Kể từ khi được học về Số Học, thì Phần Nguyên là một trong những chương hấp
dẫn tôi nhất. Có lẽ vì định nghĩa của nó đơn giản, nó cơ bản như định nghĩa về số nguyên
tố vậy! Tuy nhiên bên trong của sự đơn giản ấy là một mảnh đất rất màu mỡ, còn vô số
những hoa thơm cỏ lạ đang chờ tôi cùng các bạn khám phá. Quả thực, đào sâu nghiên
cứu về Phần Nguyên là một đề tài không tồi. Không có nhiều tài liệu viết về chủ đề này.
Bởi vì lẽ đó, tôi quyết định tổng hợp lại một số kết quả thu được viết lên tài liệu này, hy
vọng mang đến bạn đọc một vài điều thú vị. Rất mong các bạn đóng góp và xây dựng để
chủ đề này được phát triển và hoàn thiện hơn nữa
15PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 LỜI TỰA Kể từ khi được học về Số Học, thì Phần Nguyên là một trong những chương hấp dẫn tôi nhất. Có lẽ vì định nghĩa của nó đơn giản, nó cơ bản như định nghĩa về số nguyên tố vậy! Tuy nhiên bên trong của sự đơn giản ấy là một mảnh đất rất màu mỡ, còn vô số những hoa thơm cỏ lạ đang chờ tôi cùng các bạn khám phá. Quả thực, đào sâu nghiên cứu về Phần Nguyên là một đề tài không tồi. Không có nhiều tài liệu viết về chủ đề này. Bởi vì lẽ đó, tôi quyết định tổng hợp lại một số kết quả thu được viết lên tài liệu này, hy vọng mang đến bạn đọc một vài điều thú vị. Rất mong các bạn đóng góp và xây dựng để chủ đề này được phát triển và hoàn thiện hơn nữa. Hoàng Xuân Thanh, 10- 2010 Tài liệu tham khảo: 1. Bài giảng Số Học – Đặng Hùng Thắng 2. 104 Number Theory Problems Titu Andresscu 3. 4. Một số website Toán học khác www.VNMATH.com 25PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 VẤN ĐỀ I: - MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN 1. Định nghĩa: Phần nguyên (hay sàn) (Floor Function: Nghĩa là hàm “sàn”) của số thực x là: Số nguyên lớn nhất không lớn hơn x. Một định nghĩa tương tự với Floor là Ceilling (hàm “trần”) Trần của số thực x là: Số nguyên nhỏ nhất không nhỏ hơn x Không nên nhầm lẫn Floor và Ceiling với hàm làm tròn Around(x), và hàm “chặt đuôi” Trunc(x) mà các bạn vẫn thường sử dụng trong các ngôn ngữ lập trình. Around(x): Là số nguyên gần x nhất (ưu tiên chiều bên phải trên trục số) Trunc(x): Là số nguyên có được sau khi bỏ đi phần thập phân của x Around(5.5)=6; Floor(5.5)=5; Ceilling(5.5)=6; Trunc(5.5)=5 Around(5.4)=5; Floor(5.4)=5; Ceilling(5.4)=6; Trunc(5.4)=5 Around(-5.4)=-5; Floor(-5.4)=-6; Ceilling(-5.4)=-5; Trunc(-5.4)=-5 Kí hiệu phần nguyên của x là , trần của x là . Ngoài ra người ta cũng gọi Là phần lẻ (fractional part) của số thực x. Các bạn có thể tham khảo thêm về các hàm này trong website Định nghĩa về phần nguyên được hiểu theo một trong hai công thức sau: hoặc 2. Các tính chất cơ bản i. ii. iii. iv. v. vi. Số các số nguyên dương là bội của n và không vượt quá x là x x { }x x x= − x y x y> ⇒ ≥ 1x x x≤ < + |x n x n n+ ⇒ + ∈ Z 1x y x y x y+ ≤ + ≤ + + 0 | 1 | x x x x ∈ + − = − ∉ Z Z |x x n n n = ∈ Z x n 1x x x− < ≤ { }0 1x≤ < www.VNMATH.com 35PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Chứng minh: Tính chất i. và ii. Là hiển nhiên iii. Đặt ta có: vì nên ta suy ra điều phải chứng minh iv. Đặt ta có vì chỉ bằng 0 khi x nguyên. Từ đó có đpcm v. Đặt , khi đó vi. Các số nguyên dương là bội của n không vượt quá x là . Trong đó m là số thỏa mãn điều kiện 3. Định lý Legendre Số mũ của số nguyên tố p trong phân tích tiêu chuẩn của n! được tính theo công thức: { } { }; 0 1x x x x= + ≤ < { } { }; 0 1y y y y= + ≤ < { } { } { } { }x y x y x y x y x y+ = + + + = + + + { } { }0 2x y≤ + < { } { }; 0 1x x x x= + ≤ < { } { }x x x x x x+ − = + − − = − { }1 0x− < − ≤ x m n = 1xm m n ≤ < + ( ) ( ) ( ) 1 1 1 mn x m n mn x m n mn x m m n x m n ⇒ ≤ < + ⇒ ≤ < + ∈ ⇒ ≤ < + ⇒ = Z ,2 ,...,n n mn ( )1 1 mn x m n x m m n x m n ≤ < + ⇒ ≤ < + ⇒ = ( ) 1 2 3 1 ...p i i n n n n e n p p p p≥ = = + + + ∑ www.VNMATH.com 45PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Chứng minh: Trước hết ta có nhận xét rằng, tổng trên chỉ gồm hữu hạn số hạng khác không. Vì với chỉ số i đủ lớn thì , khi đó Trong tích có đúng thừa số là bội của p (theo tính chất vi) Do đó: Trong đó: Tương tự Với . Theo tính chất v. ta có Vậy Lập lại lí luận trên với và cứ tiếp tục cho tới khi Cuối cùng ta được số mũ của p trong phân tích nguyên tố của n! là Với k là chỉ số thỏa mãn .đpcm i n p< 0 m n m i p = ∀ ≥ ! 1.2...n n= n p 1! . ! n p n n p A p = ( )1, 1A p = 2! . ! n p p n pn p A p p = ( )2 , 1A p = 2 n p p n p = 2 22! . ! n n p p n n p A p + = 2 ! n p k n p p < ( )pe n ( ) 1 2 ...p kn n ne n p p p = + + + 1k kp n p +≤ < www.VNMATH.com 55PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 4. Một số bài tập Chứng minh rằng Lời giải: Đặt , . Khi đó Và Ta phải CM Vì nên có thể xảy ra 2 trường hợp sau: * Nếu thì vế phải bằng 0, do đó bất đẳng thức hiển nhiên đúng. * Nếu khi đó phải có ít nhất một trong hai số hoặc lớn hơn hoặc bằng . Giả sử , vậy: Chứng minh rằng, với n là số nguyên dương bất kì ta có Lời giải: Đặt ; Ta có Vì n nguyên dương nên phải có Tương tự Do đó phải có .Đpcm Giải phương trình Lời giải: Ta có Pt vô nghiệm Pt nghiệm đúng Ex1.1 2 2 ,x y x y x y x y+ ≥ + + + ∀ ∈ R { } { }; 0 1x x x x= + ≤ < { } { }; 0 1y y y y= + ≤ < { } { }2 2 2 2 2 2x y x x y y+ = + + + { } { }x y x y x y+ = + + + { } { } { } { }2 2x y x y+ ≥ + { } { }0 2x y≤ + < { } { }0 1x y≤ + < { } { }1 2x y≤ + < { }x { }y 1 2 { } 1 2 x ≥ { } { } { } { } { }2 2 1 2 1x y y x y+ ≥ + ≥ = + Ex1.2 1 3 1 2 4 2 n n + = − + 1 2 k n = + 3 1 4 2 m n = − + 1 1 2 k n k≤ + < + 2 21 1 1 1 2 2 4 4 k n k k k n k k⇔ − ≤ < + ⇔ − + ≤ < + + 2 21k k n k k− + ≤ ≤ + 3 1 1 4 2 m n m≤ − + < + 2 2 1 3 1 4 4 4 m m n m m⇔ − + ≤ − < + + 2 21m m n m m⇔ − + ≤ ≤ + k m= Ex1.3 1x x = 1 2x x≤ < 2 2 4x x x x• ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ 1 2 1 1 2x x x x• ≤ < ⇒ = ⇒ ≤ < ⇒ www.VNMATH.com 65PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Pt vô nghiệm Pt vô nghiệm Pt nghiệm đúng Pt vô nghiệm Vậy nghiệm của phương trình là Giải phương trình Lời giải: Ta có Thay từng giá trị vào pt, giải ra ta được các nghiệm là Với n nguyên dương cho trước, phương trình Có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? (perfectstrong VMF) Lời giải: Ta có Tương ứng với mỗi giá trị của y ta có chính là 1 nghiệm của pt. Số nghiệm phương trình chính là số các giá trị có thể có của y, là số các bội của 2 mà không vượt quá n-1. Là nghiệm nguyên dương Cho . Chứng minh rằng (Romania-2003) Chứng minh rằng Từ kết quả đó chứng minh chia hết cho (USA-1975) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n! tận cùng bằng 290 chữ số 0 (HMMT-2003) 0 1 0 0x x x x• ≤ < ⇒ = ⇒ = ⇒ 1 0 1 1x x x x x• − < < ⇒ = − ⇒ = − < ⇒ 1 1 1x x x x• = − ⇒ = − ⇒ = ⇒ 1 2 2x x x x• ⇒ { } [ )1 1,2x ∈ − ∪ Ex1.4 23 10 3 0x x− + = ( )( ) 2 23 1 3 3 10 3 3 10 3 0x x x x x x− − = − + ≤ − + = 1 3 1 3 3 x x⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ 1,2,3x = 1 2 3 7 17 ; ; 3 3 3 x x x= = = Bt1.6 24A n n n= + ∈N { } 1 4 A ≤ 5 5 3 3x y x y x y+ ≥ + + + ( ) ( )5 ! 5 !m n ( ) ( )! ! 3 ! 3 !m n m n n m+ + Ex1.5 2x y n+ = 2 1y n x n= − ≤ − 2x n y= − 1 2 n − Bt1.7 Bt1.8 www.VNMATH.com 75PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 5. Định lý Hermite Với n nguyên dương, x là số thực bất kỳ, ta có: Chứng minh: Xét hàm Ta có: Do đó là hàm tuần hoàn với chu kỳ . Trên khoảng chu kỳ thì tất cả các số hạng: đều bằng 0 Từ đó đpcm Tính tổng Lời giải: Ta có (Theo định lý Hermite) Tính tổng Chứng minh rằng Bt1.10 Ex1.9 1 1 ... n nx x x x n n − = + + + + + ( ) 1 1... nf x x x x nx n n − = + + + + + − 1 1 1 1 1 ... nf x x x n x n n n n n − + = + + + + + − + 1 1 ... 1 1nx x x nx n n − = + + + + + + − + ( )f x= ( )f x 1 n 10 x n ≤ < 1 1 , ,..., , n x x x nx n n − + + ( ) 0,f x x= ∀ ∈R 0 i j n x i j≤ < ≤ + ∑ 0 1 0 1 n n i j n j i j j x i x i x n xj j≤ < ≤ = ≤ < = + + = = = ∑ ∑ ∑ ∑ 2009 1 1 0 3 2010 2010 3 3 3 k k k k k S + + = + − = + ∑ Bt1.11 1 0 2 2 k k k x x ∞ + = + = ∑ www.VNMATH.com 85PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 VẤN ĐỀ II: DÃY SỐ & TỔNG PHẦN NGUYÊN là dãy số “Thứ tự tăng dần của các số tự nhiên lẻ không chia hết cho 3” Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên. Lời giải: Xét theo số dư thì tất cả các số tự nhiên không chia hết cho 3 đều có dạng hoặc , đây là 2 số chẵn hoặc 2 số lẻ liên tiếp tùy theo p lẻ hãy chẵn. Khi p chẵn , thì hai số có dạng và là 2 số lẻ. Tất cả các số dạng này chính là các số hạng của dãy cần tìm. Xếp theo thứ tự tăng dần ta sẽ có: và Như vậy với , ta có: ☺ Là dãy số : “Thứ tự tăng dần của các số tự nhiên không chính phương” Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên. Lời giải: Xét dãy số tự nhiên Dễ thấy . Ở đó k là số các số chính phương nhỏ hơn (bị loại đi từ dãy ) { }nU { } { }1 1,5,7,11,13,17,19,23,25,...nU ∞ = 3 1p − 3 1p + 2p k= 6 1k − 6 1k + 2 6 1kU k= − 2 1 6 1kU k+ = + { }2 , 0,1n k r r= + = { } { } 6 1,1 2 6 2 0,1 1 2 6 2 1 2 6 2 2 1 2 2 n nU n n r n n n = + − = + − = + − = + − − 2 2 1 2n nU n = + − Ex2.1 Ex2.2 { }nU { } { }1 : 2,3,5,6,7,8,10,...nU ∞ { } { } ( )1 : 1,2,3,4,5,...n nD D n∞ = n n U D k= + n U { }nD www.VNMATH.com 95PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Như vậy phải nằm giữa 2 số chính phương liên tiếp: Trên mỗi đoạn (giữa 2 số chính phương liên tiếp) có số tự nhiên. Đếm các số hạng của dãy có giá trị nhỏ hơn ta có số hạng. Như vậy chỉ số n sẽ phải thỏa mãn hay vì nên hay (Theo Ex1.2 ) Cuối cùng ta có: Tính tổng Lời giải: Đặt suy ra Xét các số hạng của trên mỗi đoạn có số hạng, các số hạng này đều có giá trị là . Như vậy ta có: Tính tổng n U ( )22 1 1 1nk U k+ ≤ ≤ + − ( )22 1; 1 1i i + + − 2i 2k 1 2 1 2 k i i k k − = = −∑ { }nU 2 21k k n k k− + ≤ ≤ + 1 1 3 1 4 2 4 2 n k n+ − ≤ ≤ − + 3 1 1 ... guyên tố lẻ. Chứng minh rằng Lời giải: Xét hàm . Vì p nguyên tố, nên đều không chia hết cho p. (điều kiện đầu tiên thỏa) ( ) ( )0 2qf k qf p k p p − ≤ + < ( ) ( ) 1qf k qf p k p p − + = 1,2,..., 1k p= − ( ) ( )1 1 1 1 1 p p k k qf k qf p k p p p − − = = − + = − ∑ ∑ ( ) ( )1 1 1 1 12 1 2 p p k k qf k qf k pp p p − − = = − ⇔ = − ⇔ = ∑ ∑ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 p p p p k k k k q q q p qf k f k f k f k p p p p − − − − = = = = − + = + = ∑ ∑ ∑ ∑ Ex2.15 ( )( ) ( ) 1 1 1 1 2 p k p qqk Gauss p − = − − = ∑ ( )f x x= ( )f x ( ) ( )( )1 1 1 1 1 1 11 1 2 2 2 2 p p k k p p p qq q p q pk k p p p − − = = − − − − − = − = − = ∑ ∑ Ex2.16 ( )( )( ) ( ) 1 3 1 1 1 2 2002 4 p k p p pk German MO p − = − + − = − ∑ ( ) 3f x x= ( )331 ,..., 1p − www.VNMATH.com 175PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Mặt khác Do đó theo định lý 4, ta có Cho là số nguyên tố lẻ Tính tổng: Lời giải: Xét hàm là hàm đơn điệu tăng, có hàm ngược là . Theo định lý 1 ta có: Để ý là Do không chia hết cho với mỗi , nên số điểm nguyên dương của đồ thị Với thì Do đó ta có Theo kết quả của Ex2.16, phần trên: ta có ( ) ( ) ( )33 3 2 23 3f x f p x x p x p p x px p+ − = + − = − + ( ) ( )( )( )2 21 13 3 1 1 1 1 1 21 1 1 2 4 2 4 p p k k p p p p pk k p p p p p − − = = − − + − − − = − = − = ∑ ∑ Ex2.17 ( )( )1 2 3 1 p p k S kp − − = = ∑ p ( )( ) ( )( ) ( )3 33: 1, 1 2 , 1 2 ,f p p p p p p f x px − − → − − = ( )f x ( ) 3 1 xf x p − = ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 3 3 1 2 3 3 1 1 2 331 2 1 2 1 p p f k p k p p p kkp n G p p p p p p pα α − − = ≤ ≤ − − + − = = − − − − − ∑ ∑ ( )( ) ( )3 1 2 2p p p p − − = − 3k p 1,2,..., 1k p= − ( ) ( )1 0f fn G n G −= = 3k p< 3 0k p = ( )( ) ( )( ) 1 2 2 3 23 1 1 1 2 p p p k k kkp p p p − − − = = + = − − ∑ ∑ ( )( ) ( )( ) ( ) 31 2 1 3 23 1 1 1 1 2 p p p k k p kkp p p p p − − − = = − ⇔ = − − + − ∑ ∑ www.VNMATH.com 185PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Cho m,n là các số nguyên dương Tính Cho p là số nguyên tố lẻ; q là số nguyên không chia hết cho p. Chứng minh rằng Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng Cho p và q là 2 số lẻ Tính giá trị biểu thức Cho số nguyên Tính ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( ) 1 2 23 1 1 1 2 1 2 1 2 4 p p k p p p kp p p p p − − = − + − ⇔ = − − + − − − ∑ ( )( ) ( )( )( )1 2 3 1 1 2 3 5 4 p p k p p p kp − − = − − − ⇔ = ∑ Bt2.19 ( ) ( )( ) 1 2 1 1 1 1 2 p k k p qqk p − = − − − = ∑ Bt2.20 ( ) ( ) 1 1 1 mod 2 p p k pk k p p − = + − ≡∑ Bt2.21 1 1 2 2 1 1 p q k k kq kpS p q − − = = = + ∑ ∑ Bt2.22 2n ≥ 2 1 2 1 1 1 n n m m k n mS k m + − = = − = + − ∑ ∑ Bt2.18 1 n k mS k = = ∑ www.VNMATH.com 195PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 VẤN ĐỀ III – GỘP CÁC CÔNG THỨC THEO PHẦN DƯ Trong một số bài toán liên quan đến dãy số như tìm công thức tổng quát một dãy truy hồi, tính tổng các số hạng, tính chia hết của một nhóm số hạng. Đôi khi giải quyết bài toán lại đòi hỏi ta phải chia ra rất nhiều trường hợp (chẵn lẻ chẳng hạn) mỗi trường hợp lại cho ta một kết quả khác nhau? Sự khác nhau giữa các công thức tìm được ấy là gì? Phải chăng có thể biểu diễn chúng dưới 1 dạng duy nhất? Đó là nội dung của vấn đề ta nghiên cứu sau đây: - Phép chia số nguyên n cho số tự nhiên k , 0 1n pk r r k= + ≤ ≤ − Ta có thương là p, còn r là phần dư, r lấy các giá trị từ 0 đến k – 1. Theo tính chất của phần nguyên ta có n pk r rp p k k k + = = + = , và như vậy phần dư n r n k k = − Thay vì xét đến k số dư từ 0 đến k – 1. Ta viết { }0,1,..., 1r k= − xem như một tập hợp k giá trị tương ứng với k trường hợp của số dư r. Các phép tính toán học đối với tập giá trị này, được hiểu theo luật phân phối: { } { } { } { } { } { } { } 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0,...,0 1 1,...,1 ,..., ,..., ,..., ,..., ,..., k so k so k k k k k k x a a x a x a a a b b a b a b = = ⊕ = ⊕ ⊕ ⊕ = ⊕ ⊕ Trong đó x là số nguyên là phép toán bất kỳ Ta có một số các kết quả liên quan sau: { } { }1,2,...,1 0,0,...,1kr k k + = = (k - 1 số 0; 1 số 1 cuối) { } { }2,3,..., , 12 0,0,...,1,1k kr k k + + = = (k – 2 số 0; 2 số 1 cuối) ⊕ www.VNMATH.com 205PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 { } { }, 1,..., ,... 1 0,...,1,1a a k k ar a k k + + − + = = (a < k; có a số 1 ở cuối) Tiếp theo { } { }1,0,..., 21 1,0,...,0kr k k − − − − = − = (1 số 1 ở đầu, còn lại là 0) { } { }2, 1,0,..., 32 1,1,...,0kr k k − − − − − = − = (2 số 1 ở đầu, còn lại là 0) { } { },...,0,..., 1 1,1,...,0a k ar a k k − − − − − = = ( a < k ; có a số 1 ở đầu) Các kết quả khá đơn giản này chính là công cụ gộp các công thức rất hiệu quả. Hãy xét ví dụ minh họa sau: Tính 0 3 n n i iS = = ∑ Lời giải: Ta có 1 3n n nS S − = + Xét từng trường hợp: 3 1 3 3 3 1 3k k k kS S S k+ + = + = + 3 2 3 1 3 1 3 2 3k k k kS S S k+ + + + = + = + 3 3 3 2 3 2 3 1 3 3 3 1 2 1 3 1 3k k k k k kS S S k S k S k+ + + + + = + = + + = + + = + + Suy ra Ex3.1 www.VNMATH.com 215PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 3( 1) 3 3 3( 1) 3 0 3( 1) 2 3 2 ... 3.1 2 k k k k S S k S S k S S + − = + + − = + − = + − Cộng các đẳng thức trên theo vế, ta được: 2 3 1 3 ( 1) 3(3 2) 2 2 2 2 k k i k k k kS i k = + = − = − = −∑ (1) 2 3 1 3 3 2 2k k k kS S k+ = + = + (2) 2 3 2 3 1 3 3 2 2k k k kS S k+ += + = + (3) Các bạn thấy gì từ các công thức (1), (2), (3) ? Đặt { }3 , 0,1,2n k r r= + = & 3 3 3 n nk r n ⇒ = = − Bây giờ (1), (2), (3) có thể viết gộp thành { } 23 1 1,1,3 2 3 2 3n n nS = + − , ta cần biểu diễn giá trị { }1,1,3− qua biểu thức của r Cách 1 { } { } { } { } 1 2 11,1,3 1,0,0 0,1,1 2 0,0,1 2 3 3 3 r r r− + + − = − + + = + + Cách 2 { } { } { }1,1,3 0,2,4 1 2 0,1,2 1 2 1r− = − = − = − Ta thấy rõ ràng biểu diễn theo cách 2 gọn gàng hơn cách 1 rất nhiều. Tuy vậy cách 1 là phương pháp tổng quát nhất để biểu diễn bộ { }1 2, ,..., ka a a bất kỳ theo { }0,1,..., 1r k= − Thay giá trị 3 3 n r n = − (theo cách biểu diễn thứ 2), ta có www.VNMATH.com 225PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 23 1 2 3 1 2 3 2 3 3n n n nS n = + − − 2 0 1 3 3 2 3 2 3 n n i i n nS n = = = − − ∑ Tổng quát hóa: Chứng minh rằng, với m,n nguyên dương 2 0 1 2 2 n i i m n m n n m m m = = + − − ∑ Gợi ý: Đặt (Đừng quên so sánh với Ex2.10) Rút gọn biểu thức Lời giải: Đặt Ta có: { }, 0,..., 1n km r r m= + = − { }6 , 0,1,2,3,4,5n k r r= + = 6 66 3 6 36 63 31 2 2 3 2 6 3 3 3 32 1 2 2 3 2 k r k rk r k rk r k rS r r r r rS k k + + + − + − + + = + − − − = + + − { } { } { } 3 3 2 3 0,1,2,3,4,5 3 0,0,0,1,1,1 0,0,0,1,1,1 2 r r rS k S k − = + − = + Ex3.3 Ex3.2 www.VNMATH.com 235PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Cho dãy số thỏa mãn Tìm số hạng tổng quát của dãy Lời giải: Đây là dãy truy hồi tuyến tính bậc 2. Một cách rất tự nhiên là ta xét pt đặc trưng Tiếc rằng phương trình này vô nghiệm (thực ra ta có thể dùng nghiệm phức, nhưng trong khuôn khổ bài viết này chúng ta sẽ không đề cập đến) Ta hãy xem có tính chất gì bằng cách tính thử một vài giá trị Kể từ số hạng trở đi các số hạng của dãy đều là lũy thừa của 2 (suy ra từ biểu thức truy hồi). Ta liệt kê được bảng sau n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Dấu của -1 0 1 1 1 0 -1 -1 -1 0 1 1 1 0 -1 -1 Lũy thừa của 2 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 -1 0 21 22 22 0 -23 -24 -24 0 25 26 26 0 -27 -28 { }nU ( )1 2 2 11, 0, 2 , 1n n nU U U U U n+ += − = = − ∀ ≥ { }nU 2 2 2 0x x− + = { }nU 3 4 52(0 1) 2, 2(2 0) 4, 2(4 2) 4,...U U U= + = = − = = − = 2U { }nU { }nU { } { } { }{ } { } 0,1,2,0,1,2 0,0,0,1,1,1 2 0,0,1,0,0,1 0,0,0,1,1,1 0,0,0,0,0,1 1 6 6 1 6 1 6 S k S k S k rS k n kS k nS = + = + = + + = + − + = + + = Ex3.4 www.VNMATH.com 245PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 Đến đây ta nhận thấy được quy luật Với là dãy dấu của mà ta cần tìm Nhìn vào bảng liệt kê trên ta thấy là dãy tuần hoàn với chu kỳ bằng 8 ta sẽ chứng minh khẳng định này. Dựa vào biểu thức truy hồi. Ta có: Suy ra Như vậy quả thực là dãy tuần hoàn với chu kỳ bằng 8. Trên một chu kỳ từ n=8 đến n=15 chẳng hạn nhận các giá trị Tương ứng với mỗi r ta có 1 công thức để biểu diễn ? ☺ Giờ là lúc ta dùng các kiến thức đã có để gộp 8 công thức trên làm 1: Thay giá trị rồi rút gọn, cuối cùng ta được =========================== 22 n n n U D = { }nD { }nU { }nD 8 7 6 2 2 2 8 7 6 6 5 6 2 2 2 6 5 6 6 5 2 2 6 5 5 4 5 2 2 2 5 4 5 4 2 4 2 2 2 2 2 4 2 4 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n D D D D D D D D D D D D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + = − = − − = − = − − = − 4 2 2 4 2 n nD + + += − 8 4 , 1n n nD D D n+ += − = ∀ ≥ { }nD { }8 , 0,1,2,3,4,5,6,7n k r r= + = { }nU { } { } { } { } { }( ) 2 2 2 1 1,0,1,1,1,0, 1 2 0,0,0,1,1,1,1,1 1,1,0,0,0,0,0,0 0,0,0,0,0,0,1,1 0,0,0,0,0,0,0,1 2 5 2 2 1 2 8 8 8 8 n n n n U r r r r = − − − = − − − + − + + = + − − 8 8 n r n = − 25 2 2 1 2 8 8 8 8 n n n n n nU + − + + = + − − { }nD { }1, 1,0,1,1,1,0, 1− − − www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: