Phương trình mũ:
1. ax = b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = logab
* Nếu b 0: PT (1) vô nghiệm
2. ax = ay x = y
Phương trình lôgarit:
1. logax = b x = ab (x > 0; a 1 và )
2. logax = logay x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a="">
Chủ đề 2:HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT A. LÝ THUYẾT: LŨY THỪA 1. 2. a0 = 1 ( ) 3. 4. 5. (1): * Nếu: n lẻ và : (1) x = * Nếu: n chẵn và b < 0: (1) Không tồn tại * Nếu: n chẵn và b = 0: (1)x = = = 0 * Nếu: n chẵn bà b > 0: (1)x = 6. 7. 8. 9. 10. 11. (n N, n 2) 12. = - 1 ( n lẻ) 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. * Nếu * Nếu HÀM SỐ LŨY THỪA 1. y = : * Nếu nguyên dương: TXĐ: D = R tức là * Nếu nguyên âm hoặc bằng 0: TXĐ: D = R tức là * Nếu không nguyên: TXĐ: D = () tức là 2. (x > 0) 3. (u > 0) LÔGARIT 1. (a, b > 0; ); logab đọc là: lôgarit cơ số a của b 2. loga1 = 0 3. logaa = 1 4. 5. 6. loga(b1.b2) = logab1 + logab2 7. 8. 9. 10. 11. 12. logac.logcb = logab 13. 14. 14. 15. lg1 = 0 16. lg10 = 1 17. ln1 = 0 18. lne = 1 19. 20. * Nếu * Nếu 21. * Nếu HS MŨ VÀ HS LÔGARIT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. lnx đọc là: lôgarit nêpe của x hay lốc nêpe của x logx hay lgx đọc là: lốc của x PT MŨ VÀ PT LÔGARIT Phương trình mũ: 1. ax = b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = logab * Nếu b 0: PT (1) vô nghiệm 2. ax = ay x = y Phương trình lôgarit: 1. logax = b x = ab (x > 0; a 1 và ) 2. logax = logay x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a 1) BẤT PT MŨ VÀ BẤT PT LÔGARIT Bất phương trình mũ: 1. ax > b (1): * Nếu b > 0: Với a > 1: BPT (1) x > logab Với 0 < a < 1: BPT (1) x < logab * Nếu b 0: PT (1) BPT NGHIÊM ĐÚNG VỚI MỌI X THUỘC R 2. ax > ay (1) : * Nếu a > 1: (1) x > y * Nếu 0 < a < 1: (1) x < y Bất phương trình lôgarit: 1. logax > b (1): * Nếu a > 1: PT(1) x > ab * Nếu 0 < a < 1: PT(1) 2. logax > logay (1): * Nếu a > 1: PT(1) * Nếu 0 < a < 1: PT(1)
Tài liệu đính kèm: