Phiếu học tập Toán 12 - Chủ đề 2: Hàm số lũy thừa –hàm số mũ –hàm số logarit

Phiếu học tập Toán 12 - Chủ đề 2: Hàm số lũy thừa –hàm số mũ –hàm số logarit

 Phương trình mũ:

1. ax = b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = logab

 * Nếu b 0: PT (1) vô nghiệm

2. ax = ay x = y

 Phương trình lôgarit:

1. logax = b x = ab (x > 0; a 1 và )

2. logax = logay x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a="">

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 12 - Chủ đề 2: Hàm số lũy thừa –hàm số mũ –hàm số logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chủ đề 2:HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT 	
A. LÝ THUYẾT:
LŨY THỪA
1. 2. a0 = 1 ( ) 3. 4. 
5. (1): * Nếu: n lẻ và : (1) x = 
 * Nếu: n chẵn và b < 0: (1) Không tồn tại 
 * Nếu: n chẵn và b = 0: (1)x = = = 0 
 * Nếu: n chẵn bà b > 0: (1)x = 
6. 7. 8. 9. 
10. 11. (n N, n 2) 12. = - 1 ( n lẻ)
13. 14. 15. 16. 
17. 18. 19. 
20. * Nếu * Nếu 
HÀM SỐ LŨY THỪA
1. y = : * Nếu nguyên dương: TXĐ: D = R tức là 
 * Nếu nguyên âm hoặc bằng 0: TXĐ: D = R tức là 
 * Nếu không nguyên: TXĐ: D = () tức là 
2. (x > 0) 3. (u > 0)
 LÔGARIT
1. (a, b > 0; ); logab đọc là: lôgarit cơ số a của b
2. loga1 = 0 3. logaa = 1 4. 5. 
6. loga(b1.b2) = logab1 + logab2 7. 
8. 9. 10. 
11. 12. logac.logcb = logab 13. 
14. 14. 15. lg1 = 0
16. lg10 = 1 17. ln1 = 0 18. lne = 1 19. 
20. * Nếu * Nếu 
21. * Nếu 
HS MŨ VÀ HS LÔGARIT
1. 2. 3. 4. 
5. 6. 7. 
8. 9. 10. 
lnx đọc là: lôgarit nêpe của x hay lốc nêpe của x
logx hay lgx đọc là: lốc của x
PT MŨ VÀ PT LÔGARIT
Phương trình mũ:
1. ax = b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = logab
 * Nếu b 0: PT (1) vô nghiệm
2. ax = ay x = y 
Phương trình lôgarit:
1. logax = b x = ab (x > 0; a 1 và )
2. logax = logay x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a 1)
BẤT PT MŨ VÀ BẤT PT LÔGARIT
Bất phương trình mũ:
1. ax > b (1): 
 * Nếu b > 0:
Với a > 1: BPT (1) x > logab
Với 0 < a < 1: BPT (1) x < logab
 * Nếu b 0: PT (1) BPT NGHIÊM ĐÚNG VỚI MỌI X THUỘC R
2. ax > ay (1) : * Nếu a > 1: (1) x > y
 * Nếu 0 < a < 1: (1) x < y
Bất phương trình lôgarit:
1. logax > b (1): * Nếu a > 1: PT(1) x > ab
 * Nếu 0 < a < 1: PT(1) 
2. logax > logay (1): * Nếu a > 1: PT(1) 
 * Nếu 0 < a < 1: PT(1) 

Tài liệu đính kèm:

  • docON TH TN 2011 NT.doc