Bài 1: Giải phương trình lượng giác
1) cos(x-2) = - cos(5x+2)
2) tanx = cot(x+60o), x(0o; 270o)
3) sinx2 = cosx2
4) cos(x2-x) = sin(x-/2)
5) tan3x + cot2x = 0
6) tan(cosx) = tan(2cosx), x0o; 360o)
7*) sin(cosx) = cos(sinx)
về ptlg cơ bản, ptlg gần cơ bản về pt bậc nhất đối với sinx và cosx Bài 1: Giải phương trình lượng giác 1) cos(x-2) = - cos(5x+2) 2) tanx = cot(x+60o), xẻ(0o; 270o) 3) sinx2 = cosx2 4) cos(x2-x) = sin(x-p/2) 5) tan3x + cot2x = 0 6) tan(pcosx) = tan(2pcosx), xẻ[0o; 360o) 7*) sin(cosx) = cos(sinx) Bài 2: Giải phương trình lượng giác 1) ỳ cos(2x+1)ỗ= 1/2 2) tan2x = cot2x, xẻ(0; 7p) 3) sin2(6x-p/3) + cos2(x+p) = 1 4*) ỳcot3x.tan2xỗ = 1 Bài 3: Giải và BL phương trình sin2x + (2m-1)cos2(x+p) = m m(tanx + cotx) = 2cotx ## Bài 4: Giải phương trình lượng giác sinx - cosx = , xẻ(0; 2p) sin2x - 2sinxcosx = 5 2sin25x +(3+)sin5xcos5x + + (-1) cos25x = -1 cos4x - 2sin2xcos2x = 2 (cos4x + sin3x) = cos3x – sin4x 2- tanx = 2/ cosx Bài 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm (2m-1)sinx + (m-1)cosx = m-3 Bài 3: Cho PT mcos2x + sin2x = 2 GPT với m = 2 m = ? PT có nghiệm. Bài 4: Giải và BL phương trình msin(x/3) + (m+2)cos(x/3) = 2 Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của hàm số Bài 6: Tìm m để mọi nghiệm của phương trình sinx + mcosx = 1 đều là nghiệm của phương trình msinx + cosx = m2 ## PTCB ĐK có nghiệm Nghiệm sinx= m ỳmờÊ 1, sinx= sina cosx= m ỳmờÊ 1, cosx= cosa tanx= m "m, tanx= tana cotx= m "m, cotx= cota đại số hoá ptlg Bài 1: Giải phương trình lượng giác 1) sin2x + cos2x +cosxsinx = -sin2x 2) 2sin2x -sin2x = - 3) 2sin2x + sin 2x =-1 4) cosx + sinx - 4sin3x = 0 5) sinx(2cosx + sinx) = 2cos2x +1/2 6) 5sinx – 2 = 3(1- sinx)tan2x Bài 2: Giải phương trình lượng giác 1) cos2xsin2x + 1 = 0 2) 2- tan2x = 2/ cos2x 3) 4(tanx + cotx) + 3(tan2x + cot2x)=-2 4) tan2x - tanx = 0,5sin2x 5) tan2x + cotx = 4cos2x 6) tan(x+p/4) = 1+ sin2x 7) tanx +tan2x+ tan3x +cotx +cot2x+ cot3x =6 8) Bài 3: Giải phương trình lượng giác 1) 1+ sin2x = cosx + sinx 2) 1+ cosx + sinx + cos2x + sin2x = 0 4) sin3x - cos3x = cos2x 5) sin3x + cos3x = cosx + sinx+ sin2x 6) ỳ cosx - sinx ờ+ 4sin2x = 1 7) tanx+cotx+cosx+sinx = - 2 - Bài 4: Giải phương trình lượng giác 3sin3x -cos9x = 1+ 4sin33x 8cos4x = 3+5 cos4x 2cos2(6x/5) + 1 = 3cos(8x/5) sin4x +(1+ sinx)4 = 17 Còn nữa PTCB ĐK có nghiệm Nghiệm sinx= m ỳmờÊ 1, sinx= sina cosx= m ỳmờÊ 1, cosx= cosa tanx= m "m, tanx= tana cotx= m "m, cotx= cota ptlg đưa về dạng tích Bài 1: Giải phương trình lượng giác 1) cosxsinx(1+ tanx)(1+ cotx) = 1 2) (1+ tanx +) (1+ tanx - ) = 2 3) cos(100-x)sin(200+x) = 1/2 4) (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx 5) cotx – 1 = sin2x -sin2x + 6) cos3x - 2cos2x + cosx = 0 Bài 2: Giải phương trình lượng giác 1) sin2x + sin22x+ sin23x = 3/2 2) cos23xcos2x - cos2x = 0 3) cos3xcos3x +sin3x sin3x = /4 4) cos3xcos3x +sin3x sin3x = cos34x 5) sin4x + cos4x + cos(x-p/4)sin(3x-p/4) = 3/2 6) cos2x = cos(4x/3) 2cos2(3x/5) + 1 = 3cos(4x/5) sin8x + cos8x = (17/16) cos22x Bài 5: Giải phương trình 4) tan200tanx+ tan400tanx + tan200tan400 =1 5) tan2x- tan3x- tan5x = tan2xtan3xtan5x 6) tan22x- tan23x- tan25x = tan22xtan23xtan25x 7) (/cosx)- (1/sinx) = 8sinx Bài 6: Giải phương trình 1) sin2x + sin2y + sin2(x +y)=9/4 2) tan2x + tan2y + cot2(x +y)=1 Bài 7: Tính các góc của tam giác ABC không tù thoả mãn Cos2A + 2cosB + 2cosC = 3. ## Ptlg chứa tham số Bài 1: Tìm m để phương trình có nghiệm msin2x + cos2x + sin2x + m = 0 Bài 2: Cho phương trình msinx + (m+1)cosx = m/cosx Giải phương trình với m = 1/2 Tìm m để phương trình có nghiệm ? Tìm m để phương trình có nghiệm xẻ(0; p/2) ? Bài 3: Cho phương trình (1-m)tan2x -2(1/cosx) +1+3m = 0 Giải phương trình với m = 1/2 Tìm m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm xẻ(0; p/2) ? Bài 4: Tìm m để phương trình có nghiệm m(tanx - cotx) = tan2x + cot2x Bài 5: Chứng minh với mọi m, phương trình sau luôn có nghiệm sin4x + cos4x+m cosxsinx = 1/2 (1/cosx)- (1/sinx) = m ## Hệ ptlg Giải hệ 1) 2) 3) 4)
Tài liệu đính kèm: