A. Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
I. Sử dụng định nghĩa, các phép biến đổi đương đương
VD1. Chứng minh với a, b, c tùy ý, ta có:
1.a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc+ ca
2. (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc +ca)
1 BẤT ĐẲNG THỨC A. Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức I. Sử dụng định nghĩa, các phép biến đổi đương đương VD1. Chứng minh với a, b, c tùy ý, ta có: 1. 2 2 2a b c ab bc ca 2. 2 3a b c ab bc ca Giải 1. 2 2 22 2 2 0a b c ab bc ca a b b c c a 2. 2 2 2 23 0a b c ab bc ca a b b c c a VD2. Chứng minh rằng nếu 0 x y z thì ta có 1 1 1 1 1y x z x z x z y x z Giải. Biến đổi tương đương đến: 0y x z x luôn đúng. VD3. Ba số dương a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 3a b c a b c a b c a b c abc Giải. Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên 0b c a . Do đó: 2 0b c b c a , hay 3 3 2 2 2 2 2 0b c b c bc ab ac abc (1) Tương tự ta có: 3 3 2 2 2 2 2 0c a c a ca bc ba abc (2) 3 3 2 2 2 2 2 0a b a b ab ca cb abc (3) Cộng từng vế (1), (2) và (3) rồi nhóm lại ta được: 2 2 22 2 2 6 0a b c a b c a b c a b c abc Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh. BÀI TẬP Bài 1. (1970) CMR với mọi a, b, c, d: 2 22 2 2 2a b c d a c b d HD. BĐT 2 2 2 2a b c d ac bd Nếu 0ac bd , BĐT đúng Nếu 0ac bd , bình phương hai vế biến đổi thành 2 0ad bc . Bài 2. (TL, 95) Cho 0 a b c . CMR: 3 2 2 3 2 2 3 2 2 0a b c b c a c a b HD. Biến đổi tương đương đến: 0b c a c a b ab bc ca Bài 3. (HH, 96). Cho 1xy , CMR: 2 2 1 1 2 1 1 1x y xy . HD. Ta có: 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1x y xy x xy y xy 2 2 2 1 0 1 1 1 b a ab a b ab II. Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức đã biết Những bất đẳng thức thường sử dụng: 1. Bất đẳng thức Cô-si: 2 Với hai số không âm a và b ta có: 2 a b ab . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . Với ba số không âm a, b và c ta có: 3 3 a b c abc . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . 2. Bất đẳng thức Bunhia-Côpxki (Cauchy – Schwarz): Với mọi số thực a, b, x, y, ta có: 2 2 2 2 2ax by a b x y . Đẳng thức xảy ra khi: a b x y . Với mọi số thực a, b,c, x, y,z, ta có: 2 2 2 2 2 2 2ax by cz a b c x y z . Đẳng thức xảy ra khi: a b c x y z . 3. Bất đẳng thức tam giác: , ,a b a b a b (BĐT tam giác thứ nhất). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0ab . , ,a b a b a b (BĐT tam giác thứ nhất). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0ab . VD1. Với a, b là các số dương tùy ý, ta luôn có: 1. 1 1 4a b a b 2. 1 1 4 a b a b HD. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si VD2. Với a, b, c là các số dương tùy ý, ta luôn có: 1. 1 1 1 9a b c a b c 2. 1 1 1 9 a b c a b c HD. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si VD3. Với x, y không âm, chứng minh: 21 1 1x y xy Giải. Ta có: 2 21 1 1 1 2 1x y x y xy xy xy xy VD4. 1. Nếu 2 2 1x y thì 2 5x y . 2. Nếu 3 4 1x y thì 2 2 1 25 x y . HD. Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-côp-xki: 1. 2 2 2 2 2 22 1. 2. 1 2 5x y x y x y . Suy ra: 2 5x y 2. 2 2 2 2 2 2 21 3 4 3 4 25x y x y x y . Suy ra: 2 2 1 25 x y BÀI TẬP 3 Bài 1. (BK HN, 90) Cho , , 0x y z , CMR: 2 2 2 1 1 1 2 x y z x yz y zx z xy xyz . HD. Theo BĐT Cô-si: 2 2 1 12 2 x yz x yz x yz x yz Tương tự: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 22 2 2 yz zx xy x yz y zx z xy xyzx yz y zx z xy Tiếp tục sử dụng BĐT Cô-si ta có đpcm. Bài 2. (QGHN, B, 95) Cho hai số dương a, b, CM BĐT: 3 3 3 3 1 1a ab b a b a b HD. Áp dụng BĐT Cô-si: 33 3 1 1 31 1 3 .1.1 a a a , tương tự . ta có đpcm. Bài 3. (HH Tp.HCM, 99) Cho , , 0x y z và 3x y z , CMR: 2 2 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 x y z x y z x y z HD. BĐT bên trái: 2 2 11 2 1 2 xx x x BĐT bên phải, dựa vào BĐT Cô-si cho 3 số. III. Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số VD1. Chứng minh rằng , với mọi số thực x ta đều có: 2 2 1 1 3 3 1 x x x x . HD. Đặt 2 2 2 1 1 1 1 0 1 x xy y x y x y x x . Ta tìm y để PT này có nghiệm. VD2. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 cos cos cos 6 0, , , 0;a b c a b c a b c Giải. Xét hàm số 2 2cosy x x . Ta có ' 2 2siny x x , " 2 2cos 0,y x x , nên y’ đơn điệu tăng trên miền 0; , suy ra ' ' 0 0y y . Từ đó y đơn điệu tăng trên miền 0; . Do vậy, với , , 0;a b c , ta có: 2 2 2 2 2 2 0 2 2cos 2 0 2 2cos 2 2 cos cos cos 6 0 2cos 20 2 y a y a a y b y b b a b c a b c c cy c y VD3. Cho tam giác ABC có 0 90A B C . Chứng minh: 2cos3 4cos 2 1 2 cos C C C . HD. Ta có: 2cos3 4cos 2 1 2 cos C C C 3 22 4cos 3cos 4 2cos 1 1 2 cos c C C C 3 28cos 8cos 8cos 5 0C C C Từ giả thiết suy ra 160 90 0 cos 2 C C . Đặt 1cos , 0; 2 t C t , xét hàm số: 4 3 2 18 8 8 5, 0; 2 y t t t t Lập bảng biến thiên, suy ra đpcm. BÀI TẬP Bài 1. Cho , , 0x y z và 1x y z , CMR: 18 2 xyzxy yz zx xyz HD. Ta có: 233xy yz zx xyz Đặt 3 1,0 3 t xyz t , ta chỉ cần CM: 3 2 3 3 183 6 2 0 2 tt t t t . Đến đây xét hàm số: 3 16 2, 0; 3 f t t t t IV. Phương pháp hình học VD1. Chứng minh BĐT tam giác: 2 22 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2a b a b a a b b , với mọi bộ số 1 2 1 2, , ,a a b b . HD. Xét 1 1;M a b , 2 2;N a b , thế thì: 2 21 1OM a b , 2 22 2ON a b , 2 21 2 1 2MN a a b b . Ta bất đẳng thức: OM ON MN , suy ra điều phải chứng minh. VD2. Chứng minh với mọi x ta có: 2 21 1 1 1x x x x . HD. Ta có: 2 2 2 2 1 3 1 31 1 2 4 2 4 x x x x x x Đặt 1 3 1 3; , ; 2 2 2 2 M x N x Thế thì: 21 3 2 4 OM x , 21 3 2 4 ON x , 1NM Từ BĐT: OM ON NM , suy ra điều phải chứng minh. BÀI TẬP Bài 1. Chứng minh với mọi giá trị của x, y ta có: 2 2 2 2 2 24cos cos sin 4sin sin sinx y x y x y x y HD. Đặt 2cos cos ;sinM x y x y , 2sin sin ; sinN x y x y và 0;0O . Từ BĐT OM ON MN , suy ra điều phải chứng minh. Bài 2. CMR với x, y, z là ba số tùy ý thì ta có: 2 2 2 2 2 2x xy y x xz z y yz z HD. Xét 3 điểm: 0;0O , 1 3; 2 2 M x y y , 1 3; 2 2 N x z z . Từ BĐT OM ON MN , suy ra điều phải chứng minh. Bài 3. CMR với mọi số a, b, c ta có: 2 22 2 2 22a c b a c b a b . HD. Xét 3 điểm: 0;0O , ;M a c b , ;N a c b . Từ BĐT OM ON MN , suy ra điều phải chứng minh. 5 Bài 4. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn : 2 2 2 1x y z . Hãy tìm GTLN của P = xy + yz +2zx. Giải. Ta có 2 2 2 2 2 2 2| | ( ) 2 | | 2( ) ( ) ( )P y x z zx y x z x z x z x z 2 21 1| | 2 2 ( ) 2 2 y y y xét ( 2;1)u và 2 2(| | 1 ;1/ 2 )v y y y ta có 2 2 2 21 1 1 1 3 1 3 1| || | (2 1) ( 1 ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 P uv u v y y y . V. Phương pháp quy nạp toán học VD1. Chứng minh bát đẳng thức Becnuli: 1 1 , , 1nh nh n h . VD2. Chứng minh với n là số nguyên lớn hơn 1 thì: 1 1 1... 1 2 n n . BÀI TẬP Bài 1. CMR với mọi n nguyên và 2n thì: 1 1 1... 2 1 2 n n 1 1 1 13... 1 2 2 24n n n 2 2 2 1 1 1... 2 1 2 n Bài 2. Chứng minh rằng với n nguyên dương ta có: sin sinn n VI. Phương pháp phản chứng VD1. Cho , , 0;1a b c . Chứng minh rằng trong các bất đẳng thức sau có ít nhất một bất đẳng thức sai: 11 4 a b , 11 4 b c và 11 4 c a . VD2. Chứng minh rằng nếu 2a b cd thì ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau là đúng: 2c a , 2d b . BÀI TẬP Bài 1. (NT Tp.HCM, A, D, 2000) Cho , 0x y và 2 3 3 4x y x y , CMR 3 3 2 2 2x y x y x y . Bài 2. (NT Tp.HCM, A, 2001) Cho tam thức bậc hai 2f x x ax b . CMR với mọi giá trị của a và b, trong ba số 0f , 1f , 1f có ít nhất một số 1 2 VII. Phương pháp lượng giác hóa VD1. Biết 2 2 1x y . Chứng minh: 2 2x y . VD2. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có: 2 2 11 1 2 21 1 a b ab a b . BÀI TẬP Bài 1. CMR 1 1 1 1 1 1 , , , 1a b c a b c a b c b c a a b c 6 HD. Đặt 1 cos a x ; 1 cos b y ; 1 cos c z với x, , 0; 2 y z Khi đó đưa BĐT về 2 2 21 cos cos 1 cos cos 1 cos cos sin .sin .sinx y y z z x x y z Sau đó lưu ý: 1 cos cos sin sin ta suy ra đpcm. Bài 2. CMR từ bốn số bất kì cho trước luôn tìm được hai số x, y thỏa mãn 0 1 1 x y xy . VIII. Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai VD1. Cho 3 36a và 1abc . Chứng minh rằng: 2 2 2 3 a b c ab bc ca . VD2. Chứng minh bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki đối với bộ ba số tùy ý 2 2 2 2 2 2 21 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3, , , , , ,a a a b b b a b a b a b a a a b b b BÀI TẬP Bài 1. Chứng minh rằng với mọi x và y thì: 2 25 4 2 6 3 0x y xy x y . Bài 2. Cho tam giác ABC, CMR: 211 cos cos cos , 2 x A x B C x Bài 3. Cho 2 2 2 2 2 2 0.p q a b c d CMR: 22 2 2 2 2 2p a b q c d pq ac bd Bài 4. Tìm a, b để sao cho với mọi x hàm số 2 1 ax by x đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng – 1. IX. Phương pháp đánh giá VD1. Chứng minh: *1 11 , 2 1 2 n n n n n . VD2. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1... 1 2 3 n Giải. Ta có: 2 1 1 1 1 1 1n n n n n với mọi số tự nhiên 1n , nên: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1... ... 1 1 2 3 1 2 2 3 1n n n n , với mọi số tự nhiên 1n (đpcm) BÀI TẬP Bài 1. CMR với n nguyên dương ta có: 1 1 1 1... 2 1 1 2 3 n n HD. Ta có: 1 2 2 2 1 1 n n n n n n n Bài 2. CMR với n nguyên dương ta có: 1 3 5 2 1 1. . ... 2 4 6 2 2 1 n n n HD. Ta có: 2 2 2 2 2 1 2 12 1 2 1 2 2 14 4 1 k kk k k kk k Bài 3. Cho a, b, c, d > 0. CMR: 1 2a b c d a b c b c d c d a d a b X. Phương pháp quy về một bi ... a được: 22 221 1 1 13 3 2 2 2 2 a b c a b c a c b b c a a b c c a b 2 2 2c a b ab Ta có: 2 2 2 22 2 2 13 3 2 4 4 a b c a b ab a b ab a b a b a b c (1) Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 3 3 3 2 2 33 5 3 5a b abc c a b a b ab abc c 2 33 5a b c abc c (1) cho ta 22a b c c và 2 233 3 4 ab a b c , nên: 2 3 3 33 2 3 5a b c abc c c c (đpcm) Bài 20. (ĐH-B-2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 3 4 2x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 2 2 2 23 2 1A x y x y x y Giải. Ta có: 22 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 23 2 1 3 3 2 1 4 x y A x y x y x y x y x y 22 2 2 29 2 14 x y x y Từ: 3 3 24x y xy x y x y và giả thiết ta có: 3 2 22 1 2 2 0 1x y x y x y x y x y x y Ta lại có: 2 2 2 2 2 12 2 x y x y x y Đặt 2 2t x y , bài toán trở thành: Tìm GTNN của hàm số 29 2 1 4 f t t t với 1 2 t . 13 Ta có: 9 1' 2 0, 2 2 f t t t Nên: 1; 2 1 9min 2 16t f t f Suy ra: 9 16 A ; đẳng thức xảy ra khi 1 2 x y . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 9 16 . Bài 21. (ĐH-D-2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn 1x y . Tìm GTLN và GTNN của biểu thức 2 24 3 4 3 25S x y y x xy . Giải. Ta có: 33 3 2 2 2 212 16 34 12 36 16 34S x y x y xy x y xy x y x y xy 2 216 2 12x y xy Đặt t xy , thì 2 0 4 x y t xy , hay: 10 4 t Do đó: 216 2 12S t t , 10 4 t Xét hàm số: 216 2 12f t t t trên đoạn 10; 4 1' 32 2 0 16 f t t t ; 1 191 1 250 12, , 16 16 4 2 f f f 10; 4 1 25max 4 2t f t f , 10; 4 1 191min 16 16t f t f Giá trị nhỏ nhất của S bằng 191 16 ; khi 1 2 3 2 3; ;1 4 4 16 x y x y xy hoặc 2 3 2 3; ; 4 4 x y Giá trị lớn nhất của S bằng 25 2 ; khi 1 1 1; ;1 2 2 4 x y x y xy . Bài 22.(ĐH-B-2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức 2 2 1x y . Tìm GTLN và GTNN của biểu thức 2 2 2 6 1 2 2 x xy P xy y . Giải. Cách 1. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 6 2 6 1 2 2 2 2 2 3 x xy x xy x xy P xy y x y xy y x xy y Khi 20 1x y thì 0P Khi 0x , đặt y tx ta có: 2 22 2 2 1 6 2 1 6 1 2 31 2 3 x t t P t tx t t 23 2 6 2 0Pt P t P (1) 14 Nếu P = 0 thì phương trình (1) có nghiệm 1 6 t Nếu 0P thì phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi: 2' 6 3 2 0P P P 2 3 18 0 6 3P P P Ta thấy 3 1, 10 10 x y thì P = 3. Ta thấy 3 2, 13 13 x y thì 6P . Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng – 6. Cách 2. Đặt sin , cosx a y a ta có: 2 2 2 sin 6sin cos 1 cos 2 6sin 2 1 2sin cos 2cos 2 sin 2 cos 2 a a a a aP P a a a a a 6 sin 2 1 cos 2 1 2P a P a P Điều kiện tồn tại a: 2 2 2 26 1 1 2 2 6 36 0 6 3P P P P P P Vậy: Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng – 6. Bài 23.(ĐH-D-2008) Cho hai số thực x, y không âm thay đổi. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức 2 2 1 1 1 x y xy P x y . Giải. Ta có: 2 2 2 1 1 1 1 1 4 4 41 1 1 x y xy x y xy P P x y x y xy Khi 0, 1x y thì 1 4 P Khi 1, 0x y thì 1 4 P Vậy, GTLN của P bằng 1 4 , GTNN của P bằng 1 4 . Bài 24. Cho a, b, c không âm thỏa a + b + c = 3 . Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 21 1 1 a b cR b c a Giải. Ta có 2 2 2 21 1 2 2 a ab ab aba a a b b b . Tương tự: 2 2;1 2 1 2 b bc c cab c c a Suy ra : 21 1 9 33 2 6 6 2 R a b c ab bc ca a b c a b c . Đẳng thức xảy ra khi : a = 1 , b = 1 , c = 1. Vậy 3min 2 R . Bài 25. Cho x, y, z dương thỏa 2 2 2 1x y z . CMR 3 12 2 xy yz zx . Giải. 15 * Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 ) ) 1 1 (.( . ). 2 1 1 (.( . ). 2 2 a x yxy a x y a z yzy a z a y a a zx z x a , với a dương tùy ý. Do đó, 2 2 2 1(1 )( ) . 2 aVT x z y a Chọn a >0 sao cho 11 2 a a ta được 3 1a Ta được 2 2 2 1 1 1 3 1( ) 23 1 VT x y z a a . BÀI TẬP Bài 1. (QG HN,D,2000) Với a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn đẳng thức: ab bc ca abc , CMR: 2 2 2 2 2 22 2 2 3b a c b a b ab bc ca . Bài 2. (BK HN,A,2000) Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện 0a b , CMR: 33 3 2 2 a b a b . Bài 3. (Nông nghiệp I, A, 2000) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1abc . Hãy tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 bc ca abP a b a c b c b a c a c b . Bài 4. (SP Vinh-AB-2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 2 2 23 3 3 4 13a b c abc . Bài 5. (ĐH XD, 2001) Cho các số x,y,z thay đổi trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 3x 2 y z . Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2cosA x y z . HD. Đặt 2 2 2 , z xt x y z P xy y z , ta có 2 92 2 4 t x y z P P Giả sử 1max , , 2 x x y z x . Ta có 3 1z z 2 2 P x y z y x x y Do vậy 1 5 5min max min A cos 2 4 4 P t . Bài 6. (Nông nghiệp I, A, 2001) Cho , , 0x y z . CMR: 3 2 3 2 3 2 2 2 2 22 2 1 1 1yx z x y y z z x x y z . Bài 7. (ĐH HH-A-2001) Cho x, ; 4 4 y . CM BĐT tan tan 1 1 tan tan x y x y Bài 8. (ĐH Đà Nẵng-A-2001) Cho ba số dương a, b, c và 2 2 2 1a b c . CMR: 2 2 2 2 2 2 3 3 2 a b c b c c a a b 16 Bài 9. (ĐH Thái Nguyên-D-2001) Cho 1, 1a b , CMR: 1 1a b b a ab . Bài 10. CMR: 2 21 1 1a b b a , với mọi a, b thuộc đoạn 1;1 . Bài 11. Cho các số , , 0;1x y z thỏa mãn 1 1 1xyz x y z . CMR: 2 2 2 3 4 x y z . HD. Ta có 1 z x z z x 2 1xyz x y z xy y z xy xy y z xyz x y z Từ đó 22 2 2 2 2 4x y z x y z x y z xyz Đặt t x y z đưa về xét hàm số. Bài 12. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR: 4 9 16 26a b cP b c a c a b a b c HD. Đặt , , 0, 0, 0x b c a y c a b z a b c x y z Bài 13. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn ab bc ca abc . CMR: a bc b ca c ab abc a b c HD. Từ giả thiết có 1 1 1 1 a b c . Đặt 1 1 1, ,x y z a b c , BĐT trở thành: z z 1x y y y zx zx z xy xy Lưu ý rằng: z z 1 1 1x y y y z y z x y x z Từ đó: z z z 2 2 x xx y y x x y x z y zx y x z y Bài 14. Cho , , 0x y z thỏa mãn x 1y z . CMR: 1 4 9 36 x y z . HD. Đặt ax a b c , by a b c , cz a b c Bài 15. (Đề dự bị khối B-2008) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn hệ thức z 3 yx y z x . CMR 2 3 3 6 x y z Bài 16. Cho tam giác ABC. CMR: 2 2 2a b c a b c b c a c a b a b c . Bài 17. CMR , , 0a b c và 1abc ta có 2 2 2 1 1 1 3 2a b c b c a c a b . Bài 18. CMR , , 0a b c và 1abc tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 1 1 1P a b c b c a c a b . Bài 19. Cho a, b, c >0. CMR: 3 3 3 2 2 21 2 2 2 3 a b c a b c a b b c c a . Bài 20. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 3a b c . CMR: 3 3 3 1 2 2 2 a b c b a c c b a a c b 17 Bài 21. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 1ab bc ca . CMR: 2 2 2 3 21 1 1 a b c a b c Bài 22. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 2a b c . CMR: 1 2 2 2 ab bc ca c ab a bc b ac Bài 23. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 1x y z . CM BĐT: z 3 z 2 xy y zx xy z y x zx y Bài 24. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2 1x y z . CMR: 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 x y z x y z x y z y z x z x y Bài 25. Cho x, y, z là các số dương. CMR: 2 2 2 2 2 2 3x xy y y yz z z zx x x y z HD. Ta có 2 2 22 2 3 1 3 4 4 4 x xy y x y x y x y . Suy ra: 2 2 3 2 x xy y x y . Bài 26. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1 2 1 1 1a b c . CMR: 0,125abc . Bài 27. (SP HN 2-1997) Chứng minh bất đẳng thức: 6 6 ... 6 30 30 ... 30 9 dÊu c¨n dÊu c¨nn n Bài 28. Cho a, b, c >0. CMR: 3 3 3 3 3 3 2 2 2 29 29 29 4 6 6 6 a b b c c a a b c ab a bc b ca c . HD. Tìm m, n để sao cho: 3 3 2 29 , 4 6 a b ma nb m n ab a . Bài 29. Cho a, b, c >0 và 2 2 2 1a b c . CM: 2 2 2 3 1 2 1 2 1 2 5 a b c bc ca ab . HD. Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 1 1 a b c a b c bc ca ab b c c a a b Thay giả thiết và cộng thêm 3, ta sẽ đưa về bất đẳng thức đơn giản. Bài 30. Cho a, b, c là các số thực dương và 1abc . CMR: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 3 2 3 2 3 2a b b c c a HD. Áp dụng BĐT Cô-si: 2 2 22 , 1 2a b ab b b , dẫn đến 2 2 1 1 2 3 2 1a b ab b . Bài 31. (ĐH Y HN-98) Cho a . CM BĐT: 6 3 2 1 0a a a a . Bài 32. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c abc . CMR: 3 3 3 1 a b c b c a . 18 HD. Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương, ta có: 3 3 2 1 1 22 .a a b ab b ab b , 3 2 1 2b c bc c , 3 2 1 2c a ca a và 2 2 2 1 1 1 1 1 12 2 a b c ab bc ca . Cộng lại và rút gọn ta có đpcm. Bài 33. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1ab bc ca . CMR: 2 2 2 1 1 1 1 1 13 1 1 1 ab bc ca a b c HD. BĐT 2 2 2 1 1 11 1 1 1 1 1ab bc ca ab bc ca ab bc ca ab bc ca a b c 2 2 2 c a b a b c b c a a b a c b c b a c a c b ab bc ca a b c Đặt ; ;c a b a b c b c ax y z ab bc ca , ta được BĐT x y z xy yz zx .
Tài liệu đính kèm: