I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. Giai thừa : n! = 1.2.n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) . n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.
PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP 1. Giai thừa : n! = 1.2...n 0! = 1 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n 2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n. 3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n. 4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !. 5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : 6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách : Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị 7. Tam giác Pascal : 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 Tính chất : 8. Nhị thức Newton : * a = b = 1 : ... Với a, b Ỵ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa : * Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa bằng cách : - Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ... - Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ... - Cho a = ±1, ±2, ..., hay Chú ý : * (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : Giải pt : m = 0, ta được k. * (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ. Giải hệ pt : , tìm được k * Giải pt , bpt chứa : đặt điều kiện k, n Ỵ N* ..., k £ n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung. * Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp). * Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp. * Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau : số cách chọn thỏa p. = số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p. Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác. * Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải). * Dấu hiệu chia hết : - Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. - Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4. - Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8. - Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. - Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. - Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5. - Cho 6 : chia hết cho 2 và 3. - Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75. II- ĐẠI SỐ 1. Chuyển vế : a + b = c Û a = c – b; ab = c Û a/b = c Û ; 2. Giao nghiệm : Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm. 3. Công thức cần nhớ : a.: chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện. b. : phá bằng cách bình phương : hay bằng định nghĩa : c. Mũ : d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ¹ 1, y Ỵ R y nếu a > 1, y¯ nếu 0 < a < 1, a = logaaa loga(MN) = logaM + logaN () loga(M/N) = logaM – logaN () (Þ) logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc logbc = logac/logab, loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN Û M = N Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện. 4. Đổi biến : a. Đơn giản : b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f. c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t. d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. 5. Xét dấu : a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu. b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) 0. c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. 6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với a : f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt : Biết S, P thỏa S2 – 4P ³ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 * Dùng D, S, P để so sánh nghiệm với 0 : x1 < 0 < x2 Û P < 0, 0 < x1 < x2 Û x1 < x2 < 0 Û * Dùng D, af(a), S/2 để so sánh nghiệm với a : x1 < a < x2 Û af(a) < 0 a < x1 < x2 Û ; x1 < x2 < a Û a < x1 < b < x2 Û ; x1 < a < x2 < b Û 7. Phương trình bậc 3 : a. Viête : ax3 + bx2 + cx + d = 0 x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0 b. Số nghiệm phương trình bậc 3 : · x = a Ú f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) : 3 nghiệm phân biệt Û 2 nghiệm phân biệt Û 1 nghiệm Û · Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m. · Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0 3 nghiệm Û 2 nghiệm Û 1 nghiệm Û Dy' £ 0 Ú c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC : Û d. So sánh nghiệm với a : · x = xo Ú f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x) với a. · Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa a vào BBT. · Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox) x1 x2 x3 a < x1 < x2 < x3 Û x1 x2 x3 x1 < a < x2 < x3 Û x1 x2 x3 x1 < x2 < a < x3 Û x1 x2 x3 x1 < x2 < x3 < a Û 8. Phương trình bậc 2 có điều kiện : f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0), x ¹ a 2 nghiệm Û , 1 nghiệm Û Vô nghiệm Û D < 0 Ú Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN. 9. Phương trình bậc 4 : a. Trùng phương : ax4 + bx2 + c = 0 (a ¹ 0) Û t = x2 Û x = ± 4 nghiệm Û ; 3 nghiệm Û 2 nghiệm Û ; 1 nghiệm Û VN Û D < 0 Ú Û D < 0 Ú 4 nghiệm CSC Û Giải hệ pt : b. ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x + . Tìm đk của t bằng BBT : c. ax4 + bx3 + cx2 – bx + a = 0. Đặt t = x – . Tìm đk của t bằng BBT : t Ỵ R. d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x2 + (a + b)x. Tìm đk của t bằng BBT. e. (x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt : , t Ỵ R. 10. Hệ phương trình bậc 1 : . Tính : D = , Dx = , Dy = D ¹ 0 : nghiệm duy nhất x = Dx/D , y = Dy/D. D = 0, Dx ¹ 0 Ú Dy ¹ 0 : VN D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết). 11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 : Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy. ĐK : S2 – 4P ³ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P ³ 0; Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y. (a, b) là nghiệm thì (b, a) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất Þ a = b Þ m = ? Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không. 12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 : Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0. Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1. 13. Hệ phương trình đẳng cấp : Xét y = 0. Xét y ¹ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ¹ 0, đặt y = tx. 14. Bất phương trình, bất đẳng thức : * Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB. * Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều số âm : có đổi chiều Chia bất phương trình : tương tự. * Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. * Bất đẳng thức Côsi : a, b ³ 0 : Dấu = xảy ra chỉ khi a = b. a, b, c ³ 0 : Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d (ac + bd)2 £ (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. Nếu có điều kiện của x Ỵ I, lập BBT của f với x Ỵ I. 16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x Ỵ I : Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x Ỵ I. f(x) £ m : (C) dưới (d) (hay cắt) f(x) ³ m : (C) trên (d) (hay cắt) + 0 III- LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác : 0 Trên đường tròn lượng giác, góc a đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2p. 0 A x+k2 M Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của ( cung phần tư) và ( cung phần tư) cotg chiếu xuyên tâm tg M cos chiếu sin M x = a + : a là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác. 2. Hàm số lượng giác : 3. Cung liên kết : * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu p (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu p). * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 4. Công thức : a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b. c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. f. Đưa về : đưa lượng giác về đại số. g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2. h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b. Phương trình cơ bản : sina = 0Û cosa = – 1 hay cosa = 1Û a = kp, sina = 1 Û a = + k2p; sina = –1 Û a = – + k2p, cosa = 0 Û sina = –1 hay sina = 1 Û a = + kp, cosa = 1 Û a = k2p, cosa = – 1 Û a = p + k2p sinu = sinv Û u = v + k2p Ú u = p – v + k2p cosu = cosv Û u = ± v + k2p tgu = tgv Û u = v + kp cotgu = cotgv Û u = v + kp 6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c * Điều kiện có nghiệm : a2 ... ùi a. 11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ : a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung. b. Với pt mũ, log, , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt đồ thị f. 12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) : Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M Ỵ (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại Û m ? xo ? (hay yo ?) · Nếu xo = a thì M Ỵ (d) : x = a. · Nếu yo = b thì M Ỵ (d) : y = b. 13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG : a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I. b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y/ = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a. c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn : d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt ^ (d) là (d') : y = – x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo m; A, B đối xứng qua (d) Û I Ỵ (d) Û m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB. 14. Tìm điểm M Ỵ (C) : y = ax + b + có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e Ỵ Z) : giải hệ Û Û 15. Tìm min, max của hàm số y = f(x) Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, max. a b f g 16. Giải bất phương trình bằng đồ thị : f g Û f £ g Û a £ x £ b , f ³ g Û VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH 1. Tọa độ , vectơ : * (a,b) ± (a/, b/) = (a ± a/, b ± b/) k(a, b) = (ka, kb) (a, b) = (a/, b/) Û (a, b).(a/,b/) = aa/ + bb/ M chia AB theo tỉ số k Û Û (k ¹ 1) M : trung điểm AB Û M : trọng tâm DABC Û (tương tự cho vectơ 3 chiều). * Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp : * Û = 0 ; = 0 ; đồng phẳng Û A, B, C thẳng hàng Û * D trong mp : H là trực tâm Û H là chân đường cao ha Û M là chân phân giác trong Û M là chân phân giác ngòai Û I là tâm đường tròn ngoại tiếp Û IA = IB = IC. I là tâm đường tròn nội tiếp Û I là chân phân giác trong của DABM với M là chân phân giác trong của DABC. 2. Đường thẳng trong mp : * Xác định bởi 1 điểm M(xo,yo) và 1vtcp = (a,b) hay 1 pháp vectơ (A,B) : (d) : (d) : A(x – xo) + B(y – yo) = 0 * (d) qua A(a, 0); B(0,b) : * (AB) : * (d) : Ax + By + C = 0 có * (d) // (D) : Ax + By + C = 0 Þ (d) : Ax + By + = 0 * (d) ^ (D) Þ (d) : – Bx + Ay + C/ = 0 * (d), (d/) tạo góc nhọn j thì : cosj = * d(M,(d)) = * Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d/) : A/x + B/y + C/ = 0 là : > 0 : phân giác góc tù + , nhọn – < 0 : phân giác góc tù – , nhọn + * Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm. 3. Mặt phẳng trong không gian : * Xác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ : = (A, B, C) hay 2 vtcp . (P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0 = [] (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có = (A, B, C). (P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) (P) : x/a + y/b + z/c = 1 * Cho M(xo, yo, zo), (P) : Ax + By + Cz + D = 0 d(M,(P)) = * (P) , (P/) tạo góc nhọn j thì : cos = * (P) ^ (P/) Û , (P) // (P/) Û 4. Đường thẳng trong không gian : * Xác định bởi 1 điểm M (xo, yo, zo) và 1 vtcp = (a, b, c) hay 2 pháp vectơ : : (d) : * (AB) : * (d) = (P) Ç (P/) : * (d) qua A, vtcp thì : d(M,(d)) = * j là góc nhọn giữa (d), (d/) thì : cosj = * j là góc nhọn giữa (d), (P) thì : sinj = * (d) qua M, vtcp , (P) có pvt : (d) cắt (P) Û ¹ 0 (d) // (P) Û = 0 và M Ï (P) (d) Ì (P) Û = 0 và M Ỵ (P) * (d) qua A, vtcp ; (d /) qua B, vtcp : (d) cắt (d/) Û [] ¹ , = 0 (d) // (d/) Û [] = , A Ï (d/) (d) chéo (d/) Û [] ¹ , ¹ 0 (d) º (d/) Û [] = , A Ỵ (d/) * (d) chéo (d/) : d(d, d/) = * (d) chéo (d/) , tìm đường ^ chung (D) : tìm ; tìm (P) chứa (d), // ; tìm (P/) chứa (d/), // ; (D) = (P) Ç (P/). * (d) ^ (P), cắt (d/) Þ (d) nằm trong mp ^ (P), chứa (d/). * (d) qua A, // (P) Þ (d) nằm trong mp chứa A, // (P). * (d) qua A, cắt (d/) Þ (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d/). * (d) cắt (d/), // (d//) Þ (d) nằm trong mp chứa (d/), // (d//). * (d) qua A, ^ (d/) Þ (d) nằm trong mp chứa A, ^ (d/). * Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, ^ (d), H = (d) Ç (P). * Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, ^ (P) : H = (d) Ç (P). * Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), ^ (P); (d/) = (P) Ç (Q) * Tìm hc song song của (d) theo phương (D) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d) // (D); (d/) = (P) Ç (Q). 5. Đường tròn : * Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2 * (C) : x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk R = * (d) tx (C) Û d(I, (d)) = R, cắt Û R. * Tiếp tuyến với (C) tại M(xo,yo) : phân đôi t/độ trong (C) : (xo–a)(x–a) + (yo–b)(y–b) = R hay xox + yoy + A(xo + x) + B(yo + y) + C = 0 * Cho (C) : F(x,y) = x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 thì PM/(C) = F(xM, yM) = = MT2 = MI2 – R2 với MAB : cát tuyến, MT : tiếp tuyến ; M Ỵ (C) Û PM/(C) = 0 , M trong (C) Û PM/(C) 0. * Trục đẳng phương của (C) và (C/) :2(A – A/)x + 2(B – B/)y + (C – C/) = 0 * (C), (C/) ngoài nhau Û II/ > R + R/ : (có 4 tiếp tuyến chung); tx ngoài Û = R + R/ (3 tiếp tuyến chung); cắt Û < II/ < R + R/ (2 tt chung); tx trong Û = (1 tt chung là trục đẳng phương) chứa nhau Û < (không có tt chung). 6. Mặt cầu : * Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)2 + (y – b2) + (z – c)2 = R2. * (S) : x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk R = * (P) tx (S) Û d(I,(P)) = R, cắt Û R. * Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S). * Cho (S) : F(x, y, z) = 0. PM/(S) = F (xM, yM, zM); PM/(S) = 0 Û M Ỵ (S), < 0 Û M trong (S), > 0 Û M ngoài (S). * Mặt đẳng phương của (S) và (S/) : 2(A – A/)x + 2(B – B/)y + 2(C – C/)z + (D – D/) = 0 * Tương giao giữa (S), (S/) : như (C), (C/). * Khi (S), (S/) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương. * Khi (S), (S/) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương. 7. Elip : * cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho a > c > 0 M Ỵ (E) Û MF1 + MF2 = 2a. * (E) : = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh A1(–a,0); A2(a,0); B1(0,–b); B2(0,b); tiêu cự : F1F2 = 2c, trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = ± a/e; bk qua tiêu : MF1 = a + exM, MF2 = a – exM; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E), (E) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2A2 + b2B2 = C2 ; a2 = b2 + c2. * (E) : (a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm : F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh A1(0,–a), A2(0,a), B1(–b,0), B2(b,0), tiêu cự : F1F2 = 2c; trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y = ± a/e; bán kính qua tiêu MF1 = a + eyM, MF2 = a – eyM; tiếp tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax + By + C = 0 Û a2B2 + b2 A2 = C2; a2 = b2 + c2 (Chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y bởi x). 8. Hypebol : * Cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho 0 < a < c. M Ỵ (H) Û = 2a (H) : = 1 (pt chính tắc) tiêu điểm F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh tr.thực A1(–a,0), A2(a,0); đỉnh trục ảo B1(0,–b), B2(0,b); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B2 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = ± a/e; bán kính qua tiêu : M nhánh phải MF1 = exM + a , MF2 = exM – a , M Ỵ nhánh trái MF1 = – exM – a, MF2 = –exM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2A2 – b2B2 = C2 > 0; tiệm cận y = ± x hình chữ nhật cơ sở : x = ± a, y = ± b; c2 = a2 + b2. (H) : (pt không chính tắc) tiêu điểm F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh trục thực A1(0,–a), A2(0,a); đỉnh trục ảo B1(–b,0), B2(b,0); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B1 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : y = ± a/e; bán kính qua tiêu : M Ỵ nhánh trên MF1 = eyM + a, MF2 = eyM – a; M Ỵ nhánh dưới MF1 = –eyM – a, MF2 = – eyM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2B2 – b2A2 = C2 > 0; tiệm cận x = ± y hình chữ nhật cơ sở : y= ± a, x = ± b; c2 = a2 + b2 (chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc bằng cách thay x bởi y, y bởi x). 9. Parabol : * Cho F, F Ï (D) M Ỵ (P) Û MF = d(M,(D)) (P) : y2 = 2px (p > 0) (phương trình chính tắc). tiêu điểm (p/2, 0), đường chuẩn x = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pB2 = 2AC (p : hệ số của x trong (P) đi với B : hệ số của y trong (d)); tham số tiêu : p. (P) : y2 = – 2px (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (–p/2, 0), đường chuẩn x = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pB2 = – 2AC. (P) : x2 = 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (0, p/2), đường chuẩn y = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pA2 = 2BC (p : hệ số của y trong (P) đi với A : hệ số của x trong (d)). (P) : x2 = – 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc). tiêu điểm (0, – p/2), đường chuẩn y = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pA2 = – 2BC . CHÚ Ý : * Cần có quan điểm giải tích khi làm toán hình giải tích : đặt câu hỏi cần tìm gì? (điểm trong mp M(xo,yo) : 2 ẩn ; điểm trong không gian (3 ẩn); đường thẳng trong mp Ax + By + C = 0 : 3 ẩn A, B, C - thực ra là 2 ẩn; đường tròn : 3 ẩn a, b, R hay A, B, C; (E) : 2 ẩn a, b và cần biết dạng ; (H) : như (E); (P) : 1 ẩn p và cần biết dạng; mp (P) : 4 ẩn A, B, C, D; mặt cầu (S) : 4 ẩn a, b, c, R hay A, B, C, D; đường thẳng trong không gian (d) = (P) Ç (Q); đường tròn trong không gian (C) = (P) Ç (S). * Với các bài toán hình không gian : cần lập hệ trục tọa độ. HÀ VĂN CHƯƠNG- PHẠM HỒNG DANH-NGUYỄN VĂN NHÂN. (TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN)
Tài liệu đính kèm: