Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán

Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán

I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP

1. Giai thừa : n! = 1.2.n

 0! = 1

 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) . n

2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :

 m + n.

3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.

4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.

 

doc 27 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập tóm tắt chương trình thi đại học môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 
I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. 	Giai thừa : 	n! = 1.2...n
	0! = 1
	n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n
2. 	Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : 
	m + n.
3. 	Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4.	Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.
5.	Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : 
6.	Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách : 
	Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
7.	Tam giác Pascal :
1
1
1
1
2
1
1
3
3
1
1
4
6
4
1
	Tính chất :
8.	Nhị thức Newton :
	*	
	a = b = 1 : ... 
	Với a, b Ỵ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :
	*	
	Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa bằng cách :
	- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ...
	- Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ...
	- Cho a = ±1, ±2, ..., hay 
	Chú ý :
	*	(a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : 
	Giải pt : m = 0, ta được k.
	*	(a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
	Giải hệ pt : , tìm được k
	*	Giải pt , bpt chứa : đặt điều kiện k, n Ỵ N* ..., k £ n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung.
	*	Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).
	*	Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp.
	*	Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :
	số cách chọn thỏa p.
	= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
	Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.
	*	Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải).
	*	Dấu hiệu chia hết :
	- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
	- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.
	- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.
	- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
	- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
	- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
	- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
	- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
II- ĐẠI SỐ
1.	Chuyển vế :	a + b = c Û a = c – b; ab = c Û 
	a/b = c Û ; 	
2.	Giao nghiệm :
	Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3.	Công thức cần nhớ :
a.: chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện.
b.	 : phá bằng cách bình phương : hay bằng định nghĩa :
c.	Mũ : 
d.	log : y = logax , x > 0 , 0 < a ¹ 1, y Ỵ R
	y­ nếu a > 1, y¯ nếu 0 < a < 1, a = logaaa
	loga(MN) = logaM + logaN ()
	loga(M/N) = logaM – logaN ()
	(Þ)
	logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc
	logbc = logac/logab, 
	loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN Û M = N
	Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện.
4.	Đổi biến :
a.	Đơn giản	: 
b.	Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f.
c.	Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t.
d.	Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5.	Xét dấu :
a.	Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.
b.	Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) 0.
c.	Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.
6.	So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với a :
	f(x) = ax2 + bx + c = 0	(a 0)
	* S = x1 + x2 = – b/a	;	P = x1x2 = c/a
	Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt : 	
	Biết S, P thỏa S2 – 4P ³ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0
	*	Dùng D, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
	x1 < 0 < x2 Û P < 0, 0 < x1 < x2 Û 
	x1 < x2 < 0 Û 
	*	Dùng D, af(a), S/2 để so sánh nghiệm với a : x1 < a < x2 Û af(a) < 0
	a < x1 < x2 Û ; x1 < x2 < a Û 
	a < x1 < b < x2 Û ; x1 < a < x2 < b Û 
7.	Phương trình bậc 3 :
a.	Viête :	ax3 + bx2 + cx + d = 0
	x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a
	Biết x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C 
	thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0
b.	Số nghiệm phương trình bậc 3 :
	· x = a Ú f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) :
	3 nghiệm phân biệt Û 	
	2 nghiệm phân biệt Û 
	1 nghiệm 	Û 
	· Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
	· Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (Cm) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
	3 nghiệm Û 
	2 nghiệm Û 
	1 nghiệm Û Dy' £ 0 Ú 
c.	Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :
	Û 
d.	So sánh nghiệm với a :
	·	x = xo Ú f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x) với a.
	· 	Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa a vào BBT.
	· 	Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)
x1
x2
x3
	a < x1 < x2 < x3 Û 
x1
x2
x3
	x1 < a < x2 < x3 Û 
x1
x2
x3
	x1 < x2 < a < x3 Û 
x1
x2
x3
	x1 < x2 < x3 < a Û 
8.	Phương trình bậc 2 có điều kiện :
	f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0), x ¹ a
	2 nghiệm Û , 1 nghiệm Û 
	Vô nghiệm Û D < 0 Ú 
	Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
9.	Phương trình bậc 4 :
a.	Trùng phương : 	ax4 + bx2 + c = 0 (a ¹ 0) Û 
	t = x2 Û x = ±
	4 nghiệm Û ;	3 nghiệm Û 
	2 nghiệm Û ;	1 nghiệm Û 
	VN Û D < 0 Ú Û D < 0 Ú 
	4 nghiệm CSC Û 
	Giải hệ pt : 
b.	ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x + . Tìm đk của t bằng BBT : 
c.	ax4 + bx3 + cx2 – bx + a = 0. Đặt t = x – . Tìm đk của t bằng BBT : t Ỵ R.
d.	(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x2 + (a + b)x. Tìm đk của t bằng BBT.
e.	(x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt : , t Ỵ R.
10.	Hệ phương trình bậc 1 : . Tính :
	D = , Dx = , Dy = 
	D ¹ 0 : nghiệm duy nhất x = Dx/D , y = Dy/D.
	D = 0, Dx ¹ 0 Ú Dy ¹ 0 : VN
	D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11.	Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
	Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy. 
	ĐK : S2 – 4P ³ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P ³ 0; 
	Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
	(a, b) là nghiệm thì (b, a) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất
	Þ a = b Þ m = ?
	Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12.	Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
	Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0.
	Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
13.	Hệ phương trình đẳng cấp : 
	Xét y = 0. Xét y ¹ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ¹ 0, đặt y = tx.
14.	Bất phương trình, bất đẳng thức :
	*	Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB.
	*	Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
	số âm	 : có đổi chiều
	Chia bất phương trình : tương tự.
	*	Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.
	*	Bất đẳng thức Côsi :
	a, b ³ 0 : 
	Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
	a, b, c ³ 0 : 
	Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.
	*	Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
	(ac + bd)2 £ (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d
15.	Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
	Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung.
	Nếu có điều kiện của x Ỵ I, lập BBT của f với x Ỵ I.
16.	Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x Ỵ I :
	Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x Ỵ I.
	f(x) £ m : (C) dưới (d) 	(hay cắt)
	f(x) ³ m : (C) trên (d) 	(hay cắt)
+
0
III- LƯỢNG GIÁC
1.	Đường tròn lượng giác :
0
	Trên đường tròn lượng giác, góc a đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2p.
0
A
x+k2
M
	Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của ( cung phần tư) và ( cung phần tư)
cotg
chiếu xuyên tâm 
tg
M
cos
chiếu 
sin
M
	x = a + : a là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác.
2.	Hàm số lượng giác :
3.	Cung liên kết :
	* 	Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu p (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu p).
	* 	Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
	* 	Đổi dấu, đổi hàm : hiệu (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).
4.	Công thức :
	a. 	Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
	b. 	Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b.
	c. 	Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
	d. 	Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
	e. 	Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba.
	f. 	Đưa về : đưa lượng giác về đại số.
	g. 	Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2.
	h. 	Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b.
Phương trình cơ bản : sina = 0Û cosa = – 1 hay cosa = 1Û a = kp, 
sina = 1 Û a = + k2p; sina = –1 Û a = – + k2p, 
cosa = 0 Û sina = –1 hay sina = 1 Û a = + kp, 
cosa = 1 Û a = k2p, 	cosa = – 1 Û a = p + k2p
	sinu = sinv Û u = v + k2p Ú u = p – v + k2p
	cosu = cosv Û u = ± v + k2p
	tgu = tgv Û u = v + kp
	cotgu = cotgv Û u = v + kp
6.	Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
	*	Điều kiện có nghiệm : a2 ... ùi a.
11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ :
a.	Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung.
b.	Với pt mũ, log, , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt đồ thị f.
12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) :
	Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M Ỵ (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại Û m ? xo ? (hay yo ?)
	·	Nếu xo = a thì M Ỵ (d) : x = a.
	·	Nếu yo = b thì M Ỵ (d) : y = b.
13.	TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG :
a.	CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) 
tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : 
 F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I.
b.	CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y/ = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a.
c.	Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn :
d.	Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt ^ (d) là
 (d') : y = – x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo m; A, B đối xứng qua (d) Û I Ỵ (d) 
Û m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB.
14. 	Tìm điểm M Ỵ (C) : y = ax + b + có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e Ỵ Z) : giải hệ Û 
	 Û 
15.	Tìm min, max của hàm số y = f(x) 
	Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, max.
a 
b 
f 
g 
16.	Giải bất phương trình bằng đồ thị :
	f g Û 
	f £ g Û a £ x £ b , f ³ g Û 
VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
1.	Tọa độ , vectơ :
	*	(a,b) ± (a/, b/) = (a ± a/, b ± b/)
	k(a, b) = (ka, kb)
	(a, b) = (a/, b/) Û 
	(a, b).(a/,b/) = aa/ + bb/
	M chia AB theo tỉ số k Û 
	Û (k ¹ 1)
	M : trung điểm AB Û 
	M : trọng tâm DABC Û 
	(tương tự cho vectơ 3 chiều).
	*	Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp :
	*	 Û = 0 ; = 0 ; đồng phẳng
	Û 
	A, B, C thẳng hàng Û 
	*	D trong mp : H là trực tâm Û 
	H là chân đường cao ha Û 
	M là chân phân giác trong Û 
	M là chân phân giác ngòai Û 
	I là tâm đường tròn ngoại tiếp Û IA = IB = IC.
	I là tâm đường tròn nội tiếp Û I là chân phân giác trong của DABM với M là chân phân giác trong của DABC.
2.	Đường thẳng trong mp :
	*	Xác định bởi 1 điểm M(xo,yo) và 1vtcp = (a,b) hay 1 pháp vectơ (A,B) :
	(d) : 
	(d) : A(x – xo) + B(y – yo) = 0
	*	(d) qua A(a, 0); B(0,b) : 
	*	(AB) : 
	*	(d) : Ax + By + C = 0 có 
	*	(d) // (D) : Ax + By + C = 0 Þ (d) : Ax + By + = 0
	*	(d) ^ (D) Þ (d) : – Bx + Ay + C/ = 0
	*	(d), (d/) tạo góc nhọn j thì :
	cosj = 
	*	d(M,(d)) = 
	*	Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d/) : A/x + B/y + C/ = 0 là :
	 > 0 : phân giác góc tù + , nhọn –
	 < 0 : phân giác góc tù – , nhọn +
	*	Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm.
3. Mặt phẳng trong không gian :
	*	Xác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ : = (A, B, C) hay 2 vtcp .
	(P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0
	 = []
	(P) : Ax + By + Cz + D = 0 có = (A, B, C).
	(P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) (P) : x/a + y/b + z/c = 1
	*	Cho M(xo, yo, zo), (P) : Ax + By + Cz + D = 0
	d(M,(P)) = 
	*	(P) , (P/) tạo góc nhọn j thì : cos = 
	*	(P) ^ (P/) Û , (P) // (P/) Û 
4. Đường thẳng trong không gian :
	*	Xác định bởi 1 điểm M (xo, yo, zo) và 1 vtcp = (a, b, c) hay 2 pháp vectơ : :
	(d) : 
	*	(AB) : 
	*	(d) = (P) Ç (P/) : 
	*	(d) qua A, vtcp thì :
	d(M,(d)) = 
	*	j là góc nhọn giữa (d), (d/) thì :
	cosj = 
	*	j là góc nhọn giữa (d), (P) thì :
	sinj =
	*	(d) qua M, vtcp , (P) có pvt :
	(d) cắt (P) Û ¹ 0
	(d) // (P) Û = 0 và M Ï (P)
	(d) Ì (P) Û = 0 và M Ỵ (P)
	*	(d) qua A, vtcp ; (d /) qua B, vtcp :
	(d) cắt (d/) Û [] ¹ , = 0
	(d) // (d/) Û [] = , A Ï (d/)
	(d) chéo (d/) Û [] ¹ , ¹ 0
	(d) º (d/) Û [] = , A Ỵ (d/)
	*	(d) chéo (d/) : d(d, d/) = 
	*	(d) chéo (d/) , tìm đường ^ chung (D) : tìm ; tìm (P) chứa (d), // ; tìm (P/) chứa (d/), // ; (D) = (P) Ç (P/).
	*	(d) ^ (P), cắt (d/) Þ (d) nằm trong mp ^ (P), chứa (d/).
	*	(d) qua A, // (P) Þ (d) nằm trong mp chứa A, // (P).
	*	(d) qua A, cắt (d/) Þ (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d/).
	*	(d) cắt (d/), // (d//) Þ (d) nằm trong mp chứa (d/), // (d//).
	*	(d) qua A, ^ (d/) Þ (d) nằm trong mp chứa A, ^ (d/).
	*	Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, ^ (d), H = (d) Ç (P).
	*	Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, ^ (P) : H = (d) Ç (P).
	*	Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), ^ (P); 
	(d/) = (P) Ç (Q)
	*	Tìm hc song song của (d) theo phương (D) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d)
	// (D); (d/) = (P) Ç (Q).
5. Đường tròn :
	*	Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2
	*	(C) : x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk R = 
	*	(d) tx (C) Û d(I, (d)) = R, cắt Û R.
	*	Tiếp tuyến với (C) tại M(xo,yo) : phân đôi t/độ trong (C) : 
	(xo–a)(x–a) + (yo–b)(y–b) = R hay xox + yoy + A(xo + x) + B(yo + y) + C = 0
	*	Cho (C) : F(x,y) = x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 thì PM/(C) = F(xM, yM) = = MT2 = MI2 – R2 với MAB : cát tuyến, MT : tiếp tuyến ; M Ỵ (C) Û PM/(C) = 0 , M trong (C) Û PM/(C) 0.
	*	Trục đẳng phương của (C) và (C/) :2(A – A/)x + 2(B – B/)y + (C – C/) = 0
	*	(C), (C/) ngoài nhau Û II/ > R + R/ : (có 4 tiếp tuyến chung); tx ngoài Û = R + R/ (3 tiếp tuyến chung); cắt Û < II/ < R + R/ (2 tt chung); tx trong Û = (1 tt chung là trục đẳng phương) chứa nhau Û < (không có tt chung).
6. Mặt cầu :
	*	Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)2 + (y – b2) + (z – c)2 = R2.
	*	(S) : x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk R = 
	*	(P) tx (S) Û d(I,(P)) = R, cắt Û R.
	*	Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S).
	*	Cho (S) : F(x, y, z) = 0. PM/(S) = F (xM, yM, zM); PM/(S) = 0 Û M Ỵ (S), < 0 
	Û M trong (S), > 0 Û M ngoài (S).
	*	Mặt đẳng phương của (S) và (S/) :
	2(A – A/)x + 2(B – B/)y + 2(C – C/)z + (D – D/) = 0
	*	Tương giao giữa (S), (S/) : như (C), (C/).
	*	Khi (S), (S/) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương.
	*	Khi (S), (S/) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương.
7. Elip : 	*	cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho a > c > 0
	 	 M Ỵ (E) Û MF1 + MF2 = 2a.
	*	(E) : = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh A1(–a,0); A2(a,0); B1(0,–b); B2(0,b); tiêu cự : F1F2 = 2c, trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ 
B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = ± a/e; bk qua tiêu : MF1 = a + exM, 
MF2 = a – exM; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E), 
(E) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2A2 + b2B2 = C2 ; a2 = b2 + c2.
	*	(E) : (a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm : F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh A1(0,–a), A2(0,a), B1(–b,0), B2(b,0), tiêu cự : F1F2 = 2c; trục lớn A1A2 = 2a; trục nhỏ B1B2 = 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y = ± a/e; bán kính qua tiêu MF1 = a + eyM, MF2 = a – eyM; tiếp tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax + By + C = 0 Û a2B2 + b2 A2 = C2; a2 = b2 + c2 (Chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y bởi x).
8. Hypebol :
	*	Cho F1, F2, F2F2 = 2c, cho 0 < a < c.
	M Ỵ (H) Û = 2a
	(H) : = 1 (pt chính tắc)
	tiêu điểm F1(–c,0), F2(c,0); đỉnh tr.thực A1(–a,0), A2(a,0); đỉnh trục ảo 
B1(0,–b), B2(0,b); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo 
B1B2 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = ± a/e; bán kính qua tiêu : M nhánh phải MF1 = exM + a , MF2 = exM – a , M Ỵ nhánh trái MF1 = – exM – a, 
MF2 = –exM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); 
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2A2 – b2B2 = C2 > 0; tiệm cận y = ± x 
hình chữ nhật cơ sở : x = ± a, y = ± b; c2 = a2 + b2.
	(H) : (pt không chính tắc)
	tiêu điểm F1(0,–c), F2(0,c); đỉnh trục thực A1(0,–a), A2(0,a); đỉnh trục ảo B1(–b,0), B2(b,0); tiêu cự F1F2 = 2c; độ dài trục thực A1A2 = 2a; độ dài trục ảo B1B1 = 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : y = ± a/e; bán kính qua tiêu : M Ỵ nhánh trên MF1 = eyM + a, MF2 = eyM – a; M Ỵ nhánh dưới MF1 = –eyM – a, MF2 = – eyM + a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H); 
 (H) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û a2B2 – b2A2 = C2 > 0; tiệm cận x = ± y 
 hình chữ nhật cơ sở : y= ± a, x = ± b; c2 = a2 + b2 (chú ý : tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc bằng cách thay x bởi y, y bởi x).
9. Parabol : 	*	Cho F, F Ï (D)
	M Ỵ (P) Û MF = d(M,(D))
	(P) : y2 = 2px (p > 0) (phương trình chính tắc).
	tiêu điểm (p/2, 0), đường chuẩn x = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pB2 = 2AC (p : hệ số của x trong (P) đi với B : hệ số của y trong (d)); tham số tiêu : p.
	(P) : y2 = – 2px (p > 0) (phương trình không chính tắc).
	tiêu điểm (–p/2, 0), đường chuẩn x = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – xM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pB2 = – 2AC.
	(P) : x2 = 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc).
	tiêu điểm (0, p/2), đường chuẩn y = – p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 + yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pA2 = 2BC (p : hệ số của y trong (P) đi với A : hệ số của x trong (d)).
	(P) : x2 = – 2py (p > 0) (phương trình không chính tắc).
	tiêu điểm (0, – p/2), đường chuẩn y = p/2; bán kính qua tiêu MF = p/2 – yM; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại M : phân đôi tọa độ; 
(P) tx (d) : Ax + By + C = 0 Û pA2 = – 2BC .
CHÚ Ý :
	*	Cần có quan điểm giải tích khi làm toán hình giải tích : đặt câu hỏi cần tìm gì? (điểm trong mp M(xo,yo) : 2 ẩn ; điểm trong không gian (3 ẩn); đường thẳng trong mp Ax + By + C = 0 : 3 ẩn A, B, C - thực ra là 2 ẩn; đường tròn : 3 ẩn a, b, R hay A, B, C; (E) : 2 ẩn a, b và cần biết dạng ; (H) : như (E); (P) : 1 ẩn p và cần biết dạng; mp (P) : 4 ẩn A, B, C, D; mặt cầu (S) : 4 ẩn a, b, c, R hay A, B, C, D; đường thẳng trong không gian (d) = (P) Ç (Q); đường tròn trong không gian (C) = (P) Ç (S).
	*	Với các bài toán hình không gian : cần lập hệ trục tọa độ.
 HÀ VĂN CHƯƠNG- PHẠM HỒNG DANH-NGUYỄN VĂN NHÂN.
 (TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN)

Tài liệu đính kèm:

  • docHe thong chuong trinh toan THPT danh cho cac ban on tap nhanh.doc