Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 3: Amin - aminoaxit - peptit - protein amin - anilin

Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 3: Amin - aminoaxit - peptit - protein amin - anilin

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

pdf 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2279Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 3: Amin - aminoaxit - peptit - protein amin - anilin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN 
AMIN - ANILIN 
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là 
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? 
 A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. 
Câu 7: Anilin có công thức là 
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. 
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? 
 A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? 
 A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. 
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? 
 A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. 
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? 
 A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH 
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? 
 A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? 
 A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. 
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? 
 A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2- NH2 
Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. 
Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. 
Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất 
(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. 
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. 
Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: 
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. 
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. 
Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào 
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. 
Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là 
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. 
Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch 
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. 
Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để 
phân biệt 3 chất lỏng trên là 
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. 
Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với 
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. 
Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm 
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. 
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. 
Câu 25: Chất có tính bazơ là 
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. 
Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được 
đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là 
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. 
Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu 
được là 
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. 
Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối 
(C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) 
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. 
Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu 
được là 
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. 
Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng 
anilin đã phản ứng là 
 A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. 
Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức 
phân tử của X là 
 A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 
Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. 
Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? 
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. 
Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) 
 A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N 
Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam 
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là 
 A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị 
của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. 
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2
(ở đktc). Giá trị 
của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. 
Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – 
tribrom anilin là 
 A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 
20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là 
 A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. 
Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng 
phân của amin tương ứng là 
 A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. 
Câu 40: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng 
xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là 
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M 
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 
so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là 
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N 
Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m 
đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam 
Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử 
dùng để phân biệt ba chất trên là 
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. 
Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là 
 A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. 
 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 
Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất 
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: 
A. 3. B. 2. 
C. 1. D. 4. 
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN 
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử 
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. 
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. 
Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? 
 A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. 
Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? 
 A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? 
 A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. 
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)- COOH? 
 A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. 
 C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric. 
Câu 7: Trong các ch ất dưới đây, ch ất nào là glixin? 
 A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH 
 C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH 
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : 
 A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)- COOH) 
 C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) 
Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là 
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. 
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? 
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. 
Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là 
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. 
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 
Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, 
CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này 
lần lượt với 
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. 
Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là 
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 
Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch 
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. 
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? 
 A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. 
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một 
thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. 
Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-
CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. 
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 20: Glixin không tác dụng với 
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. 
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau 
phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) 
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. 
Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. 
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. 
Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối 
thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. 
Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam 
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối 
khan. Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 
Câu 25: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng 
clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là 
 A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH 
 C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH 
Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn 
dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là 
 A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 
Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và 
một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là 
 A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic. 
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt 
khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng 
phân tử của A là 
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. 
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung 
dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là 
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. 
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác 
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là 
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin 
Câu 31: Este A được điều chế từα -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro 
bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: 
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH 
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. 
Câu 32: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng 
clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : 
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH 
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH 
Câu 33: Tri peptit là hợp chất 
 A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 
 B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. 
 C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. 
 D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. 
Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? 
 A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. 
Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? 
 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. 
 B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. 
 C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. 
 D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 
Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? 
 A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 
Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích 
hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. 
Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOn thi tot nghiep 2010_Amin_Aminoaxit_Peptit_Protein.pdf