đề số 16 ................................................................................................... 216
Đề số 17 ................................................................................................... 223
Đề số 18 ................................................................................................... 231
Đề số 19 ................................................................................................... 238
Đề số 20 ................................................................................................... 247
Đề số 21 ................................................................................................... 254
Đề số 22 ................................................................................................... 262
Đề số 23 ................................................................................................... 270
Đề số 24 ................................................................................................... 277
Đề số 25 ................................................................................................... 284
Phần thứ ba: ĐÁP ÁN 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
291
Đáp án đề 01 ............................................................................................ 291
Đáp án đề 02 ............................................................................................ 291
VNMATHS.TK
 2
Đáp án đề 03 ............................................................................................ 291
Đáp án đề 04 ............................................................................................ 292
Đáp án đề 05 ............................................................................................ 292
Đáp án đề 06 ............................................................................................ 292
Đáp án đề 07 ............................................................................................ 292
Đáp án đề 08 ............................................................................................ 293
Đáp án đề 09 ............................................................................................ 293
Đáp án đề 10 ............................................................................................ 293
Đáp án đề 11 ............................................................................................ 293
Đáp án đề 12 ............................................................................................ 294
Đáp án đề 13 ............................................................................................ 294
Đáp án đề 14 ............................................................................................ 294
Đáp án đề 15 ............................................................................................ 294
Đáp án đề 16 ............................................................................................ 295
Đáp án đề 17 ............................................................................................ 295
Đáp án đề 18 ............................................................................................ 295
Đáp án đề 19 ............................................................................................ 295
Đáp án đề 20 ............................................................................................ 296
Đáp án đề 21 ............................................................................................ 296
Đáp án đề 22 ............................................................................................ 296
Đáp án đề 23 ............................................................................................ 296
Đáp án đề 24 ............................................................................................ 297
Đáp án đề 25 ............................................................................................ 297
LỜI NÓI ĐẦU 
Để giúp cho Giáo viên và học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập 
trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận 
lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. 
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cuốn : 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề 
thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng. 
Cấu trúc của cuốn sách gồm 3 phần: 
 Phần I: 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học. 
Ở mỗi phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học chúng tôi đều trình bày phần hướng dẫn giải mẫu 
chi tiết những bài tập trắc nghiệm khó, giúp học sinh có cách nhìn nhận mới về phương pháp giải bài tập trắc 
nghiệm thật ngắn gọn trong thời gian nhanh nhất, bảo đảm tính chính xác cao. Để giải bài tập trắc nghiệm 
nhanh trong vòng từ 1-2 phút chúng ta phải biết phân loại và nắm chắc các phương pháp suy luận. Việc giải 
bài tập trắc nghiệm không nhất thiết phải theo đúng qui trình các bước giải, không nhất thiết phải sử dụng 
hết các dữ kiện đầu bài và đôi khi không cần viết và cân bằng tất cả các phương trình phản ứng. 
 Phần II: 25 đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng. Các đề thi được xây dựng với nội dung đa dạng 
phong phú với hàm lượng kiến thức hoàn toàn nằm trong chương trình hóa học THPT theo qui định của Bộ 
Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề thi có độ khó tương đương hoặc cao hơn các đề đã được sử dụng trong các kỳ 
thi tuyển sinh đại học và cao đẳng gần đây. 
 Phần III: Đáp án của bộ 25 đề thi đã giới thiệu ở phần II. 
Chúng tôi hi vọng cuốn sách này sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh THPT. 
 3
Chúng tôi xin chân thành cám ơn những ý kiến đóng góp xây dựng của Quí Thầy,Cô giáo, các đồng 
nghiệp và bạn đọc. 
 Các tác giả. 
 Hà Nội tháng 1 năm 2008 
Phần thứ nhất 
10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
HÓA HỌC 
Phương pháp 1 
ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 
Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối 
lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành trong phản ứng”. Cần lưu ý là: 
không tính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất có sẵn, ví dụ nước có sẵn 
trong dung dịch. 
Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối thu được bằng tổng khối lượng các cation kim loại và anion 
gốc axit. 
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung 
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) 
có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m. 
 A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam. 
Hướng dẫn giải 
Các phản ứng khử sắt oxit có thể có: 
 3Fe2O3 + CO 
ot 2Fe3O4 + CO2 (1) 
 Fe3O4 + CO 
ot 3FeO + CO2 (2) 
 FeO + CO 
ot Fe + CO2 (3) 
Như vậy chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 hoặc ít hơn, điều đó không quan trọng và việc 
cân bằng các phương trình trên cũng không cần thiết, quan trọng là số mol CO phản ứng bao giờ cũng bằng 
số mol CO2 tạo thành. 
 B
11,2n 0,5
22,5
  mol. 
Gọi x là số mol của CO2 ta có phương trình về khối lượng của B: 
VNMATHS.TK
 4
 44x + 28(0,5  x) = 0,5  20,4  2 = 20,4 
nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng. 
Theo ĐLBTKL ta có: 
 mX + mCO = mA + 
2CO
m 
 m = 64 + 0,4  44  0,4  28 = 70,4 gam. (Đáp án C) 
Ví dụ 2: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có 
số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu? 
 A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. 
Hướng dẫn giải 
Ta biết rằng cứ 3 loại rượu tách nước ở điều kiện H2SO4 đặc, 140oC thì tạo thành 6 loại ete và tách ra 6 
phân tử H2O. 
Theo ĐLBTKL ta có 
2H O ete
m m m 132,8 11,2 21,6    r−îu gam 
 
2H O
21,6n 1,2
18
  mol. 
Mặt khác cứ hai phân tử rượu thì tạo ra một phân tử ete và một phân tử H2O do đó số mol H2O luôn 
bằng số m ...  hở có công thức phân tử C2H4O2 là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
39. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, 
sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. X có công thức nào sau đây? 
 A. H2NCH(COOH)2. B. H2NC2H4COOH. 
 C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NC2H3(COOH)2. 
40. Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng 
biến đổi theo quy luật nào sau đây? 
 A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2. B. 2 > 1 > 5 > 3 > 4. 
 C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3. D. 5 > 2 > 4 > 1 > 3. 
41. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác 
nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? 
 A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. 
 B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2. 
 C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. 
 D. quỳ tím; Cu(OH)2. 
42. Lên men 22,5 gam glucozơ làm rượu etylic, hiệu quả quá trình lên men là 80%. Khối lượng rượu thu được 
là 
 A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,9 gam. 
43. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 
CH4  C2H2  CH2=CHCl  [CH2CHCl]n. 
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí 
thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là 
 A. 4375 m3. B. 4450 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3. 
44. Vỏ tầu thủy làm bằng thép, để bảo vệ tầu khỏi bị ăn mòn khi đi trên biển người ta gắn vào đáy tầu kim 
loại nào sau đây? 
 A. Mg. B. Sn. C. Pb. D. Cu. 
45. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản 
phẩm, trong đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của 
X là 
 A. HCOOCH2CHClCH3. B. C2H5COOCH2Cl. 
 C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCHClCH2CH3. 
46. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì 
giá trị của m là 
 A. 18,9 gam. B. 44,1 gam. C. 19,8 gam. D. A hoặc B đều đúng. 
47. Cho 12,8 gam dung dịch rượu glixerin trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng hết với một lượng dư 
Na thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. 
48. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)? 
VNMATHS.TK
 212
 A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. 
 B. metanal, etanal, axit axetic. 
 C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. 
 D. axetilen, axit axetic, axit foocmic. 
49. Để khử hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần vừa đủ 4,48 lít CO (ở đktc). 
Khối lượng của Fe thu được là 
 A. 8,4 gam. B. 10 gam. C. 11,2 gam. D. 11,6 gam. 
50. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu 
chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được 
những chất nào? 
 A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 2, 3 5. 
Phần thứ ba 
ĐÁP ÁN 
 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
ĐÁP ÁN ĐỀ 01: 
1. B 6. C 11. D 16. A 21. D 26. D 31. B 36. C 41. A 46. A 
2. C 7. A 12. B 17. D 22. B 27. D 32. A 37. A 42. D 47. C 
3. A 8. D 13. D 18. D 23. B 28. C 33. C 38. A 43. C 48. B 
4. A 9. C 14. C 19. B 24. A 29. A 34. A 39. A 44. B 49. B 
5. B 10. D 15. B 20. C 25. B 30. C 35. D 40. D 45. D 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 02: 
1. A 6. C 11. C 16. B 21. D 26. A 31. D 36. B 41. D 46. D 
2. D 7. D 12. A 17. B 22. A 27. A 32. A 37. C 42. B 47. B 
3. B 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. D 38. D 43. C 48. B 
4. A 9. A 14. C 19. A 24. B 29. C 34. B 39. A 44. B 49. B 
 213
5. D 10. A 15. D 20. D 25. B 30. B 35. D 40. B 45. B 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 03: 
1. A 6. A 11. D 16. A 21. A 26. C 31. C 36. C 41. B 46. C 
2. D 7. A 12. B 17. A 22. D 27. A 32. C 37. C 42. B 47. A 
3. D 8. D 13. A 18. B 23. B 28. C 33. C 38. D 43. D 48. C 
4. A 9. A 14. D 19. B 24. D 29. A 34. B 39. B 44. C 49. C 
5. D 10. B 15. D 20. C 25. 
C, C 
30. D 35. C 40. A 45. D 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ 04: 
1. B 6. C 11. D 16. A 21. D 26. B 31. C 36. C 41. D 46. C 
2. B 7. C 12. C 17. A 22. D 27. D 32. D 37. A 42. C 47. B 
3. C 8. A 13. C 18. C 23. D 28. A 33. B 38. D 43. D 48. A 
4. D 9. D 14. C 19. C 24. C 29. B 34. D 39. A 44. B 49. B 
5. A 10. B 15. A 20. A 25. D 30. C 35. A 40. B 45. A 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 05: 
1. D 6. D 11. D 16. A 21. D 26. A 31. C 36. C 41. D 46. B 
2. B 7. B 12. B 17. D 22. D 27. B 32. A 37. D 42. C 47. B 
3. C 8. B 13. A 18. B 23. B 28. D 33. A 38. B 43. B 48. A 
4. A 9. B 14. C 19. A 24. B 29. D 34. A 39. C 44. B 49. B 
5. A 10. D 15. A 20. A 25. B 30. D 35. D 40. B 45. C 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ 06: 
1. D 6. C 11. C 16. C 21. A 26. D 31. A 36. C 41. C 46. D 
2. B 7. B 12. C 17. B 22. A 27. A 32. A 37. D 42. B 47. D 
3. A 8. B 13. D 18. A 23. B 28. D 33. A 38. C 43. B 48. B 
4. D 9. D 14. A 19. A 24. D 29. C 34. B 39. C 44. B 49. A 
5. D 10. D 15. C 20. D 25. C 30. A 35. D 40. A 45. A 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 07: 
1. B 6. A 11. B 16. A 21. C 26. D 31. A 36. C 41. C 46. D 
2. B 7. C 12. A 17. B 22. D 27. B 32. C 37. D 42. C 47. D 
3. B 8. C 13. C 18. D 23. B 28. C 33. A 38. C 43. D 48. D 
4. A 9. A 14. B 19. A 24. D 29. B 34. A 39. B 44. D 49. D 
VNMATHS.TK
 214
5. C 10. B 15. A 20. A 25. C 30. C 35. B 40. B 45. D 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 08: 
1. B 6. A 11. C 16. C 21. C 26. D 31. B 36. C 41. D 46. B 
2. B 7. B 12. B 17. C 22. B 27. C 32. A 37. D 42. B 47. A 
3. C 8. B 13. C 18. A 23. A 28. A 33. D 38. B 43. D 48. C 
4. B 9. D 14. D 19. B 24. D 29. D 34. D 39. B 44. C 49. D 
5. C 10. C 15. A 20. A 25. B 30. A 35. D 40. C 45. B 50. A 
ĐÁP ÁN ĐỀ 09: 
1. A 6. C 11. D 16. B 21. D 26. A 31. D 36. B 41. C 46. C 
2. A 7. D 12. C 17. B 22. A 27. C 32. B 37. D 42. B 47. D 
3. C 8. A 13. C 18. C 23. A 28. D 33. B 38. C 43. C 48. A 
4. B 9. D 14. C 19. A 24. C 29. D 34. C 39. D 44. D 49. D 
5. D 10. A 15. C 20. B 25. C 30. D 35. A 40. D 45. B 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 10: 
1. A 6. D 11. C 16. C 21. C 26. C 31. D 36. A 41. C 46. A 
2. B 7. D 12. A 17. B 22. D 27. D 32. C 37. C 42. D 47. D 
3. C 8. B 13. B 18. A 23. D 28. D 33. C 38. A 43. B 48. B 
4. A 9. B 14. C 19. C 24. B 29. C 34. B 39. B 44. C 49. B 
5. D 10. D 15. B 20. D 25. A 30. D 35. C 40. A 45. B 50. A 
ĐÁP ÁN ĐỀ 11: 
1. D 6. C 11. B 16. D 21. D 26. B 31. D 36. B 41. B 46. B 
2. A 7. D 12. A 17. D 22. B 27. C 32. A 37. B 42. C 47. A 
3. A 8. B 13. A 18. A 23. D 28. D 33. A 38. B 43. B 48. A 
4. B 9. C 14. D 19. D 24. A 29. B 34. A 39. C 44. D 49. D 
5. C 10. A 15. C 20. D 25. C 30. A 35. C 40. A 45. D 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 12: 
1. A 6. B 11. D 16. A 21. A 26. A 31. B 36. A 41. B 46. B 
2. B 7. A 12. B 17. B 22. B 27. A 32. C 37. C 42. A 47. C 
3. C 8. D 13. C 18. C 23. C 28. C 33. B 38. A 43. A 48. D 
4. D 9. D 14. C 19. C 24. A 29. A 34. B 39. D 44. C 49. C 
5. B 10. A 15. C 20. D 25. B 30. C 35. B 40. C 45. A 50. D 
 215
ĐÁP ÁN ĐỀ 13: 
1. C 6. B 11. D 16. B 21. D 26. C 31. B 36. D 41. B 46. B 
2. C 7. B 12. C 17. B 22. A 27. C 32. A 37. B 42. D 47. D 
3. D 8. C 13. A 18. A 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. D 
4. B 9. C 14. B 19. D 24. C 29. D 34. B 39. B 44. B 49. C 
5. A 10. B 15. C 20. C 25. B 30. C 35. D 40. D 45. B 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 14: 
1. C 6. B 11. B 16. B 21. D 26. B 31. B 36. D 41. B 46. B 
2. A 7. B 12. C 17. B 22. C 27. C 32. A 37. B 42. D 47. D 
3. D 8. C 13. D 18. A 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. D 
4. D 9. C 14. D 19. D 24. D 29. D 34. B 39. B 44. B 49. B 
5. A 10. C 15. B 20. C 25. B 30. C 35. B 40. D 45. B 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 15: 
1. B 6. D 11. B 16. C 21. A 26. C 31. B 36. A 41. A 46. A 
2. A 7. B 12. B 17. B 22. C 27. A 32. B 37. B 42. B 47. C 
3. C 8. B 13. C 18. B 23. B 28. C 33. C 38. C 43. C 48. B 
4. A 9. A 14. D 19. C 24. A 29. D 34. B 39. D 44. A 49. A 
5. C 10. A 15. C 20. B 25. B 30. C 35. D 40. B 45. A 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ 16: 
1. A 6. D 11. A 16. A 21. B 26. D 31. C 36. D 41. A 46. B 
2. B 7. D 12. A 17. C 22. B 27. C 32. C 37. D 42. D 47. C 
3. A 8. C 13. C 18. D 23. C 28. D 33. D 38. C 43. B 48. B 
4. D 9. D 14. D 19. D 24. C 29. A 34. B 39. C 44. B 49. C 
5. D 10. C 15. A 20. C 25. C 30. C 35. C 40. B 45. A 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 17: 
1. C 6. C 11. B 16. B 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. C 
2. B 7. C 12. B 17. B 22. A 27. C 32. B 37. C 42. C 47. D 
3. A 8. A 13. D 18. A 23. D 28. A 33. B 38. B 43. B 48. A 
4. B 9. C 14. D 19. A 24. C 29. B 34. C 39. D 44. A 49. C 
5. A 10. B 15. C 20. B 25. B 30. C 35. C 40. D 45. B 50. A 
ĐÁP ÁN ĐỀ 18: 
VNMATHS.TK
 216
1. D 6. D 11. B 16. D 21. C 26. A 31. C 36. B 41. C 46. C 
2. B 7. C 12. C 17. C 22. A 27. C 32. B 37. B 42. D 47. B 
3. C 8. B 13. C 18. A 23. C 28. B 33. A 38. D 43. C 48. C 
4. C 9. D 14. B 19. D 24. A 29. B 34. C 39. A 44. C 49. D 
5. B 10. C 15. B 20. B 25. B 30. A 35. A 40. C 45. B 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ 19: 
1. D 6. C 11. C 16. A 21. C 26. B 31. B 36. D 41. C 46. A 
2. B 7. B 12. B 17. D 22. B 27. D 32. C 37. D 42. B 47. B 
3. C 8. D 13. D 18. B 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. A 
4. D 9. A 14. A 19. B 24. A 29. C 34. A 39. A 44. D 49. D 
5. D 10. C 15. C 20. A 25. B 30. A 35. C 40. B 45. A 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 20: 
1. A 6. A 11. A 16. B 21. C 26. D 31. A 36. B 41. C 46. A 
2. D 7. C 12. C 17. D 22. B 27. A 32. B 37. C 42. B 47. D 
3. A 8. A 13. D 18. C 23. C 28. D 33. A 38. C 43. B 48. C 
4. A 9. D 14. C 19. D 24. A 29. A 34. C 39. C 44. C 49. B 
5. A 10. A 15. A 20. A 25. C 30. C 35. C 40. B 45. A 50. D 
ĐÁP ÁN ĐỀ 21: 
1. C 6. A 11. A 16. D 21. B 26. C 31. B 36. B 41. D 46. A 
2. C 7. B 12. C 17. B 22. C 27. A 32. C 37. B 42. C 47. A 
3. D 8. A 13. C 18. C 23. D 28. C 33. B 38. C 43. B 48. C 
4. D 9. B 14. B 19. D 24. C 29. D 34. A 39. B 44. C 49. B 
5. A 10. D 15. D 20. A 25. B 30. B 35. A 40. C 45. B 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 22: 
1. C 6. A 11. C 16. A 21. A 26. B 31. A 36. D 41. D 46. C 
2. C 7. B 12. C 17. D 22. A 27. C 32. A 37. C 42. C 47. C 
3. D 8. D 13. C 18. A 23. B 28. C 33. C 38. A 43. B 48. B 
4. D 9. A 14. A 19. A 24. A 29. D 34. B 39. B 44. D 49. A 
5. A 10. A 15. C 20. C 25. D 30. B 35. B 40. A 45. A 50. A 
ĐÁP ÁN ĐỀ 23: 
1. C 6. D 11. B 16. D 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. A 
 217
2. A 7. D 12. D 17. A 22. B 27. D 32. B 37. B 42. C 47. C 
3. D 8. B 13. B 18. A 23. B 28. B 33. B 38. B 43. D 48. D 
4. B 9. B 14. B 19. C 24. B 29. D 34. D 39. C 44. B 49. C 
5. D 10. D 15. D 20. A 25. C 30. A 35. D 40. D 45. B 50. B 
ĐÁP ÁN ĐỀ 24: 
1. D 6. A 11. A 16. B 21. A 26. B 31. C 36. D 41. B 46. D 
2. D 7. B 12. C 17. D 22. B 27. C 32. C 37. A 42. B 47. A 
3. C 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. C 38. C 43. B 48. C 
4. B 9. B 14. A 19. B 24. C 29. B 34. A 39. A 44. B 49. B 
5. C 10. A 15. B 20. A 25. C 30. D 35. A 40. B 45. D 50. C 
ĐÁP ÁN ĐỀ 25: 
1. A 6. B 11. C 16. A 21. B 26. A 31. C 36. C 41. B 46. D 
2. D 7. A 12. D 17. C 22. A 27. C 32. B 37. A 42. B 47. A 
3. B 8. D 13. B 18. B 23. C 28. C 33. B 38. C 43. C 48. C 
4. A 9. D 14. A 19. C 24. B 29. D 34. D 39. D 44. A 49. B 
5. D 10. B 15. D 20. B 25. C 30. C 35. A 40. C 45. D 50. A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHOÁ - PP GIẢI NHANH & 25 ĐỀ THI MẪU.pdf