Ôn thi Toán 12: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

Ôn thi Toán 12: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

A. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số f ( x )

pdf 16 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1169Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi Toán 12: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
1 
BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
A. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số ( )f x 
Bước 1: Dự ñoán và chứng minh ( ) ( );f x c f x c≥ ≤ 
Bước 2: Chỉ ra 1 ñiều kiện ñủ ñể ( )f x c= 
2. Các phương pháp thường sử dụng 
Phương pháp 1: Biến ñổi thành tổng các bình phương 
Phương pháp 2: Tam thức bậc hai. 
Phương pháp 3: Sử dụng bất ñẳng thức cổ ñiển: Côsi; Bunhiacôpski 
Phương pháp 4: Sử dụng ñạo hàm. 
Phương pháp 5: Sử dụng ñổi biến lượng giác. 
Phương pháp 6: Sử dụng phương pháp véctơ và hệ tọa ñộ 
Phương pháp 7: Sử dụng phương pháp hình học và hệ tọa ñộ. 
II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA: 
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P(x, y) = x2 + 11y2 − 6xy + 8x − 28y + 21 
Giải. Biến ñổi biểu thức dưới dạng P(x, y) = (x − 3y + 4)2 + 2(y − 1)2 + 3 ≥ 3 
Từ ñó suy ra MinP(x, y) = 3 ⇔ 1 0 1
3 4 0 1
y y
x y x
− = = 
⇔ 
− + = = − 
Bài 2. Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S = 
4 24 2
4 4 2 2
y y yx x x
y xy x y x
+ − − + + 
Giải. 
22 2 22 2
2 2 2 21 1 2
y y yxx xS
y xy x y x
  
= − + − − + + + +  
  
 S
2 22 22
2 21 1 2 2
y y yx xx
y x y xy x
      
= − + − + − + + − +      
      
 S
2 22 2 22
2 2
( )1 1 2 2y y x yxx
y x xyy x
 
−  
= − + − + − + + ≥    
    
 . 
 Với x = y > 0 thì MinS = 2 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 2sin sin sin ( )S x y x y= + + + 
Giải . 2 2 2sin sin sin ( )S x y x y= + + + = 21 cos 21 cos 2 1 cos ( )
2 2
yx
x y−− + + − + 
 S 2 29 12 cos( )cos( ) cos ( ) cos( )cos( ) cos ( )
4 4
x y x y x y x y x y x y = − + − − + = − + + − + +
  
 S
2
29 91 1cos( ) cos( ) sin ( )
4 2 4 4
x y x y x y = − − + + − − ≤
  
. 
Với 
3
x y kpi= = + pi , (k∈Z) thì 9Max
4
S = 
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 2 2
1 2 3 8 1 2 2 3 6 7 7 8 8... ( ... )S x x x x x x x x x x x x x= + + + + − + + + + + 
Giải. 
2 2 2 2
1 2 2 3 3 4 4 5
1 3 2 4 3 5 4
2 4 3 6 4 8 5
S x x x x x x x x       = − + − + − + − +      
      
2 2 2 2
5 6 6 7 7 8 8
6 5 7 6 8 7 9 8 4 4
10 6 12 7 14 8 16 9 9 9
x x x x x x x
       
+ − + − + − + − − ≥ −       
       
Với 1 2 2 3 6 7 7 8 8
1 2 6 7 8
; ;...; ; ;
2 3 7 8 9
x x x x x x x x x= = = = = , thì 
4
Min
9
S = − 
Bài 5. Cho , ,x y z ∈ℝ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
S = 19x2+ 54y2 +16z2 −16xz − 24y +36xy 
Giải. Biến ñổi S ⇔ f(x) = 19x2 − 2(8z −18y)x + 54y2 +16z2 − 24y 
Ta có ∆′x = g(y) = (8z −18y)2 − (54y2 +16z2 − 24y) = −702y2 +168zy − 240z2 
⇒ ∆′y = (84z)2 − 702.240z2 = −161424z2 ≤ 0 ∀z∈R ⇒ g(y) ≤ 0 ∀y, z∈R 
Suy ra ∆′x ≤ 0 ∀y, z∈R ⇒ f(x) ≥ 0. Với 0x y z= = = thì 0MinS = 
Bài 6. Cho x2 + xy + y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 
S = x2 − xy + y2 
Giải Xét y = 0 ⇒ x2 = 3 ⇒ S = 3 là 1 giá trị của hàm số. 
Xét y ≠ 0, khi ñó biến ñổi biểu thức dưới dạng sau ñây 
( )22 2 2
2 2 2 2
/ ( / ) 1 1
3 ( / ) ( / ) 1 1
x y x yx xy yS t t
u u
x xy y x y x y t t
− +
− + − +
= = = = =
+ + + + + +
 với xt
y
= 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
3 
⇔ u(t2 + t + 1) = t2 − t + 1 ⇔ (u − 1)t2 + (u + 1)t + (u − 1) = 0 (*) 
+ Nếu u = 1, thì t = 0 ⇒ x = 0, y = 3± ⇒ u = 1 là 1 giá trị của hàm số 
+ Nếu u ≠ 1, thì u thuộc tập giá trị hàm số ⇔ phương trình (*) có nghiệm t 
 ⇔ ∆ = (3u − 1)(3 − u) ≥ 0 ⇔ 1 1 33 u≤ ≠ ≤ . 
Vậy tập giá trị của u là 1 , 33
 
  
 ⇒ 1Min 3u = ; Max u = 3 
Min S = 1 ⇔ 1Min 3u = ⇔ t = 1 ⇒ 2 2 13
x y
x y
x xy y
=
⇔ = = ±
+ + =
Max S = 9 ⇔ Maxu = 3 ⇔ t = −1 ⇒ 
2 2
3, 3
3 3, 3
x y x y
x xy y x y
= − = = − ⇔
+ + = = − = 
Bài 7. Cho x,y∈R thỏa mãn ñiều kiện ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 1 4 0x y x y x y− + + − + = 
 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức S= 2 2x y+ 
Giải. Biến ñổi ( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 2 22 1 4 0x y x y x y x y− + − + + − + = 
⇔ ( ) ( ) 22 2 2 2 23 1 4 0x y x y x+ − + + + = ⇔ ( ) ( ) 22 2 2 2 23 1 4x y x y x+ − + + = − 
Do −4x2 ≤ 0 nên ( ) ( ) 22 2 2 23 1 0x y x y+ − + + ≤ ⇔ 2 23 5 3 5
2 2
x y− +≤ + ≤ 
Với x = 0, y = 3 5
2
−± , thì 2 2 3 5Min( )
2
x y −+ = . 
Với x = 0, y = 3 5
2
+± , thì 2 2 3 5Max( )
2
x y ++ = 
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 24 2 1f x x x x= + + + 
Giải. Gọi y0 là 1 giá trị của hàm f(x) 
⇒ tồn tại x0 sao cho y0 = 20 0 04 2 1x x x+ + + 
⇔ 2 2 2 20 0 0 0 0 0 0 0 0 04 2 1 2 4 2 1y x x x y y x x x x− = + + ⇒ − + = + + 
⇔ g(x0) = 2 20 0 0 03 2(1 ) 1 0x y x y+ + + − = . Ta có g(x) = 0 có nghiệm x0 
⇔ ∆′ = 2 2 20 0 0 0(1 ) 3(1 ) 2(2 1)y y y y+ − − = + − = 0 02( 1)(2 1) 0y y+ − ≥ 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
4
Do y0 = 2 2 20 0 0 0 0 0 03 ( 1) 3 3 0x x x x x x x+ + + ≥ + = + ≥ nên 
∆′ ≥ 0 ⇔ 2y0 − 1 ≥ 0 ⇔ 0
1
2
y ≥ . Với x = 1
2
− thì Minf(x) = 1
2
Bài 9. Cho ( ) 2 5 4 .y f x x x mx= = − + + Tìm các giá trị của m sao cho Min 1y > 
Giải. Ta có ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
1
2
2
5 4 ; x 1 4 :
5 4 ; 1 4 :
x m x x P
f x
x m x x P
 + − + ≤ ∨ ≥
= 
− + + − ≤ ≤
Gọi (P) là ñồ thị của y = f(x) ⇒ (P) = (P1) ∪ (P2) khi ñó (P) có 1 trong các 
hình dạng ñồ thị sau ñây 
 Hoành ñộ của các ñiểm ñặc biệt trong ñồ thị (P): 
Hoành ñộ giao ñiểm (P1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành ñộ ñỉnh (P1): 5 2C
m
x
−
= . 
Nhìn vào ñồ thị ta xét các khả năng sau: 
 Nếu xC ∈[xA, xB] ⇔ m∈[ −3, 3] thì Minf(x) = Min{f(1), f(4)}. 
 Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔ 
3 3
(1) 1
(4) 4 1
m
f m
f m
− ≤ ≤

= >

= >
 ⇔ 1 < m ≤ 3 (1) 
 Nếu xC ∉[xA, xB] ⇔ m∉[ −3, 3] thì Minf(x) = ( )1 1 5 2C
mf x f − =  
 
 = 
2 10 9
4
m m− + −
Khi ñó Minf(x) > 1 ⇔ 
2
[ 3,3]
3 5 2 3
10 13 0
m
m
m m
∉ −
⇔ < < +
− + <
 (2) 
 Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1 ⇔ 325m1 +<< 
A 
B C 
P2 
P1 A 
B 
C 
P2 
P1 
A 
B 
C 
P1 
P2 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
5 
Bài 10. (ðề thi TSðH 2005 khối A) 
Cho , , 0x y z > ; 1 1 1 4
x y z
+ + = . Tìm Min của S 1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
= + +
+ + + + + +
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho các số a, b, c, d > 0 ta có: 
( ) ( ) 4 4 161 1 1 1 1 1 1 1 14. .4. 16a b c d abcda b c d abcd a b c d a b c d+ + + + + + ≥ = ⇒ + + + ≥ + + + 
16 161 1 1 1
2
16 161 1 1 1
2
16 161 1 1 1
2
1 1 1 1 1 116 4 16 Min 1
2 2 2
x x y z x x y z x y z
x y y z x y y z x y z
x y z z x y z z x y z
S
x y z x y z x y z x y z
 + + + ≥ =
 + + + + +

+ + + + ≥ = + + + + +

 + + + ≥ =
 + + + + +
   
= + + ≥ + + ⇒ =   + + + + + +   
Bài 11. (ðề thi TSðH 2007 khối B) 
Cho , , 0x y z > . Tìm Min của S 1 1 1
2 2 2
yx zx y z
yz zx xy
    
= + + + + +        
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi cho 9 số ta có 
S 
4 4 4
2 2 2 9
4 4 4
9 9 91
. Min
2 2 2 2
y y x y zx x z zx y z S
yz yz zx zx xy xy x y z
 
= + + + + + + + + ≥ = ⇒ = 
 
Bài 12. Cho 
, 0
1
x y
x y
>

+ =
 Tìm giá trị nhỏ nhất của S = 
1 1
yx
x y
+
− −
Giải: ( ) ( ) ( )2yxS y x x y x y x y x y
y x
  
= + + + − + ≥ + − + = +  
  
Mặt khác, S = 
1 1
yx
x y
+
− −
 = 
1 1y x
y x
− −
+ = ( )1 1 x y
x y
 
+ − + 
 
 
Suy ra 2S ≥ 1 1
x y
+ ≥ 
4
2 2 2 2
2
xy x y
≥ =
+
 ⇒ 2S ≥ ⇒ MinS = 2 . 
Bài 13. Cho x, y, z > 0. Tìm Max của: S = 
( )
( )
2 2 2
2 2 2 ( )
xyz x y z x y z
x y z xy yz zx
+ + + + +
+ + + +
Giải: Sử dụng bất ñẳng thức Côsi và BunhiaCôpski ta có 3 ñánh giá sau: 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
6
2 2 2 2 2 233x y z x y z+ + ≥ ⋅ ;
2 2 2333. . . 3.xy yz zx xy yz zx x y z+ + ≥ =
( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 21 1 1 3.x y z x y z x y z+ + ≤ + + + + = + + . Từ ñó suy ra 
( )
( )
2 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 33
1 3 1 3 1 3 3 3
3 3 93.3.
xyz x y z xyz xyz
S
xyzx y z x y z x y z
+ + + + + +≤ = ⋅ ≤ ⋅ =
+ + + +
Bài 14. (ðề thi TSðH 2003 khối B) 
 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 24y x x= + − 
Cách 1: Tập xác ñịnh [ ]2; 2D = − ; 
2
2
1 ; 0 4
4
xy y x x
x
′ ′= − = ⇔ = −
−
2 2
0
2
4
x
x
x x
≥
⇔ ⇔ =
= −
 ⇒ 
max 2 2
min 2
y
y
 =

= −
Cách 2: ðặt 2sin , ;
2 2
x u u pi pi = ∈ −
  
⇒ ( ) ( )2 sin cos 2 2 sin 2; 2 24y u u u pi  = + = + ∈ −  ; max 2 2 ; min 2y y= = − 
Bài 15. (ðề dự bị TSðH 2003 khối B) 
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của ( )36 24 1y x x= + − trên ñoạn [ ]1;1− 
Cách 1. ðặt [ ]2 0;1u x= ∈ . Ta có ( )33 3 24 1 3 12 12 4y u u u u u= + − = − + − + 
[ ]2 1 229 24 12 0 0;1 ; 2 13y u u u u′ = − + − = ⇔ = ∈ = > 
Nhìn bảng biến thiên ta có 4max 4; min 9y y= = 
Cách 2. ðặt 6 6sin sin 4 cosx u y u u= ⇒ = + . 
( ) ( )6 6 6 2 2sin cos 3cos sin cos 3 4u u u u u= + + ≤ + + = 
Với 0x = thì max 4y = . Sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có: 
6 6 23
6 6 23
8 8 8 8 4sin 3 sin sin
27 27 27 27 3
4 4 4 4 44 cos 3 4cos cos
27 27 27 27 3
u u u
u u u

+ + ≥ ⋅ ⋅ ⋅ =

 + + ≥ ⋅ ⋅ ⋅ =

( )6 6 2 28 4 4 4sin 4cos sin cos9 3 3 9y u u u u y= + + ≥ + = ⇒ ≥ . Với 
2 4min3 9x y= ⇒ = 
x 0 23 1 
y ′ 0 
 − 0 + 0 
y 
4 
4
9 
1 
x − 2 2 2 
y ′ + 0 − 0 
y 
−2 
2 2 
 2 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
7 
Bài 16. a) Lập bảng biến thiên và tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
2
3
1
xy
x
+
=
+
 b) Cho 1a b c+ + = . Chứng minh rằng: 2 2 21 1 1 10a b c+ + + + + ≥ 
Giải. a) TXð: D = ℝ ; ( ) ( )2 21 3 1 10 103 31 1xy x yx x−′ = = ⇔ = ⇒ =+ + 
( ) ( )
2
22
3 / 3 /lim lim lim lim
11 1
x x x x
x x x x xy
xx
xx
→∞ →∞ →∞ →∞
+ +
= = =
+ +
. 
Suy ra lim 1; lim 1
x x
y y
→+∞ →−∞
= = − . Nhìn BBT 
ta có 
2
3 10 max 10
1
xy y
x
+
= ≤ ⇒ =
+
b) Theo phần a) thì 10 ,y x≤ ∀ ⇔ 23 10. 1 ,x x x+ ≤ + ∀ . 
ðặc biệt hóa bất ñẳng thức này tại các giá trị , ,x a x b x c= = = ta có: 
2
2
2
: 3 10. 1
: 3 10. 1
: 3 10. 1
x a a a
x b b b
x c c c

= + ≤ +

 = + ≤ +

 = + ≤ +
( )2 2 29 10. 1 1 1a b c a b c+ + + ≤ + + + + + ⇔ 2 2 210 1 1 1a b c≤ + + + + + 
Cách 2. Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy ñặt 
( ) ( ) ( );1 ; ;1 ; ;1OA a AB b BC c= = =   . 
Khi ñó ( ) ; 3OC OA AB BC a b c= + + = + +    . 
Do OA AB BC OA AB BC OC+ + ≥ + + =
      
Từ ñó suy ra 2 2 21 1 1 10a b c+ + + + + ≥ 
Bài 17. (ðề 33 III.2, Bộ ñề thi TSðH 1987 – 1995) 
 Cho 2 2 1x y+ = . Tìm Max, Min của A = 1 1x y y x+ + + . 
Giải. 1. Tìm MaxA: Sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có 
 A ≤ ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 1 2 2 2 2 2x y y x x y x y + + + + = + + ≤ + + = +  . 
Với 1
2
x y= = thì Max A = 2 2+ 
x −∞ 1/3 +∞ 
y ′ + 0 − 0 
y 
−1 
10 
1 
a a+b a+b+c 
C 
A 
B 
1 
2 
3 
O x 
1 
y 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
8
2. Tìm MinA: Xét 2 trường hợp sau ñây 
• Trường hợp 1: Nếu 0xy ≥ , xét 2 khả năng sau: 
+) Nếu 0, 0x y≥ ≥ thì A>0 ⇒ Min 0A > 
+) Nếu x ≤ 0, y ≤ 0 thì 
|A| ≤ [ ]2 2( ) (1 ) (1 ) 2x y x y x y+ + + +  ... 511 4 4x y z OK+ + ≤ = + = 
( ) ( )2 2 2 5cos cos 4x y z⇒ + + ≥ 
Với 11; ; 0
2
z x y= = = thì MinS = 5cos
4
y 
3/ 2 
O 
E 
1 
1 
K 
3/ 2 
J 
M 
z 
x 
I 
L 
N 
3/ 2 
1 
O′ 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
10
Bài 19. Cho a,b,c 0> thỏa mãn ñiều kiện 3a b c
2
+ + ≤ 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 22 2 2
1 1 1S a b c
b c a
= + + + + +
Giải. Sai lầm thường gặp: 
2 2 2 2 2 23 6
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13. 3.S a b c a b c
b c a b c a
     ≥ + ⋅ + ⋅ + = + + +     
     
62 2 26
2 2 2
1 1 13. 2 2 2 3. 8 3 2 Min 3 2a b c S
b c a
     
≥ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = = ⇒ =          
     
• Nguyên nhân: 
1 1 1 3Min 3 2 1 3
2
S a b c a b c
a b c
= ⇔ = = = = = = ⇒ + + = >
 mâu thuẫn với giả thiết 
• Phân tích và tìm tòi lời giải : 
Do S là một biểu thức ñối xứng với a, b, c nên dự ñoán Min S ñạt tại 1
2
a b c= = = 
 Sơ ñồ ñiểm rơi: 
1
2
a b c= = =
 ⇒ 
2 2 2
2 2 2
1
4
1 1 1 4
a b c
a b c

= = =



= = = αα α α
 ⇒ 
1 4
4
=
α
 ⇒ 16α = 
 Cách 1: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức Côsi ta có 
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16 16
1 1 1 1 1 1
... ... ...
16 16 16 16 16 16
S a b c
b b c c a a
= + + + + + + + + + + +
  
2 2 2
17 17 17 17 17 17
16 32 16 32 16 32 8 16 8 16 8 1617 17 17 1716 16 16 16 16 16
a b c a b c
b c a b c a
 
≥ ⋅ + ⋅ + ⋅ = + + 
 
3 17 17 17 17
8 16 8 16 8 16 8 5 5 5
117 3 3 17
16 16 16 16
a b c
b c a a b c
 
 ≥ ⋅ ⋅ ⋅ =
  
( )17 5 1517
3 17 3 17 3 17
22 (2 2 2 ) 2 2 22 3
a b c a b c
= ≥ ≥
⋅ + +
⋅
. Với 1
2
a b c= = =
 thì 3 17Min
2
S = 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
11
 Cách 2: Biến ñổi và sử dụng bất ñẳng thức BunhiaCôpski ta có 
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 41 4
17 17
1 1 1 1 41 4
17 17
1 1 1 1 41 4
17 17
a a a
bb b
b b b
cc c
c c c
aa a
    
+ = ⋅ + + ≥ ⋅ +    
   

    
+ + = ⋅ + + ≥ ⋅ +    
   

   
+ = ⋅ + + ≥ ⋅ +   
   
⇒ 
1 4 4 4
17
S a b c
a b c
 ≥ ⋅ + + + + + 
 
1 1 1 1 15 1 1 1
4 4 4 417
a b c
a b c a b c
  
= ⋅ + + + + + + + +  
  
6 3
3
1 1 1 1 15 1 1 1 1 45 16 3 3
4 4 4 4 417 17
abc
a b c a b c abc
    ≥ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ⋅ ⋅ = + ⋅    
    
1 45 1 1 45 3 173 3 2
4 4 217 17
3
a b c
   ≥ + ⋅ ≥ + ⋅ =  + +   
 
. Với 1
2
a b c= = =
 thì 3 17Min
2
S = 
 Cách 3: ðặt ( ) ( ) ( )1 1 1 , ; , ; ,u a v b w cb c a= = =   
Do u v w u v w+ + ≥ + +
     
 nên suy ra : 
( )
2
22 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1S a b c a b c
a b cb c a
 
= + + + + + ≥ + + + + + 
 
= ( )
2 2
2 1 1 1 1 15 1 1 1
16 16
a b c
a b c a b c
   
+ + + + + + + +   
   
≥ ( ) ( ) 23151 1 1 1 1 1 12 34 16a b c a b c a b c + + ⋅ ⋅ + + + ⋅ ⋅ ⋅   
≥ ( )
3 3
23
1 135 11 1 13 3
2 16
abc
a b c
abc
⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ≥ ( )2
9 135 1
2 16
3
a b c
+ ⋅
+ +
≥ 9 135 18 135 153 3 174
2 16 4 4 4 2
+ ⋅ = + = = . Với 1
2
a b c= = = thì 3 17Min
2
S = 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
12
B. CÁC ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ 
I. ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Bài 1. Giải phương trình: 4 42 4 2x x− + − = 
Giải. ðặt ( ) 4 42 4f x x x= − + − với 2 4x≤ ≤ 
( )
( ) ( )3 34 4
1 1 1 0 34 2 4
f x x
x x
 
′ = − = ⇔ =
 
− − 
Nhìn BBT suy ra: ( ) ( ) [ ]3 2 2, 4f x f x≥ = ∀ ∈ 
⇒ Phương trình ( ) 4 42 4 2f x x x= − + − = có nghiệm duy nhất x = 3 
Bài 2. Giải phương trình: 3 5 6 2x x x+ = + 
Giải. PT ⇔ ( ) 3 5 6 2 0x xf x x= + − − = . Ta có: ( ) 3 ln 3 5 ln 5 6x xf x′ = + − 
⇒ ( ) ( ) ( )2 23 ln 3 5 ln 5 0x xf x′′ = + > x∀ ∈ℝ ⇒ ƒ′(x) ñồng biến 
Mặt khác ƒ′(x) liên tục và 
( )0 ln 3 ln 5 6 0f ′ = + − 
⇒ Phương trình ƒ′(x) = 0 có ñúng 1 nghiệm x0 
Nhìn bảng biến thiên suy ra: 
Phương trình ( ) 3 5 6 2 0x xf x x= + − − = có không quá 2 nghiệm. 
Mà ( ) ( )0 1 0f f= = nên phương trình (1) có ñúng 2 nghiệm 0x = và 1x = 
Bài 3. Tìm m ñể BPT: 22 9m x x m+ < + có nghiệm ñúng x∀ ∈ℝ 
Giải. 22 9m x x m+ < + ⇔ ( )22 9 1m x x+ − < ⇔ ( )
22 9 1
xm f x
x
< =
+ −
Ta có: ( ) ( )
2
2
2 2
9 2 9
2 9 2 9 1
xf x
x x
− +
′ =
+ + −
 = 0 ⇔ 22 9 9 6x x+ = ⇔ = ± 
( )
2
1 1lim lim
9 212x x
f x
xx
→+∞ →+∞
= =
+ −
 ; 
( )
2
1 1lim lim
9 212x x
f x
xx
→−∞ →−∞
− −
= =
+ +
Nhìn BBT ta có ( )f x m> , x∀ ∈ℝ ⇔ ( ) ( ) 3 3Min 6 4 4x f x f m m∈
−
= − = − > ⇔ <
ℝ
x −∞ 0 x0 1 +∞ 
f ′ 
 − 
0 + 
f ƒ(x0) 
x −∞ −6 6 +∞ 
f ′ − 0 + 0 − 
ƒ 
1
2
−
 3
4
−
3
4
1
2
x 2 3 4 
ƒ′ − 0 + 
ƒ 
2 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
13
Bài 4. Tìm m ñể PT: ( )22 2sin 2 1 cosx m x+ = + (1) có nghiệm ,
2 2
x pi pi ∈ −
  
Giải. Do ,
2 2
x pi pi ∈ −
  
 ⇒ ,
2 4 4
x −pi pi ∈
  
 nên ñặt [ ]tg 1,12
xt = ∈ − 
⇒ 
2
2
1cos
1
tx
t
−
=
+
; 2
2sin
1
tx
t
=
+
. Khi ñó (1) ⇔ ( ) ( )2 22 sin cos 1 cosx x m x+ = + 
⇔ ( ) ( )
2 22 2 22
2 2
2 1 12 1 2 1 2
1 1
t t tm f t t t m
t t
   + − −
= + ⇔ = + − =   
+ +   
 (2) 
Ta có: ( ) ( )( )22 2 1 2 2 0 1; 1 2f t t t t t t′ = + − − = ⇔ = = − ⇒ Bảng biến thiên 
Nhìn bảng biến thiên suy ra: 
ðể (2) có nghiệm [ ]1,1t ∈ − 
thì [ ]
( )
[ ]
( )
1,1 1,1
Min 2 Max
t t
f t m f t
∈ − ∈ −
≤ ≤ 
⇔ 0 2 4 0 2m m≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ . Vậy ñể (1) có nghiệm ,
2 2
x pi pi ∈ −
  
 thì [ ]0; 2m∈ . 
Bài 5. Tìm m ñể hệ BPT: 
2
3 2
3 0
2 2 4 0
x x
x x x m m

− ≤


− − − + ≥
 (1) có nghiệm. 
Giải. (1) ⇔ 
( ) 3 2
0 3
2 2 4
x
f x x x x m m
≤ ≤

= − − ≥ −
 (2). 
Ta có: ( )
[ )
( ]
2
2
3 4 4 0; 2
3 4 4 2;3
x x x
f x
x x x
 + − ∀ ∈
′ = 

− + ∀ ∈
; 
 ƒ′(x) = 0 ⇔ 23x = . Nhìn BBTsuy ra: [ ] ( ) ( )0;3Max 3 21x f x f∈ = = 
ðể (2) có nghiệm thì [ ] ( )
2
0;3
Max 4
x
f x m m
∈
≥ − ⇔ 2 4 21m m− ≤ ⇔ −3 ≤ m ≤ 7 
Bài 6. Tìm m ≥ 0 ñể hệ: 
3 2
2
35sin cos 6
4
33cos sin 6
4
x y m m m
x y m m

= − − +



= − +

 (1) có nghiệm. 
Giải 
x 0 23 2 3 
f ′ − 0 + + 
f 0 
 CT 
8 
21 
t −1 1 2− 1 
ƒ′(t) 
 − 
0 + 
ƒ(t) 
4 
0 
4 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
14
(1) ⇔ 
3
3 2
sin cos cos sin 12 17
1sin cos cos sin 2 2
x y x y m m
x y x y m m
 + = − +


− = − +

 ⇔ 
( )
( )
3
3 2
sin 12 17
1sin 2
2
x y m m
x y m m
 + = − +


 − = − +

 (2) 
Xét ( ) 3 12 17f m m m= − + . Ta có: ( ) 23 12 0 2 0f m m m′ = − = ⇔ = > 
Nhìn BBT suy ra: ƒ(m) ≥ ƒ(2) = 1,∀m ≥ 0 
kết hợp với ( )sin 1x y+ ≤ suy ra ñểhệ (2) 
có nghiệm thì m = 2, khi ñó hệ (2) trở thành: 
( )
( )
sin 1
1sin
2
x y
x y
 + =


− =

có nghiệm ;3 6x y
pi pi
= = . Vậy (1) có nghiệm ⇔ m = 2. 
II. ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CHỨNG MINH BẤT ðẲNG THỨC 
Bài 1. Chứng minh rằng: ( )2 21 ln 1 1x x x x+ + + ≥ + , x∀ ∈ℝ 
BðT ⇔ ( ) ( )2 21 ln 1 1 0f x x x x x= + + + − + ≥ x∀ ∈ℝ 
Ta có: ( ) ( )2ln 1 0 0f x x x x′ = + + = ⇔ = 
⇒ Bảng biến thiên. 
Nhìn bảng biến thiên suy ra: 
( ) ( )0 0f x f≥ = ⇒ (ñpcm) 
Bài 2. Cho 
2 2 2
, , 0
1
a b c
a b c
>

+ + =
 CMR: T = 2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
Ta có: T = ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1
a b c a b c
a b c a a b b c c
+ + = + +
− − −
− − −
. 
 Xét hàm số ( ) ( )21f x x x= − với x > 0 
Ta có ( ) 2 11 3 0 0
3
f x x x′ = − = ⇔ = > . 
Nhìn bảng biến thiên ⇒ ( ) 2 0
3 3
f x x≤ ∀ > . 
Khi ñó : ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 23 3 3 3
2 2b
a b cT a b cf a f f c= + + ≥ + + = 
ðẳng thức xảy ra 1
3
a b c⇔ = = = . 
x 
−∞ 0 +∞ 
f ′ 
 − 0 + 
f 
0 
x 
−∞ 
1
3
 +∞ 
f ′ + 0 − 
f 
2
3 3
m 0 2 +∞ 
ƒ′ − 0 + 
ƒ 
17 
1 
+∞ 
www.VNMATH.com
Bài 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
15
Bài 3. Cho 3 ≤ n lẻ. Chứng minh rằng: ∀x ≠ 0 ta có: 
 ( ) ( )2 2 31 ... 1 ... 12! ! 2! 3! !n nx x x x xx xn n+ + + + − + − + − < 
ðặt ( ) ( )2 2 31 ... ; 1 ...2! ! 2! 3! !
n nx x x x xu x x v x x
n n
= + + + + = − + − + − . 
Ta cần chứng minh ( ) ( ) ( ).f x u x v x= < 1 
Ta có: 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1
2 1
1 ...
2! !1 !
1 ...2! !1 !
n n
n n
x x xu x x u x
nn
x x xv x x v x
nn
−
−

′ = + + + + = −

−


′ = − + − + − = − −

−
⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ). .
! !
n nx xf x u x v x u x v x u x v x u x v x
n n
   
′ ′ ′= + = − − +
      
⇒ ( ) ( ) ( )[ ]!
nxf x u x v x
n
−
′ = + ( )
2 4 12 1 ...! 2! 4! 1 !
n nx x x x
n n
− −
= + + + +
 
− 
Do 3 ≤ n lẻ nên ƒ′(x) cùng dấu với (−2x) 
Nhìn bảng biến thiên suy ra: 
( ) ( )0 1 0f x f x< = ∀ ≠ ⇒ (ñpcm) 
Bài 4. Chứng minh rằng: 
3 3 4 4
3 4
2 2
a b a b+ +≤ ∀a, b > 0. 
( )
( )
4
44 44 4 44 4
3 33 33 3 3 3
3
12 1 2
2 211
a
a b tb
a b ta
b
+
+ +≥ ⇔ = ≥
+ +
+
Xét f(t) = ( )
( )
1
4 4 4 4
13 3 3 3
1 1
1 1
t t
t t
+ +
=
+ +
 với 0at
b
= > 
f′(t) = ( ) ( ) ( ) ( )
( )
13 1 2
4 3 3 4 2 34 4 33
2
3 3
1 1 1 1
1
t t t t t t
t
− −
+ + − + +
+
( ) ( ) ( )
( )
2
32 32 4 43
2
3 3
1 1 1
1
t t t t
t
−
−
+ + −
=
+
f′(t) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ Bảng biến thiên của f(t) 
Từ BBT ⇒ 
4
3
2
2
 ≤ f(t) 0 ⇒ 
4 4 44
3 3 3 3
2
2
a b
a b
+≤
+
 ⇒ 
3 3 4 4
3 4
2 2
a b a b+ +≤ . 
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b > 0. 
x 
−∞ 0 +∞ 
f ′ + 0 − 
f 1 
t 0 1 +∞ 
f′ − 0 + 
f 
1 
4
3
2
2
1 
www.VNMATH.com
Chương I. Hàm số – Trần Phương 
16
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Bài 1. Cho ∆ABC có A B C> > . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
( ) sin sin 1
sin sin
x A x Bf x
x C x C
− −
= + −
− −
Bài 2. Tìm Max, Min của: y = 6 6sin cos sin cosx x a x x+ + 
Bài 3. Cho ab ≠ 0. Tìm Min của 
4 4 2 2
4 4 2 2
a b a b a by b ab a b a
 
= + − + + + 
 
Bài 4. Cho 2 2 0x y+ > . Tìm Max, Min của 
2 2
2 24
x yS
x xy y
+
=
+ +
Bài 5. Giả sử phương trình 2 2
1 0x px
p
+ + = có nghiệm x1, x2. 
Tìm p ≠ 0 sao cho 4 41 2S x x= + nhỏ nhất. 
Bài 6. Tìm Min của ( ) ( ) ( ) ( )2 22 3 2 3 8 2 3 2 3x x x xy  = + + − − + + −  
Bài 7. Cho x, y ≥ 0 và 1x y+ = . Tìm Max, Min của 3 9x yS = + . 
Bài 8. Cho 2 2 2 1x y z+ + = . Tìm Max, Min của P x y z xy yz zx= + + + + + . 
Bài 9. Tìm m ñể PT: ( ) ( )2 2 2 2x x x x m− + + − − + = có nghiệm. 
Bài 10 Tìm m ñể PT: 29 9x x x x m+ − = − + + có nghiệm. 
Bài 11 Tìm m ñể PT: ( )32 2 22 2 4 2 2 2 4x x x x x x m− + − − + = − + có 4 
nghiệm phân biệt. 
Bài 12 Tìm m ñể PT: 
23 1 2 1
2 1
x x mx
x
−
= − +
−
 có nghiệm duy nhất. 
Bài 13 Tìm m ñể PT: cos 2 4sin cos 2 0m x x x m− + − = có nghiệm ( )0, 4x pi∈ . 
Bài 14 Tìm m ñể PT: sin .cos 2 .sin 3x x x m= có ñúng 2 nghiệm ,
4 2
x pi pi ∈
  
. 
Bài 15 Tìm m ñể hệ BPT: 
2
2
3 2 1 0
3 1 0
x x
x mx
 + − <

 + + <
 có nghiệm. 
Bài 16 a. Tìm m ñể: 2 8 2m x x+ = + có 2 nghiệm phân biệt. 
 b. Cho 12a b c+ + = . CMR: 2 2 28 8 8 6 6a b c+ + + + + ≥ 
Bài 17 Chứng minh: ( ) ( )3 3 3 2 2 22 3x y z x y y z z x+ + − + + ≤ , [ ], , 0,1x y z∀ ∈ 
www.VNMATH.com

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_Min_Max.pdf