ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG XÁC ĐỊNH BỞI ĐƯỜNG CONG y =f(x)
1. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI 1 ĐƯỜNG CONG:
Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 217 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG XÁC ĐỊNH BỞI ĐƯỜNG CONG y = f(x) 1. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI 1 ĐƯỜNG CONG: 1.1. Bài toán: Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi ( ) ( ): : 0 , = = = = y f x Ox y x a x b C 1.2. Công thức tổng quát: ( )= ∫ b a S f x dx 1.3. Công thức khai triển: a. ( )= ∫ b a S f x dx a nếu f(x) ≥ 0 b. ( )= −∫ b a S f x dx nếu f(x) ≤ 0 c. ( ) ( ) ( )= − +∫ ∫ ∫ c d b a c d S f x dx f x dx f x dx 2. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI 2 ĐƯỜNG CONG: 2.1. Bài toán: Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 : : , = = = = y f x y g x x a x b C C 2.2. Công thức tổng quát: ( ) ( )= −∫ b a S f x g x dx O a b x f(x) < 0 y S f(x) < 0 f(x) > 0 f(x) > 0 y O a b x c d S2 S3 S1 x y a b O S f(x) g(x) x y a b O f(x) g(x) c g(x) f(x) S2 S1 f(x) > 0 O a b x y S www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 218 2.3. Công thức khai triển: a. ( ) ( )( )= −∫ b a S f x g x dx nếu f(x) ≥ g(x) ∀x∈[a, b] b. ( ) ( )( )= −∫ b a S g x f x dx nếu f(x) ≤ g(x) ∀x∈[a, b] c. ( ) ( )( ) ( ) ( )( )= − + −∫ ∫ c b a c S f x g x dx g x f x dx 3. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG CONG TỰ CẮT KHÉP KÍN 3.1. Bài toán 1: Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 = = : y f x : y g x C C Bước 1: Giải phương trình: ( ) ( ) = = ⇔ = x a f x g x x b Bước 2: Sử dụng ( ) ( )= −∫ b a S f x g x dx 3.2. Bài toán 2: Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 = = = : y f x : y g x : y h x C C C Bước 1: Giải phương trình tương giao → tìm hoành độ giao điểm ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 3 1 C A B ≡ ∩ ≡ ∩ ≡ ∩ C C C C C C Bước 2: Sử dụng ( ) ( )( ) ( ) ( )( )= − + −∫ ∫ c b a c S f x h x dx g x h x dx 4. CHÚ Ý: Cần phải điền "đvdt" vào kết quả cuối cùng trong các bài toán tính diện tích hình phẳng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 3 1 giải phương trình f(x) = g(x) giải phương trình g(x) = h(x) giải phương trình h(x) = f(x) x y a b O f(x) g(x) S S g(x) f(x) h(x) a b c x y O A B C www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 219 5. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA Bài 1. Tính S: ( ) ( ){ } ( )2 21 2P : x ay ; P : y ax a 0= = > Giải ( ) ( ) 42 2 2 1 2 2 2 4 4 3 2 2 2 xx yy P P : a a y ax y ax x ax x a x x 0, y 0 a x a, y ay axy ax == ∩ ⇔ = = = = = = ⇔ ⇔ ⇔ = == = a a 2 3 2 3 2 0 0 x 2 a x 2a a aS ax dx x x a 3 3a 3 3a 3 = − = − = − = ∫ (đvdt) Bài 2. Tính S: ( ) ( ){ }2: y 2y x 0 ; D : x y 0− + = + =C Giải ( ) ( ) 2: y 2y x 0 D : x y 0 − + = + = C ⇔ ( ) ( ) 2: x y 2y D : x y 0 = − + + = C ( ) ( ) 2 y 0; x 0D : y 2y y 0 y 3; x 3 = = ∩ − + + = ⇔ = = − C ( ) ( ) ( )3 32 2 0 0 S y 2y y dy y 2y y dy = − + − − = − + + ∫ ∫ ( ) 33 3 2 2 0 0 y 3y 1 3 9y 3y dy 27 9 3 2 3 2 2 = − + = − + = − ⋅ + ⋅ = ∫ (đvdt) Bài 3. Tính S: ( ) ( ){ }2P : y 2x ; D : x 2y 2 0 ; Ox : y 0= − + = = Giải ( ) ( ) ( )22 2 y 2 2y 2y 2xP D x 2y 2 x 2y 2 y 2y 4y 4 0 x 2x 2y 2 = −= ∩ ⇔ ⇔ = − = − =− + = ⇔ ⇔ == − ( ) 22 2 3 2 0 0 y y 8S 2y 2 dy y 2y 2 6 6 = − − = − + = ∫ (đvdt) a a (P ) O y x S (P ) 1 2 2 1 3 -3 1 x + y = 0 x = - y +2 y2 S x y O 2 2-2 1 -2 S x y O (D) (P) www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 220 Bài 4. Tính S: ( ) ( ) ( ){ }21 7 xP : y x 8x 7 ; H : y3 x 3−= − − + = − Giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 7 xP H : x 8x 7 3 x 3 x 0 x x 11x 28 0 x 4 3 3 x x 7 − ∩ − − + = − = − + ⇔ = ⇔ = − = ( )7 2 4 1 7 xS x 8x 7 dx 3 x 3 − = − − + − − ∫ 7 2 4 x 8x 4 4 dx 3 3 3 x 3 = − + − − − ∫ 73 2 4 x 4x 4 x 4ln x 3 9 8ln 2 9 3 3 = − + − − − = + (đvdt) Bài 5. Cho: ( ) ( ){ }2 2 2P : y 2x ; C : x y 8= + = . (P) chia (C) thành 2 phần, tìm tỉ số diện tích của 2 phần đó. Giải Nhìn vào đồ thị ta có: 2 2 2 2 0 yS 2 8 y dy 2 = − − ∫ 22 2 3 2 2 0 0 0 y 82 8 y dy y dy 2I 2I 3 3 = − − = − = −∫ ∫ Xét 2 2 0 I 8 y dy= −∫ . Đặt y 2 2 sin t dy 2 2 cos tdt= ⇒ = ( ) 4 42 2 2 2 0 0 0 44 4 2 00 0 I 8 y dy 8 8sin t .2 2 cos tdt 8 1 sin t cos tdt 1 18 cos t dt 4 1 cos 2t dt 4 t sin 2t 4 2 2 4 2 pi pi pipi pi = − = − = − pi = = + = + = + = pi + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Vậy 2 8 8 4S 2I 2 4 2 3 3 3 = − = pi + − = pi + (đvdt). Ta có: ( )21 2S S 2 2 8+ = pi = pi ⇒ ( )1 44S 8 2 63 3= pi − pi + = pi − (đvdt) ⇒ 12 46S 18 4 9 23 4S 6 4 3 22 3 pi − pi − pi − = = = pi + pi +pi + -1 1 3 x y 4 3 7 7 3 O S (P) (H) 2 -2 2O y 2 2 x S www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 221 Bài 6. Tính S: ( ) ( ){ }2P : y x 4x 3 ; D : y x 3= − + = + Giải ( ) ( ) 2 2 2 2 x 3 x 4x 3 x 5x 0 x 0, y 3 P D : x 5, y 8x 3 x 4x 3 x 3x 6 + = − + − = = = ∩ ⇔ ⇔ = =+ = − + − − + ( ) 2 x 1P Ox : y 0 x 4x 3 0 x 3 = ∩ = ⇒ − + = ⇔ = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 0 3 2 1 5 2 3 S x 3 x 4x 3 dx x 3 x 4x 3 dx x 3 x 4x 3 dx = + − − + + + + + − + + + + − − + ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( )1 3 52 2 2 0 1 3 x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx= − + + − + + − +∫ ∫ ∫ 1 3 53 2 3 2 3 2 0 1 3 x 5x x 3x x 5x 1096x 3 2 3 2 3 2 6 = − + + − + + − + = (đvdt) Bài 7. Tính S: ( ) ( ) ( )21 23x 12xC : y 1 2sin ; C : y 1 ; D : x2 2 pi = − = + = pi Giải ( ) 21 3xC : y 1 2sin cos3x2= − = Nhìn vào đồ thị ta có: ANOI OIKS S S3= − 6 6 00 7 1 3 cos3xdx 2 sin3x 2 1 2 2 pi pi + pi = ⋅ − = pi − = pi −∫ Bài 8. Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi (P): y = x2 − 2x + 2 và các tiếp tuyến của (P) đi qua A(2; −2). -1 1 2 3 O x y 5 3 8 S 1 2 S S 3 -3 O x y 6 pi pi 3 2 pi 1 7 A B C N M S www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 222 s2 1s 10 7 3 4 y x O 1 2 1d 2 2 d2 (P) Giải Đường thẳng qua A có dạng (d): y = k(x − 2) − 2. (d) là tiếp tuyến của (P) khi ( ) ( ) ( )[ ] 2 2 x 2x 2 k x 2 2 x 2x 2 k x 2 2 − + = − − ′ ′ − + = − − ⇔ ( )( )2 2 2x 2 k 2x 2 k x 0;k 2 x 4;k 6x 2x 2 2x 2 x 2 2 x 4x 0 − = − = = = − ⇔ ⇔ = = − + = − − − − = Vậy 2 tiếp tuyến của (P) đi qua A là: (d1): y = −2x + 2 tiếp xúc với (P) tại B(0, 2) và (d2): y = 6x −14 tiếp xúc với (P) tại C(4, 10). Vậy ( ) ( ) ( ){ }2 1 2S: P : y x 2x 2; d : y 2x 2 ; d : y 6x 14= − + = − + = − ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 2 0 2 S x 2x 2 2x 2 dx x 2x 2 6x 14 dx = − + − − + + − + − − ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 2 4 2 4 22 2 2 0 2 0 2 x dx x 8x 16 dx x dx x 4 d x 4= + − + = + − −∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 42 33 0 2 x x 4 8 8 8 8 160 0 3 3 3 3 3 3 3 − − = + = − + − = + = (đvdt) Bài 9. Tính S: ( ) ( ) ( )221 2 x 27P : y x ; P : y ; H : y27 x = = = Giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 2 3 1 2 3 2 2 xP P :x x 0 y 0 27 27P H : x x 27 x 3 x x 27P H : x 27 x 9 27 x ∩ = ⇔ = ⇒ = ∩ = ⇔ = ⇔ = ∩ = ⇔ = ⇔ = Nhìn vào đồ thị ta có: 933 92 2 3 3 2 0 3 0 3 x 27 x 26x xS x dx dx 27 ln x 27 x 27 81 81 = − + − = + − ∫ ∫ 26 10 27ln9 27ln3 9 27ln 3 3 3 = − + − − + = (đvdt) 3O y 3 96 9 2 9 s1 2 s (P ) (P ) (H) 1 2 x www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 223 Bài 10. Tính S: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 1 2 x 2 8P : y x ; P : y ; H : y ; H : y 4 x x = = = = Giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 2 1 2P H : x x 2 x 2 y 4 x 8P H : x x 8 x 2 y 4 x x 2P H : x 8 x 2 y 1 4 x ∩ = ⇔ = ⇔ = ⇒ = ∩ = ⇔ = ⇔ = ⇒ = ∩ = ⇔ = ⇔ = ⇒ = ( ) ( ) 2 3 3 3 2 2 x 8P H : x 32 x 2 4 y 2 2 4 x ∩ = ⇔ = ⇔ = ⇒ = 33 3 3 2 322 32 2 3 3 2 22 2 2 2 8 x x xS x dx dx 2ln x 8ln x x x 4 3 12 = − + − = − + − ∫ ∫ 4 ln 2= (đvdt) Bài 11. Tính S: ( ) ( ) ( ){ }32 2P : y 4x; C : y 4 x= = − Giải Phương trình của (P) và (C) đều chẵn đối với y, vì thế S là miền nhận Ox làm trục đối xứng. Gọi S1 là phần nằm trên trục Ox, khi đó S = 2S1 ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 3 3 2 22 P C : 4x 4 x x 12x 52x 64 0 x 2 x 10x 32 0 x 2 x 5 7 0 x 2 y 2 2 ∩ = − ⇔ − + + = ⇔ − − + = ⇔ − − + = ⇔ = ⇒ = ( ) ( ) ( )3 P Ox : 4x 0 x 0 C Ox : 4 x 0 x 4 ∩ = ⇔ = ∩ − = ⇔ = ( ) ( ) ( ) 2 4 2 41 332 2 21 0 2 0 2 S 4x dx 4 x dx 2 x dx x 4 d x 4= + − = − − −∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 2 43 5 2 2 0 2 4 2 8 2 8 2 64 2 x x 4 0 0 3 5 3 5 15 = − − = − − + = . Vậy 128 2S 2S 15 ′= = Cách 2: S: ( ) ( ) 2 2 3 1P : x y 4 C : x 4 y = = − ⇒ ( )2 2 2 231 0 1S 4 y y dy 4 = − − ∫ 128 2 15 = (đvdt) s2 1S 4 O 4 1 22 3 3 3 42 3 16 (P ) x y (P ) (H ) (H ) 1 2 2 1 -1 2 3O 4 1 -2 2 S 1 x y 22 (C) (P) www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 224 Bài 12. Tính S: ( ) ( ) ( ){ }32 2P : y 2x; C : 27y 8 x 1= = − Giải Gọi S′ là phần nằm phía trên trục Ox, từ tính chất của 2 hàm chẵn suy ra tính đối xứng khi đó S = 2S′. Do y2 ≥ 0 ⇒ (x − 1)3 ≥ 0 ⇒ x ≥ 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 8P C : 2x x 1 27 x 4 2x 1 0 x 4 y 2 2 ∩ = − ⇔ − + = ⇒ = ⇒ = ( )P Ox : 2x 0 x 0∩ = ⇔ = ; ( ) ( )3C Ox: x 1 0 x 1∩ − = ⇔ = ( ) ( ) ( ) 34 4 41 3 2 21 1 1 1 8 x 1 4 2 68 2S 2S 2 2x dx 2 2 x dx x 1 d x 1 1527 3 3 − = = − = − − − = ∫ ∫ ∫ Bài 13. Tính diện tích hình elip giới hạn bởi (E): 22 2 2 yx 1 a b + = Giải Phương trình 22 2 2 yx 1 a b + = chẵn đối với x và y nên elip nhận O là tâm đối xứng. Gọi S1 là diện tích của phần elip thuộc góc phần tư (I) trên mặt phẳng Oxy. ⇒ { }2 21 bS : x 0; y 0; y a xa= = = − và a 2 21 0bS 4S 4 a x dxa= = −∫ Đặt x = acosα: x 0 2 x a 0 = ⇒ α = pi = ⇒ α = ; Khi đó ( ) 2a 0 2 2 2 2 0 2 0 b 4b 1 cos 2S 4 a x dx a sin d 4ab d ab a a 2 pi pi − α = − = − α α = α = pi∫ ∫ ∫ (đvdt) Bài 14. Tính S: ( ){ }20 y 1; y x 1 ; x sin y≤ ≤ = + = pi Giải [ ]x sin y 1,1= pi ∈ − ⇒ x + 1 ≥ 0; mà 0 ≤ y ≤ 1 nên ( )2y x 1 x y 1= + ⇔ = − ( ) 11 3 2 00 1 2 2 1S sin y y 1 dy cos y y y 3 3 = pi − + = − pi − + = + pi pi ∫ (đvdt) 22 2 2 4O 1 1 S (P) (C) x y x y O a b S 1 www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 225 THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY I. VX SINH BỞI DIỆN TÍCH S QUAY XUNG QUANH Ox: S: ( ) ( ) 1 2 : y f x Ox : y 0 , : x a, x b = = ∆ ∆ = = C Công thức: ( ) b 2 x a V f x dx= pi∫ II. VX SINH BỞI DIỆN TÍCH S QUAY XUN ... − ≤ ⇔ − = − 2 2 2 2 1 2 2 1 1 2: ; :A B A y b a x A B A y b a x⇒ = + − = − − ( ) ( )a 2 22 2 2 2 x a V b a x b a x dx − = pi + − − − − ∫ a a 2 2 2 2 a 0 4 b a x dx 8 b a x dx − = pi − = pi −∫ ∫ . Đặt x = asint ⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 x 0 0 2 22 2 2 2 0 0 V 8 b a 1 sin t a cos t dt 4 a b 2 cos t dt 4 a b 1 2 cos 2t dt 4 a b t sin 2t 2 a b pi pi pi pi = pi − = pi = pi + = pi + = pi ∫ ∫ ∫ ®vtt b. Ta có: ( ) ( )2 22 2 2 2x y b a x a y b+ − ≤ ⇔ = − − ⇔ ( ) ( )2 22 21 2 2 1 1 2B A B : x a y b ; B A B : x a y b= − − = − − − Do các cung 1 2 2 1 1 2B A B , B A B đối xứng nhau qua Oy nên ( ) ( ) b ab a 3 3 2 32 2 3 y b ab a 1 2a 4 aV a y b dy a y y b 2a 3 3 3 ++ − − pi = pi − − = pi − − = pi − = ∫ (đvtt) Bài 5. Cho S là diện tích của (E): ( ) 22 yx 4 14 16 − + = a. Tìm Vx khi S quay quanh Ox b. Tìm Vy khi S quay quanh Oy Giải x 0 a t 0 pi/2 dx a cost dt O b -a a x y I A B C D www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 229 a. (E): ( ) ( ) 2 22 2y yx 4 x 41 14 16 16 4 − −+ = ⇔ = − ( )22y 4 4 x 4 ⇔ = − − ( ) ( )2E Ox : 4 x 4 0 x 2; x 6∩ − − = ⇔ = = ⇔ ( ) ( )2 2ABC : y 2 4 x 4 ; ADC : y 2 4 x 4= − − = − − − Do các cung ABC, ADC đối xứng nhau qua Ox nên ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 62 2 2 x 2 2 63 2 V 2 4 x 4 dx 4 4 x 4 d x 4 x 4 8 8 1284 4 x 4 4 8 8 3 3 3 3 = pi − − = pi − − − − pi = pi − − = pi − + − = ∫ ∫ ®vtt b. (E): ( ) ( ) 2 22 2y yx 4 x 41 1 4 16 4 16 − −+ = ⇔ = − ( ) ( )2 21x 4 16 y 4 ⇔ − = − 2 2 1BAD : x 4 16 y 2 1BCD : x 4 16 y 2 ⇔ = − − = + − 2 24 4 2 2 2 y 4 4 1 1V 4 16 y 4 16 y dy 8 16 y dy 2 2 − − = pi + − − − − = pi − ∫ ∫ Đặt y = 4sint ⇒ ⇒ ( ) 2 2 y 2 V 8 16 1 sin t 4cos t dt pi −pi = pi −∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 2 64 2 cos t dt 64 1 2cos 2t dt 6 4 t sin 2t 64 pi pi pi −pi −pi −pi = pi = pi + = pi + = pi∫ ∫ ®vtt Bài 6. Cho S: ( ) 2P : y 2x x Ox : y 0 = − = a. Tìm Vx khi S quay quanh Ox b. Tìm Vy khi S quay quanh Oy y −4 4 t −pi/2 pi/2 dy 4 cost dt CA D B 62 4 4 y xO -4 www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 230 Giải a. ( ) 2P Ox : 2x x 0 x 0; x 2∩ − = ⇔ = = ( ) ( )2 222 2 3 4 x 0 0 V 2x x dx 4x 4x x dx⇒ = pi − = pi − +∫ ∫ ( ) 2 3 4 5 0 4 1 16 x x x 3 5 15 = pi − + = pi ®vtt b. ( ) ( )22P : y 2x x x 1 1 y= − ⇔ − = − OA : x 1 1 y ; AB: x 1 1 y⇒ = − − = + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 y 0 1 1 1 2 0 0 1 3 2 0 V 1 1 y 1 1 y dy 4 1 y dy 4 1 y d 1 y 8 81 y 3 3 ⇒ = pi + − − − − = pi − = − pi − − pi pi = − − = ∫ ∫ ∫ ®vtt Bài 7. Tìm Vx khi quay S: { }6 6y cos x sin x; y 0; x 0; x 2pi= + = = = quanh Ox. Giải ( ) ( )2 226 6 6 6 x 0 0 V cos x sin x dx cos x sin x dx pi pi = pi + = pi +∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 2 2 2 0 0 22 2 00 3 cos x sin x cos x sin x 3sin x cos x dx 1 sin 2x dx 4 3 5 3 51 1 cos 4x dx x sin 4x 8 8 32 16 pi pi pipi = pi + + − = pi − pi = pi − − = pi + = ∫ ∫ ∫ ®vtt Bài 8. Cho S: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 P : y x x 0 D : y 3x 10 D : y 1 = > = − + = a. Tìm Vx khi S quay quanh Ox b. Tìm Vy khi S quay quanh Oy 2 1 y xO O x y 1 2 A B www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 231 Giải a. ( ) ( )1 2D D : 3x 10 1 x 3∩ − + = ⇔ = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 P D : x 1 x 1 0 P D : x 3x 10 x 2 0 ; y 4 ∩ = ⇒ = > ∩ = − + ⇒ = > = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 24 x 1 2 32 35 1 2 V x 1 dx 3x 10 1 dx x 1 3x 10 31 61 x x 6 5 3 3 5 5 = pi − + pi − + − − + pi pi = pi − + pi ⋅ − = + pi = − ∫ ∫ ®vtt b. ( ) ( )2P : y x x 0 x y= > ⇔ = ; ( )1 10 yD : y 3x 10 x 3 − = − + ⇔ = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 24 4 42 2 y 1 1 1 43 2 1 10 y V y dy y 10 d y 10 ydy 9 9 y 10 152 15 101y 9 3 2 27 2 54 − pi = pi − = − − − pi −pi pi pi pi pi = ⋅ − = − = ∫ ∫ ∫ Bài 9. Cho S là diện tích của (E): 22 2 2 yx 1 a b + = (0 < b < a) a. Tìm Vx khi S quay quanh Ox b. Tìm Vy khi S quay quanh Oy Giải a. (E): ( ) 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y y bx x1 1 y a x a b b a a + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ 2 2 2 2b bBA : y a x ;CA : y a x a a − = − = − Do các cung BA, AC đối xứng nhau qua Ox nên ( ) ( ) aa a2 2 3 222 2 2 2 2x 2 2 aa a b b x 4 abbV a x dx a x dx a x a 3 3a a − − − pi pi pi = pi − = − = − = ∫ ∫ (đvtt) 1 321O x y S D D (P) 4 1 2 O y x A B C www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 232 b. (E): ( )2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 2y y ax x1 1 x b y a b a b b + = ⇔ = − ⇔ = − 2 2 2 2 aAB: x b yb aBC : x b yb ⇔ = − − = − Do các cung AB, BC đối xứng nhau qua Oy nên ( ) ( ) bb b 32 2 222 2 2 2 2y 2 2 00 0 y2 a 2 a 4 a baV 2 b y dy b y dy b yb 3 3b b pi pi pi = pi − = − = − = ∫ ∫ (đvtt) Bài 10. Cho S: ( ) ( ){ }2 21 2P : y 4 x ; P : y x 2= − = + . Tính Vx khi S quay quanh Ox Giải ( ) ( ) 2 2 21 2P P : 4 x x 2 x 1 x 1∩ − = + ⇔ = ⇔ = ± ⇒ ( ) ( ) 1 2 22 2 0 V 2 4 x x 2 dx = pi − − + ∫ ( ) ( ) 11 3 2 00 x24 1 x dx 24 x 16 3 = pi − = pi − = pi ∫ ®vtt Bài 11. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình tròn tâm I(2, 0) bán kính R = 1 quay quanh trục Oy. Giải Phương trình (I, R): (x − 2)2 + y2 = 1 ⇔ ( )2 2 2x 2 1 y x 2 1 y− = − ⇔ = ± − ⇒ 2 2CA : x 2 1 y ; BC : x 2 1 y= − − = + − ⇒ ( ) ( )1 12 22 2 2y 0 0 V 2 2 1 y 2 1 y dy 16 1 y dy = pi + − − − − = pi − ∫ ∫ Đặt y = sint ⇒ dy = costdt ⇒ 2 2 2 2 y 0 0 V 16 1 sin t cos t dt 16 cos t dt pi pi = pi − = pi∫ ∫ ( ) ( ) 22 2 00 18 1 cos 2t dt 8 t sin 2t 4 2 pipi = pi + = pi + = pi ∫ ®vtt B A x y O C (P ) 4 y x O 2 2 3 112 1 2(P ) y xO 1 2 I C A B 3 www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 233 Bài 12. Cho S: ( ) ( ){ }2P : y 2x ; D : y 2x 4= = + . Tính Vx khi S quay quanh Ox Giải ( ) ( ) 2 2C D : 2x 2x 4 x x 2 0 x 1 x 2∩ = + ⇔ − + = ⇒ = − ∨ = ( ) ( ) ( ) 2 2 4 x 1 23 5 1 V 2x 4 4x dx 3 2x 4 4 x 288 2 5 5 − − ⇒ = pi + − pi + pi = − = ∫ ®vtt Bài 13. Cho S: ( ) ( ) ( )221 2 x 27P : y x ; P : y ; H : y27 x = = = Giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 2 3 1 2 3 2 2 xP P :x x 0 y 0 27 27P H :x x 27 x 3 x x 27P H : x 27 x 9 27 x ∩ = ⇔ = ⇒ = ∩ = ⇔ = ⇔ = ∩ = ⇔ = ⇔ = Nhìn vào đồ thị ta có: ( ) ( ) 3 9 92 4 4 x 2 2 0 3 0 3 9 95 2 5 2 0 3 3 27 xV x dx dx dx x 27 x 27 x 243 81 1 58381 243 5 x 5 5 15 327 .5 = + − = − − = − − − − = ∫ ∫ ∫ ®vtt b. ( ) ( ) ( )1 2 27P : x y ; P : x 27y ; H : x y= = = (x, y ≥ 0) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 9 3 92 2 2 y 0 3 0 3 9 32 2 0 3 27 27V 27y y dy y dy 26ydy y dy y y 1 81 913y 27 ln y y 117 27 ln 9 27 ln 3 81 27 ln 3 2 2 2 ⇒ = − + − = + − = + − = + − − + = + ∫ ∫ ∫ ∫ ®vtt y 2 -1 2 xO 8 4 3O y 3 96 9 2 9 s1 2 s (P ) (P ) (H) 1 2 x www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 234 x y 1,5 O 8 3 16 5 4 5 A-1 2 4 (D) (H) Bài 14. Cho S: ( ) ( ){ }C : y x, D : y 2 x, y 0= = − = . Tính Vy khi S quay quanh Oy Giải ( ) ( ) ( )2C : x y y 0 ; D : x 2 y= ≥ = − ⇒ ( ) ( ) 2 2C D : y 2 y y y 2 0∩ = − ⇔ + − = ⇔ (x − 1)(y + 2) = 0 ⇔ y = 1 ≥ 0 ( ) ( ) ( ) 1 2 4 y 0 15 3 0 V 2 y y dy y1 32y 2 3 5 15 = pi − − pi = pi − − = ∫ ®vtt Bài 15. Cho ( ) 22 yxH : 1 16 4 − = và (D) là tiếp tuyến của (H) đi qua A(2, −1) với hệ số góc dương. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi miền phẳng giới hạn bởi (H), (D) và trục Ox khi quay quanh trục Oy. Giải (D) đi qua A(2, −1) nên (D): y = k(x − 2) − 1 ⇔ (D): ( )kx y 2k 1 0− − + = Ta có: (D) tiếp xúc (H) ⇔ ( )2216k 4 2k 1− = + ⇔ 212k 4k 5 0− − = ⇔ 5 1k k 6 2 = ∨ = − (loại) ⇒ (D): 5 8 6 16y x x y 6 3 5 5 = − ⇔ = + ( ) ( ) 2 2 26 16 3D H : 4y 16 y 4y 12y 9 0 y ; x 5 5 5 2 ∩ + = + ⇔ − + = ⇔ = = ⇒ ( )3 2 22y 0 6y 16V 4y 16 dy 5 + = pi + − ∫ ( ) ( ) 3 2 33 2 0 0 4y 36 8 816y y d y3 33 25 pi =pi + − + + ∫ ( ) ( )3 23 0 9 36 72824 y 32 75 25 pi pi = pi + − + = ®vtt x y O 2 2 1 (C) (D) www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 235 Bài 16. Cho S: ( ) ( ) ( ){ }2C : y x 2 , D : y 4= − = . a. Tính Vx khi S quay quanh Ox b. Tính Vy khi S quay quanh Oy Giải a. ( ) ( ) ( )2P D : x 2 4 x 0, x 4∩ − = ⇔ = = ⇒ ( ) 4 4 x 0 V 16 x 2 dx = pi − − ∫ ( ) 45 0 x 216x 5 − = pi − ( )256 5 pi = ®vtt b. ( ) P : x 2 y AI : x 2 y ; IB: x 2 y− = ± ⇒ = − = + ⇒ ( ) ( )4 2 2y 0 V 2 y 2 y dy = pi + − − ∫ ( ) 44 3 2 00 16 1288 ydy y 3 3 pi pi = pi = =∫ ®vtt Bài 17. Cho S: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 y yP : x y 0 ; P : x 3y y 2 ; D : x 4 4 2 = ≤ = − + ≤ = a. Tính S b. Tính Vx khi S quay quanh Ox Giải a. 2 2 2y y y 03y y 4y y 44 2 = = − + ⇔ − ⇒ = ( ) ( ) 2 1 yP D : 4 y 4 0 4 ∩ = ⇒ = − < ( ) ( ) 2 2 y y 2P D : 3y 4 y 4 22 − = ∩ + = ⇒ = > Nhìn vào đồ thị suy ra: 0 22 2 4 0 y yS 4 dy 4 3y dy 4 2 − = − + + − ∫ ∫ 0 23 3 2 4 0 y y 3y4y 4y 12 6 2 − = − + + − ( )16 416 8 6 14 3 3 = − + + − = ®vdt (D) O x2 y S 4 (P) O x y 4 4 6 2 S (P ) 1 2 (P ) (D) -4 www.VNMATH.com Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 236 b. ( ) ( ) 2 1 yP : x y 0 y 2 x 4 = ≤ ⇔ = − ⇒ ( ) ( ) 4 4 42 2 x 0 0 0 V 2 x dx 4 x dx 2 x 32= pi − = pi = pi = pi∫ ∫ ®vtt Bài 18. Cho S: ( ) ( ) 3 2xC : y ; P : y x 3 = = . Tính Vx khi S quay quanh Ox. Giải ( ) ( ) 3 2x x 0C P : x x 33 = ∩ = ⇔ = ( ) 23 3 6322 4 x 0 0 xxV x dx x dx3 9 = pi − = pi − ∫ ∫ ( ) 35 7 0 x x 486 5 63 35 = pi − = pi ®vtt Bài 19. Cho S: ( ) ( ) ( ){ }32 2C : y 4 x ; P : y 4x= − = . Tính Vx, Vy khi S quay quanh Ox, Oy Giải ( ) ( ) ( )3C P : 4 x 4x− =∩ 3 2x 12x 52x 64 0⇔ − + − = ( ) ( )2x 2 x 5 7 0 ⇔ − − + = x 2 y 2 2⇔ = ⇒ = ± ( ) ( )3C Ox : 4 x 0 x 4− = ⇔ =∩ ( )P Ox : 4x 0 x 0= ⇔ =∩ ( )3OA : y 4x ; AN : y 4 x= = − ; ( )3OB: y 4x ; BN : y 4 x= − = − − Do (C), (P) nhận Ox làm trục đối xứng nên: ( ) ( )( ) ( ) ( )42 4 22 23 42 x 0 20 2 V 4x dx 4 x dx 2 x 4 x 12 4 pi = pi + pi − = pi − − = pi∫ ∫ ®vtt ( ) ( )2 2 2 24 422 4 3 2 33y 0 0 y y 1024 2V 2 4 y dy 2 16 y 8y dy 16 16 35 = pi − − = pi + − − = pi ∫ ∫ ®vtt y x O 3 9 (P) (C) (C) 2 2 y x S 2-2 4O 2 (P) A B N www.VNMATH.com Ứng dụng tích phân tính diện tích, thể tích 237 www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: