Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton
BÀI 2. CÁC BÀI TOÁN VỀ KHAI TRIỂN NEWTON
Bài 1. Cho n nguyên, n ≥ 2 . Chứng minh:
Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton 243 BÀI 2. CÁC BÀI TOÁN VỀ KHAI TRIỂN NEWTON Bài 1. Cho n nguyên, 2n ≥ . Chứng minh: ( ) ( )1 1) 1 2 ) 1 3n na bn n+ > + < Giải a. Khai triển nhị thức: ( ) ( ) ( ) ( )0 10 1 0 1 1 1 11 . ... 1 1 ... 2 nn k k n n n k C C C n n b n = + = = + + = + + >∑ (Vì ( )1. 0iinC n > ) b. Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 30 ! !1 1 1 11 . 1 1 ...2! 2 ! 3! 3 ! nn k k n k n nC n n n nn n = + = = + + ⋅ + ⋅ + − − ∑ ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 12 ... 2 ... 2! 3 2! 3! !1 1 2 nn n n n n = + ⋅ + ⋅ + < + + + + − − − ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1 1 1 1 1 1 12 ... 2 ... 3 31.2 2.3 1 2 2 3 11 n n nn n< + + + + = + − + − + + − = − <−− Bài 2. Cho số a, b thỏa mãn: 1a b+ = . Chứng minh: 1 1 2 n n n a b − + ≥ , n∀ ∈ Giải Đặt 1 1,2 2a x b x= + = − thì ( ) ( )1 12 2n nn na b x x+ = + + − 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 ... ... 2 2 2 2 2 2n n n nn n n n n n x x x xC C C C − − − − = + ⋅ + ⋅ + + − ⋅ + ⋅ − 2 4 2 4 2 4 1 1 1 12 ... 2 2 2 2 2 2n nn n n n n x xC C − − − = + ⋅ + + ≥ ⋅ = . Vậy 1 1 2 n n n a b − + ≥ Bài 3. Tìm n∈ thỏa mãn: 0 1 2 2 3 32 2 2 ... 2 243n n n n n n n C C C C C+ + + + + = Giải ( ) 0 1 2 21 2 .2 .2 ... .2 243 3 243 5n n n n n n n n C C C C n+ = + + + + = ⇔ = ⇔ = Bài 4. Cho khai triển nhị thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )111 1 1 10 1 13 3 3 32 2 2 22 2 2 2 2 ... 2 2 2n n nn nx x x xx x x xn n n n n n C C C C −− − − − − − − − − −+ = + + + + Biết rằng trong khai triển đó 3 15 n n C C= và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x. www.VNMATH.com Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương 244 Giải Ta có 3 15 n n C C= (với 3,n n≥ ∈ ) ( ) ! 5 3 !3! n n n ⇔ = − ( ) ( )1 2 56 n n n n − −⇔ = ( ) ( )1 2 30n n⇔ − − = ( ) ( )2 3 28 0 7 4 0n n n n⇔ − − = ⇔ − + = ⇒ 7n = Khi đó số hạng thứ tư là ( ) ( )3413 327 2 2 xxC − − = 20 ⇔ ( )2 135 2 140 4x x x− −⋅ = ⇔ = Bài 5. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: ( ) ( ) ( ) 1715 42 33 21 1) , 0 ; ) , 0a P x x x b Q x x xx x = + ≠ = + ≠ Giải a. Số hạng tổng quát: ( ) ( ) ( )152 2 15 30 315 15 151. . . .kkk k k k k kka C x C x x C xx− − − −= = = Số hạng không chứa x tương ứng với 30 3 0 10k k− = ⇒ = là 1015 3003C = . b. Số hạng tổng quát: ( )17 4 317 3 21 . k k k ka C x x − = ( )2 3 17 13617 3 4 12 17 17. kk kk kC x x C x − − − − = = Số hạng không chứa x tương ứng với 17 136 0 8k k− = ⇒ = là 817 24310C = Bài 6. Tìm hệ số của số hạng chứa 26x trong khai triển nhị thức Newton của 7 4 1 nx x + , biết rằng 1 2 202 1 2 1 2 1... 2 1 n n n n C C C+ + ++ + + = − Giải ( ) 2 10 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1... 1 1 2 nn n n n n n n n C C C C C ++ ++ + + + ++ + + + + = + = . Do 0 2 1 2 1 2 1 1 n n n C C ++ += = nên ( )1 2 1 2 2 1 202 1 2 1 2 1 2 1 2 1... ... 2 2 2 20 1n n n nn n n n nC C C C C+ ++ + + + ++ + + + + + = − = − 2 1 212 2 2 1 21 10n n n+⇔ = ⇔ + = ⇔ = . Xét biểu thức ( ) ( ) ( )1010 10 107 4 7 4 7 104 0 1 k kk k x x x C x x x − − − = + = + = ∑ 10 10 4 40 7 11 40 10 10 0 0 k k k k k k k C x x C x− − = = = =∑ ∑ Xét 11 40 26 11 66 6k k k− = ⇔ = ⇔ = . Vậy hệ số của 26x là 610 210C = . Bài 7. Trong khai triển nhị thức ( )1 nx x+ , hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. a. Tìm n. b. Tìm số hạng không chứa x www.VNMATH.com Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton 245 Giải a. Ta có ( ) ( ) 2 0 0 1 1n nn kk n k k n k n n k k x C x C x x x − − = = + = =∑ ∑ Hệ số của số hạng thứ i ứng với 1k i= − là: 11 i i na C − − = . Theo giả thiết: ( ) ( )2 1 235; 3 70 0 7 10 0 10n nC C n n n n n− = − − = ⇔ + − = ⇒ = ∈ b. Số hạng không chứa x ứng với 2 0n k− = ; 10 2 0 5k k− = ⇔ = là 510 252C = Bài 8. Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển 7 3 4 1x x + với 0x > Giải ( ) ( ) ( )7 71 1 71 1 28 77 7 773 3 3 34 4 4 12 7 7 74 0 0 0 1 k k k k k k k k k k k x x x C x x C x x C x x − −− − − − = = = + = + = = = ∑ ∑ ∑ Xét 28 7 0 412 k k− = ⇔ = . Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 47 35C = . Bài 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( )283 15. nx x x −+ , biết rằng: 1 2 79n n n n n n C C C− −+ + = . Giải Ta có: 1 2 79n n n n n n C C C− −+ + = (n nguyên, 2n ≥ ) ( ) ( ) ( )211 79 156 0 13 12 02 n n n n n n n −+ + = ⇔ + − = ⇔ + − = ⇒ 12n = ∈ Với 12n = thì ( ) ( )28123 1512 k kk ka C x x x −− = ( ) ( )124 28 240 483 15 15 12 12. . k k k k kC x x C x − − − = = Số hạng không chứa x tương ứng với 240 48 0 5k k− = ⇔ = là 512 792C = . Bài 10. Tìm các hạng tử hữu tỉ trong khai triển: a. ( )532 3+ ; b. ( )933 2+ Giải a. Khi khai triển ( )532 3+ , số hạng TQ: ( ) ( ) 55 3 32 1 5 5. 2 . 3 .2 .3 kkk kk k kT C C − − + = = Để 1kT + hữu tỉ thì 5 2 k− và 3 k nguyên với 0,5k = ⇒ 3k = ⇒ 34 5 .2.3 60T C= = b. Khi khai triển ( )933 2+ , số hạng TQ: ( ) ( ) 99 3 32 1 9 93 2 .3 .2 kkkkk k kT C C − − + = = www.VNMATH.com Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương 246 Để 1kT + hữu tỉ thì 9 , 2 3 k k− nguyên với 0,9k = ⇒ 3 ; 9k k= = Vậy có 2 hạng tử hữu tỉ là: 3 2 9 0 34 9 10 9.3 .2 4536 ; .3 .2 8T C T C= = = = Bài 11. Tìm hệ số của 31x trong khai triển nhị thức Newton 40 2 1x x + Giải 40 3140 40 40 3 40 402 2 0 0 1 1 . . k k k k k k k x C x C x x x − − = = + = = ∑ ∑ ; 40 3 31 3k k− = ⇔ = ; 340 9880C = Bài 12. Tìm hệ số của số hạng chứa 8x trong khai triển 53 1 nx x + , biết rằng ( )14 3 7 3n nn nC C n++ +− = + . Giải ( )14 3 7 3n nn nC C n++ +− = + ( )13 7 3nnC n++⇔ = + ( ) ( ) ( )2 3 7 3 2 n n n + +⇔ = + 12n⇔ = . ( ) ( ) ( )125 51212 125 3 32 2 123 0 1 k k k k x x x C x x x − − − = + = + = ∑ 5 11 7212 12 3 36 2 2 12 12 0 0 k k k k k k k C x x C x − − = = = =∑ ∑ Xét 11 72 8 8 2 k k− = ⇔ = . Vậy số hạng chứa 8x trong khai triển là 812 495C = . Bài 13. Tìm hệ số của 9x khi khai triển: ( ) ( ) ( ) ( )9 10 141 1 ... 1P x x x x= + + + + + + Giải ( ) ( ) ( ) ( )9 10 141 1 ... 1P x x x x= + + + + + + 9 10 14 9 10 14 0 0 0 ... . k k k k k k k k k C x C x C x = = = = + + +∑ ∑ ∑ Hệ số theo 9x ứng tất cả 9k = là: 9 9 9 9 9 10 11 14... 1 10 55 220 715 2002 3003C C C C+ + + = + + + + + = Bài 14. a. Tìm hệ số của 15x trong ( ) ( ) ( ) ( )2 3 201 2 1 3 1 ... 20 1x x x x+ + + + + + + + b. Tìm hệ số của 5x khi khai triển: ( ) ( ) ( ) ( )4 5 6 72 1 2 1 2 1 2 1x x x x+ + + + + + + Giải a. Với biểu thức: ( )1 kk x+ chứa số hạng 15ax khi 15k ≥ , lúc đó: ( ) 0 1 . k k i i k i k x k C x = + = ∑ thì hệ số theo 15x ứng với 15i = là 15. kk C . www.VNMATH.com Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton 247 Suy ra hệ số theo 15x của khai triển: ( ) ( ) ( )2 201 2 1 ... 20 1x x x+ + + + + + là: 15a = 15 15 15 15 15 16 17 18 19 2015 16 17 18 19 20C C C C C+ + + + + 400995= b. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )4 5 6 72 1 2 1 2 1 2 1P x x x x x= + + + + + + + ( ) ( ) ( ) ( ) 5 6 7 4 5 6 7 0 0 0 1 2 2 . 2 2i j ki j k i j k x C x C x C x = = = = + + + +∑ ∑ ∑ Hệ số theo 5x ứng với 5i j k= = = là: 5 5 5 5 5 55 6 7.2 .2 .2 896C C C+ + = . Bài 15. Tìm hệ số theo 3x khi khai triển ( ) ( ) ( )2 101 . 3P x x x= + − Giải Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 10 10 10 1021 . 3 3 2 3 3P x x x x x x x x= + − = − + − + − ( ) ( ) 10 10 10 2 10 10 10 10 10 10 0 0 0 .3 2 .3 .3 .i ji i j j k k k i j k x C x x C x C x− − − = = = = − + − +∑ ∑ ∑ Hệ số theo 3x ứng với 1, 2, 3i j k= = = là: 1 9 2 8 3 710 10 10.3 2. .3 .3 131220C C C− + − = Bài 16. Tìm hệ số của 5x trong khai triển biểu thức ( ) ( )5 1021 2 1 3P x x x x= − + + Giải Theo công thức khai triển nhị thức Newton, ta có: ( ) ( ) 5 10 5 102 5 10 0 0 2 3k kk k k k P x C x x C x− − = = = − +∑ ∑ (1) Vậy từ (1) suy ra số hạng chứa 5x là: ( ) ( )4 31 2 75 10. 2 . 3x C x x C x− + . Do đó, hệ số của 5x là ( ) ( )4 31 75 102 3 16.5 27.120 80 3240 3320C C− + = + = + = Vậy hệ số của 5x trong biểu thức P đã cho là 3320. Bài 17. Tìm hệ số theo kx của khai triển ( ) ( )1 . 1 , ,n mx x m n k+ + ≥ Giải ( ) ( ) 0 0 1 1 n m n m i i j j n m i i x x C x C x = = + + =∑ ∑ . Vì ,m n k≥ nên 0 1 0. . ... .k k k kx x x x x x x−= = = = . Do đó, hệ số theo kx là: 0 1 1 0. . ... .k k kk n m n m n ma C C C C C C − = + + + Bài 18. Trong khai triển nhị thức ( )2 1 nx + tìm hệ số theo 12x , biết rằng tổng các hệ số bằng 1024. www.VNMATH.com Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương 248 Giải Đặt ( ) ( )2 1 nP x x= + thì tổng các hệ số là ( ) 0 11 ... 2 1024n nn n nP C C C= + + + = = ⇒ 10n = . Với 10n = thì ( ) ( ) ( )10 1010 102 2 20 210 10 0 0 1 . .1 . kk k k k k k P x x C x C x − − = = = + = =∑ ∑ . Hệ số theo 12x ứng 20 2 12 4k k− = ⇒ = là 410 210C = . Bài 19. Tìm hệ số của 1 2;n nx x− − của khai triển: ( ) ( ) ( )21 1 1...2 2 2nx x x+ + + Giải a. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 221 1 1... . . ...2 2 2 n n nnP x x x x x A x B x Rx S− −= + + + = + + + + + Hệ số của 1nx − là: ( ) ( )2 1 11 21 1 1 1 1 1 1 1_ ... 1 ... . 12 2 2 2 12 2 2 21 2 n n n n A − − = + + = + + + = = − − b. Hệ số của 2nx − là: 2 3 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 22 2 2 2n n B − = ⋅ + ⋅ + + ⋅ . Mà ( ) 22 2 21 1 1 1 1 1... ... 22 42 2 4 4n nA B= + + + = + + + + ( ) ( ) ( )1 11 41 1 1 1 1 11 ... 2 2 1 24 4 4 1 34 41 4 n n n B B B − − = + + + + = ⋅ + = − + − Do đó ( )2 4 3.2 21 1 112 3 4 3.4n nn nB A − + = − − = Bài 20. Tìm hệ số của 50x trong khai triển của các đa thức sau đây: a. ( ) ( ) ( ) ( )1000 999 9982 10001 1 1 ...P x x x x x x x= + + + + + + + b. ( ) ( ) ( ) ( )1 2 10001 2 1 ... 1000 1Q x x x x= + + + + + + Giải a. Để ý: ( ) ( ) ( ) ( )1000 10011 1 .x x x x P x P x+ − = + − = Do đó hệ số của 50x trong khai triển ( )P x cũng là hệ số theo 50x trong khai triển của nhị thức ( ) ( ) 1001 1001 1001 1001 0 1 1 .i i i x x C x = + = + =∑ là 501001C . www.VNMATH.com Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton 249 b. ( ) ( ) ( ) 1000 1 1 1 . 1 i i Q x x i x − = = + +∑ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 10001000 1 1 11 . 1 1 1 1 1 i i x x x x x x = ′′ − + = + + = + + − + ∑ ( ) ( ) ( )1001 1001 2 1000 1 1 1x x x x x + + − + = − . Vậy hệ số theo 50x là: 51 521001 10011000.C C− Bài 21. Tìm hệ số theo 8x của khai triển: ( ) ( )92 31P x x x= + − Giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )9 9 8 72 3 2 1 2 3 2 2 6 3 2 99 9 91 1 1 . 1 . . 1 . ...P x x x x C x x C x x C x x = + − = + − + + + − + + Vì 8x có mũ chẵn nên các số hạng theo 8x chỉ xuất hiện ở hai đa thức sau: ( ) ( )992 2 9 0 1 . ii i x C x = + =∑ ứng với 4i = , tức là có hệ số 49C ( ) ( )772 2 6 2 6 2 9 9 7 0 1 . . . jj i C x x C x C x = + = ∑ ứng với 1j = , tức là có hệ số 2 19 7.C C Vậy hệ số theo 8x của khai triển P(x) là: 4 2 19 9 7. 378C C C+ = Bài 22. a. Trong khai triển ( ) nx y z+ + tìm số hạng chứa ( )k mx y k m n+ ≤ b. Tìm hệ số theo 6 5 4x y z của khai triển ( )152 5x y z− + Giải a. Ta có ( ) ( ) 0 . . n n n kk k n k x y z C x y z − = + + = +∑ 0 . . . n k k k m m n k m n n k m C x C y z − − − − = = ∑ ∑ Vậy số hạng cần tìm là ! . .! ! ! k m ln x y zk m l với l n k m= − − Tổng quát: 1 21 2 1 2 !1 ! ... ! !... m n m nn n i m mi na a a a n n n = = ∑ ∑ với tổng ∑ lấy theo 1 2 ... mn n n n+ + + = b. Áp dụng ( ) ( ) ( )( )15152 5 2 5x y z x y z− + = + − + Hệ số theo 6 5 4x y z là: ( )56 615!2 5 126.126.106!5!4!− ⋅ = − Chú ý: ( ) ( ) ( ) ( ) !! ! . ! ! ! ! ! ! ! k m n n k n kn nC C k n k m n k m k m n k m− − = ⋅ = − − − − − www.VNMATH.com Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương 250 Bài 23. Cho nhị thức ( ) ( )3 2 nP x x= − , n tự nhiên. Sau khi khai triển, tính: a. Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa lẻ. b. Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa chẵn. Giải Ta có: ( ) ( ) 2 30 1 2 33 2 ...n nnP x x a a x a x a x a x= − = + + + + + ( ) ( ) 0 1 2 31 3 2 1 ...n nP a a a a a= − = = + + + + + ( ) ( ) 0 1 2 31 ... 1 n n P a a a a a− = − + − + + − a. Tổng các hệ số theo lũy thừa lẻ: ( ) ( )1 3 5 1 1 1 5... 2 2 nP P a a a − − −+ + + = = b. Tổng các hệ số theo lũy thừa chẵn: ( ) ( )0 2 4 1 1 1 5... 2 2 nP P a a a + − ++ + + = = Bài 24. Tìm hệ số lớn nhất của khai triển tổng quát: ( )na b+ Giải Ta có ( ) 0 . . n n k n k k n k a b C a b− = + =∑ . Các hệ số là , 0knC k n≤ ≤ . Xét ( ) ( ) ( ) 1 ! ! 11 21 ! 1 ! ! ! k k n n n n nC C k n k k k n k k n k − +< ⇔ < ⇔ < − + ⇔ < − − + − . Do đó: 0, Max kn k n C = = 2 n n C nếu n chẵn và 0, Max kn k n C = = 1 2 n n C + nếu n lẻ. Bài 25. Tìm hạng tử lớn nhất trong khai triển của ( )na b+ với , 0;a b n> ∈ Giải Ta có: ( ) 0 . . n n k n k k n k a b C a b− = + =∑ . Gọi 1 0,. Max . k n k k k n k k k n nk n T C a b C a b− −+ = = = Khi đó ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 . . . . 1. . . . 1 k n k k k n k k k k n n k n k k k n k k k k n m n bkT T C a b C a b a b T T n bC a b C a b k a b − − + − − + + − − − − + + +≤≤ ≤ +⇔ ⇔ ≤ + ≤ ≥ − + Vậy, nếu ( )1n b a b + + nguyên thì có 2 số hạng ứng với ( )1n bk a b + = + hay ( )1 1n b a b + − + Còn nếu ( )1n b a b + + không nguyên thì chỉ có 1 số hạng ứng với ( )1n bk a b + = + . www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: