Loại 1. Phương pháp lũy thừa
A. Nội dung phương pháp
Phần này đề cập đến phương pháp cơ bản nhất khi giải phương trình và bất phương trình vô tỷ -
phương pháp lũy thừa. Sau đây là các quy tắc cấn nhớ khi sử dụng phương pháp này.
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Mục lục Loại 1. Phương pháp lũy thừa ............................................................................. 1 A. Nội dung phương pháp ............................................................................ 1 B. Một số ví dụ .............................................................................................. 3 C. Bài tập ...................................................................................................... 8 D. Đáp số ....................................................................................................... 9 Loại 2. Phương pháp ẩn phụ ..............................................................................11 A. Nội dung phương pháp ...........................................................................11 B. Một số ví dụ .............................................................................................12 C. Bài tập .....................................................................................................18 D. Đáp số ......................................................................................................20 Loại 3. Phương trình và bất phương trình tích .................................................21 A. Nội dung phương pháp ...........................................................................21 B. Một số ví dụ .............................................................................................22 C. Bài tập .....................................................................................................24 D. Đáp số ......................................................................................................25 Loại 4. Một số phương pháp đặc biệt ................................................................27 A. Một số ví dụ .............................................................................................27 B. Bài tập .....................................................................................................30 C. Đáp số ......................................................................................................31 Bản quyền thuộc về ThS. Phạm Hồng Phong – Trường Đại học Xây dựng Tài liệu có thể được download miễn phí tại violet.vn/phphong84 Từ khóa : pham hong phong, Phuong trinh vo ty THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 1 Loại 1. Phương pháp lũy thừa A. Nội dung phương pháp Phần này đề cập đến phương pháp cơ bản nhất khi giải phương trình và bất phương trình vô tỷ - phương pháp lũy thừa. Sau đây là các quy tắc cấn nhớ khi sử dụng phương pháp này. * Một số phép biến đổi tương đương phương trình vô tỷ +) f x g x f x g x f x 0 . +) f x g x 2f x g x g x 0 . * Một số phép biến đổi tương đương bất phương trình vô tỷ f x g x f x g x g x 0 . f x g x f x g x g x 0 . f x g x 2 g x 0 f x 0 g x 0 f x g x . f x g x 2 g x 0 f x 0 g x 0 f x g x . f x g x 2 g x 0 f x 0 f x g x . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 2 f x g x 2 g x 0 f x 0 f x g x . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 3 B. Một số ví dụ Ví dụ 1. GPT 3x 2x 5 2x 1 . 1 Giải Ta có 1 23x 2x 5 2x 1 2x 1 0 3 2 1 2 x 4x 2x 4 0 x . 2 3 2 2x 2 x 2x 2 thoûa maõn 3 khoâng thoûa maõn 3 thoûa maõn 3 x 2 x 1 3 x 1 3 . Vậy tập nghiệm của 1 là 1;1 3 . Ví dụ 2. [ĐHD06] GPT 22x 1 x 3x 1 0 . 1 Giải Ta có 1 22x 1 x 3x 1 2 2 2x 1 x 3x 1 x 3x 1 0 . 2 3 3 2x 3x 1 0 3 5 3 52 2x . 4 2 4 3 2x 6x 11x 8x 2 0 2 2x 1 x 4x 2 0 thoûa maõn thoûa maõn khoâng thoûa maõn x 1 4 x 2 2 4 x 2 2 4 . Tập nghiệm của 1 là 1;2 2 . Ví dụ 3. [ĐHA05] GBPT 5x 1 x 1 2x 4 . 1 Giải ĐK: 5x 1 0 x 1 0 2x 4 0 x 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 4 Ta có: 1 5x 1 2x 4 x 1 25x 1 3x 5 2 2x 6x 4 22x 6x 4 x 2 (do x 2 x 2 0 ) 2 22x 6x 4 x 4x 4 2x 10x 0 0 x 10 Kết hợp điều kiện tập nghiệm của 1 là 2;10 . Ví dụ 4. [ĐHA04] GBPT 22 x 16 7 xx 3 x 3 x 3 . 1 Giải ĐK: 2x 16 0 x 3 0 x 4 . Ta có: 1 22 x 16 x 3 7 x 22 x 16 10 2x 2 2 10 2x 0 10 2x 0 2 x 16 100 40x 4x 2 x 5 x 5 x 20x 66 0 x 5 x 5 10 34 x 10 34 x 10 34 (TMĐK). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10 34; . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 5 Ví dụ 5. GPT 2x 3 x 6 x 5 2 x 4 . 1 Giải ĐK: x 6 . Ta có 1 2 23x 3 2 2x 9x 18 3x 3 2 2 x x 20 2 22x 9x 18 2 x x 20 x 2 (không TMĐK). Vậy 1 vô nghiệm. Ví dụ 6. GPT x 7 4x 1 5x 6 2 2x 3 . 1 Giải ĐK: 32x . Ta có 1 x 7 2 2x 3 5x 6 4x 1 2 29x 5 4 2x 11x 21 9x 5 2 20x 19x 6 2 22 2x 11x 21 20x 19x 6 2 24 2x 11x 21 20x 19x 6 212x 63x 78 0 24x 21x 26 0 13 4 x 2 x . Thử lại ta thấy chỉ 134x là nghiệm của 1 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất 13 4x . Nhận xét: +) Hai phương trình: f x g x và 2 2f x g x nói chung là không tương đương. Vì lý do này mà trong ví dụ nói trên, sau khi thu được kết quả cuối cùng, ta phải thử lại. +) Việc quyết định khi nào bình phương hai về của phương trình là quan trọng. Trong ví dụ nói trên, động tác bình phương được thực hiện sau khi chuyển vế. Nhờ thế mà sau khi bình phương, ta giản ước được 9x 5 ở hai vế. THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 6 Ví dụ 7. Biện luận số nghiệm của PT 3x x m 1 x . 1 Giải Ta có 1 3 2x x m x 2x 1 1 x 0 3 2x x x m 1 x 1 . 2 Do đó số nghiệm của 1 bằng số nghiệm thỏa mãn x 1 của 2 nên bằng số điểm chung của đường thẳng y m 1 với đồ thị hàm số 3 2f x x x x ( x 1 ). Ta có 2f ' x 3x 2x 1 . f ' x 0 1 3 x 1 x . Kết luận: * m 1 1 m 2 : 1 vô nghiệm. * 257m 1 18 7m : 1 có 1 nghiệm. * 25 7m 1 m 1 1 18 7m m 2 : 1 có 2 nghiệm. * 257 m 1 1 18 72 m : 1 có 3 nghiệm. Ví dụ 8. [ĐHB06] Tìm m để PT sau đây có hai nghiệm phân biệt 2x mx 2 2x 1 1 . Giải Ta có 1 22x mx 2 2x 1 2x 1 0 2 1 2 3x 4 m x 1 0 2 x . 2 là phương trình bậc hai có 24 m 12 0 m 2 luôn có hai nghiệm phân biệt 1x , 2x . Theo định lý Vi-ét thì m 4 1 2 3 1 1 2 3 x x 3 x x . 1 có hai nghiệm phân biệt 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 12 1 1 2 1 2 2 x x 1 1 2 1 2 2 x 0 x 0 1 - 25 7 1 -∞ ++ - 00 f x( ) f ' x( ) x -∞ 1 1 3-1 THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 7 1 1 1 22 2 1 1 1 22 2 x x 0 x x 0 1 2 1 1 1 2 1 12 4 x x 1 0 4 x x x x 0 . Thay 3 vào 4 ta thu được m 4 3 1 1 m 4 1 3 2 3 4 1 0 . 0 m 1 0 2m 9 0 9 2 m 1 m 92m . Vậy 1 có hai nghiệm phân biệt 92m . Chú ý: Ví dụ trên có thể được làm bằng cách khác như sau: Biến đổi 1 về dạng: 23x 4x 1 x 1 2 m x . 1 có hai nghiệm phân biệt y m có hai điểm chung với ĐTHS 23x 4x 1 xy , 12x . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 8 C. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình sau 1) 2x x x 2 3 . 2) 2x 2 x 3x 1 0 . 3) 33x x x 1 2 . 4) 3 2x x 6x 28 x 5 . 5) 4 3x 4x 14x 11 1 x . 6) 4 3 2x 5x 12x 17x 7 6 x 1 . Bài 2. Giải các phương trình sau 1) x 3 3x 1 2 x 2x 2 . 2) 2 2x 2x x 2 x x 2x 2 . 3) 1 1x x x x . Bài 3. Giải các phương trình sau 1) 3 3 3x 1 x 1 x 2 . 2) 3 33x 1 x 3 2 . 3) 3 33 32x 1 1 x x . Bài 4. Giải các bất phương trình sau 1) x 9 2x 4 5 . 2) 2x 1 2 x 1 . 3) 22x 5 x 4x 3 . 4) 2 2 2x 3x 2 x 4x 3 2 x 5x 4 . 5) x 1 2x 1 3 x 1 . 6) 2x 2x 2 2x 1 1 . Bài 5. Giải và biện luận theo m các phương trình 1) 2x 1 x m . 2) x m x m m . Bài 6. [ĐHB07] Chứng minh với mọi m 0 , phương trình 2x 2x 8 m x 2 có hai nghiệm phân biệt. Bài 7. Giải và biện luận theo m các bất phương trình sau 1) m 2 x x m . 2) x m x 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 9 D. Đáp số Bài 1 1) 1 . 2) 3 3) 1 . 4) 1 , 1 132 . 5) 2 , 1 . 6) 2 3 . Bài 2 1) 1 . 2) vô nghiệm. 3) 1 . Bài 3 1) 0 , 1 . 2) 1 , 3 . 3) 0 , 1 , 13 2 . Bài 4 1) x 0 . 2) x 1 hoặc 1 x 3 . 3) 1451 x . 4) x 1 hoặc x 4 . 5) 1 x 2 . 6) 12 x 0 . Bài 5 1) m 1 hoặc 0 m 1 : vô nghiệm, 1 m 0 hoặc m 1 : 2m 1 2mx . 2) m 0 hoặc 0 m 2 : vô nghiệm, m 0 : x 0 , m 2 : 2m 4 4x . Bài 7 1) m 1 : x m 1 , m 1 : x m hoặc m 2 x m 1 . 2) 942 m : x m , 9 4m : 9 5 4 2x , m 2 : x 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 10 THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 11 Loại 2. Phương pháp ẩn phụ A. Nội dung phương pháp Dùng ẩn phụ là một phương pháp thông dụng để giải phương trình nói chung và phương trình vô tỷ nói riêng. Đối với phương trình vô tỷ, phương pháp này có thể được phân loại như sau: +) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chỉ chứa ẩn phụ. +) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ. +) Đặt một ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ. +) Đặt hai ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa hai ẩn phụ. THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHX ... có 2x 2x 1 0 2x 2x 1 0 x 1 2 . Thay t 2 1 x vào 2 ta có 2x 2x 1 2 1 x 2 2 2 1 x 0 x 2x 1 4x 8x 4 2 x 1 3x 10x 5 5 10 3 x 1 x 5 103x . Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 1031 2; . Ví dụ 6. Giải phương trình 3 33 3x 35 x x 35 x 30 1 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 16 Giải Đặt 3 3t 35 x 3 3t 35 x 3 3x t 35 2 . Thay 3 3t 35 x vào 1 , ta có xt x t 30 3 . Ta có hệ gồm hai phương trình 2 và 3 : 3 3x t 35 xt x t 30 3x t 3xt x t 35 xt x t 30 3x t 125 xt x t 30 (thay phương trình dưới vào phương trình trên) x t 5 xt x t 30 x t 5 xt 6 (thay phương trình trên vào phương trình dưới) Ta có 2T 5T 6 0 T 2 T 3 . Do đó, hệ nói trên tương đương với x 2 t 3 x 3 t 2 . Vậy tập nghiệm của 1 là 2;3 . Chú ý: Định lý Vi-ét đảo Xét hệ x y S (1) xy P và phương trình 2t St P 0 (2) . Khi đó: (1) có nghiệm (2) có nghiệm. Trong trường hợp (2) có nghiệm 1t và 2t thì: 1 2 2 1 x t y t (1) x t y t . Ví dụ 7. [ĐHA09] Giải phương trình 32 3x 2 3 6 5x 8 0 1 . Giải THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 17 Đk: 6 5x 0 65x . Đặt 3u 3x 2 2a 2 v 6 5x 2b v 0 . Ta có 2 3 2 u 3x 2 v 6 5x 3 2 5u 15x 10 3v 18 15x 3 25u 3v 8 3 25u 3v 8 0 3 . Thay 2 vào 1 , ta được 2u 3v 8 0 23v u 4 4 . Thay 4 vào 3 , ta có: 23 2 35u 3 u 4 8 0 3 3 2435u u 8u 16 8 0 3 215u 4u 32u 40 0 2u 2 15u 26u 20 0 2 u 2 0 15u 26u 20 0 ' 131 0 u 2 . Thay u 2 vào 2a , ta được 3 3x 2 2 3x 2 8 x 2 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 18 C. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau: 1) 21 x 1 x 2 1 x 4 . 2) 23x 2 x 1 4x 9 2 3x 5x 2 . 3) 33 2x 3x 2 x 2 6x 0 . 4) 3 x 6 x 3 3 x 6 x . 5) 2 22x x 5x 6 10x 15 . 6) 27x 7 7x 6 2 49x 7x 42 181 14x . 7) 5 15 x 2x 4 2x2 x . 8) 2x1 x 1 x 2 4 . Bài 2. Cho phương trình 3 x 6 x 3 x 6 x m . 1) Giải phương trình với m 3 . 2) Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 3. Tìm m để BPT 2m x 2x 2 1 x 2 x 0 có nghiệm x 0;1 3 . Bài 4. Tìm m để BPT 22 x 4 x x 2x m nghiệm đúng với mọi x 2;4 . Bài 5. Giải các PT sau: 1) 2 21 1 x 2x . 2) 33 2 2x 1 x x 2 1 x . 3) 2 31 x 4x 3x . Bài 6. Giải các PT sau: 1) 3 25 x 1 2 x 2 . 2) 2 25x 14x 9 x x 20 5 x 1 . 3) 2 32x 5x 2 4 2 x 21x 20 . 4) 2 32 x 3x 2 3 x 8 . Bài 7. [ĐHA07] Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4 23 x 1 m x 1 2 x 1 . Bài 8. Giải các phương trình: 1) 3 24 x 12 x 6 . 2) 3x 3 x 3 . 3) 4 4x 17 x 3 . 4) 2 23 3 32 x 7 x 2 x 7 x 3 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 19 5) 3 3 3x x 16 x 8 . 6) 4 4 4x x 1 2x 1 . Bài 9. Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 31 x 1 x a có nghiệm. Bài 10. Giải các phương trình sau 1) 3 3x 1 2 2x 1 . 2) 2 x 32x 4x 2 . 3) 3 3 x 12x 1 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 20 D. Đáp số Bài 1 1) 0 . 2) 2 . 3) 2 , 2 2 3 . 4) 0 , 3 . 5) 5 3 5 5 3 52 2; ; . 6) 67 ;6 . 7) 3 32 20; 2 2; . 8) 1;1 . Bài 2 1) 3 , 6 . 2) 6 2 9 m 3 2 .Bài 3 2m 3 . Bài 4 m 4 .Bài 5 1) 3 2 . 2) 2 2 , 1 2 2 2 2 . 3) 1 2 , 2 2 4 . Bài 6 1) 5 37 2 . 2) 5 61 2 , 8 . 3) 9 193 4 , 17 3 73 4 . 4) x 3 13 Bài 7 11 m 3 . Bài 8 1) 24 , 88 , 3 . 2) 1 . 3) 1 , 16 . 4) 1 , 6 . 5) 8 , 56 3010 7 . 6) 0 . Bài 9 0 a 2 . Bài 10 1) 1 , 1 5 2 . 2) 3 17 4 , 5 13 4 . 3) 1 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 21 Loại 3. Phương trình và bất phương trình tích A. Nội dung phương pháp Phần này đề cấp đến việc giải phương trình, bất phương trình vô tỷ bằng cách đưa phương trình, bất phương trình cần giải về phương trình, bất phương trình tích. Nhân tử chung có thể thấy ngay hoặc nhận được sau một số phép biến đổi đơn giản. Việc sử dụng biểu thức liên hợp đôi khi cho ta lời giải bất ngờ. Về biểu thức liên hợp, ta cũng cần biết: Biểu thức liên hợp của a b là a b : a b a b a b . Biểu thức liên hợp của 3 3a b là 2 23 3 3a ab b : 2 23 3 3 3 3a b a ab b a b . . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 22 B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Giải phương trình 2x 3 2x x 1 2x x 4x 3 1 . Giải 1 x 3 2x x 1 2x x 3 x 1 (ĐK: x 1 ) x 3 1 x 1 2x x 1 1 0 x 1 1 2x x 3 0 x 1 1 0 2x x 3 0 x 1 1 x 3 2x 2 x 1 1 2x 0 x 3 4x x 0 x 1 . Ta thấy cả 2 giá trị 0 và 1 đều thỏa mãn điều kiện để phương trình có nghĩa. Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;1 . Ví dụ 2. [ĐHD02] Giải bất phương trình 2 2x 3x 2x 3x 2 0 1 . Giải Đk: 22x 3x 2 0 1 2x x 2 . 1 2 2 x 3x 0 2x 3x 2 0 hoặc 2 2 x 3x 0 2x 3x 2 0 1 2 x 0 x 3 x 2 x hoặc 1 2 x 0 x 3 x x 2 1 2 x 0 x 3 x 2 x hoặc 1 2x x 3 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 23 Kết hợp với điều kiện để 1 có nghĩa, ta có tập nghiệm của 1 là: 12; 2 3; . Ví dụ 3. Giải phương trình 3x x 2 0 1 . Giải Đk: x 0 . Ta có 1 3x 1 x 1 0 2 x 1x 1 x x 1 0x 1 2 1x 1 x x 1 0 x 1 x 1 0 (do 2 1x x 1 x 1 = 212 1 3x 0 4x 1 x 0 ) x 1 (thỏa mãn điều kiện để 1 có nghĩa). Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 . Ví dụ 4. [ĐHB10] Giải phương trình 23x 1 6 x 3x 14x 8 0 1 . Giải Đk: 3x 1 0 6 x 0 13 x 6 2 . Ta có 1 23x 1 4 1 6 x 3x 14x 5 0 3 x 5 x 5 x 5 3x 1 0 3x 1 4 1 6 x 3 1x 5 3x 1 0 3x 1 4 1 6 x x 5 0 (do 3 1 3x 1 0 3x 1 4 1 6 x 13x : x 6 ) x 5 (thỏa mãn 2 ). Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 5 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 24 C. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình 1) 3 23 3x 1 x 2 1 x 3x 2 . 2) 3 32 23 3x 1 x x x x . 3) 4 3 24 x 1 x 1 x x . 4) 3 2 2 2x x 3x 3 2x x 3 2x 2x . Bài 2. Giải các phương trình, bất phương trình sau: 1) 4 1 5x x 2x x x x . 2) 2 2 42x x 6 x x 2 x x . 3) 2 22x x 9 2x x 1 x 4 . 4) 2 2x 2x 3 x 6x 11 3 x x 1 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 25 D. Đáp số Bài 1 1) 0 , 1 . 2) 1 . 3) 0 , 1 . 4) 0 . Bài 2 1) 2 . 2) 1 . 3) 0 . 4) 2 x 3 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 26 THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 27 Loại 4. Một số phương pháp đặc biệt A. Một số ví dụ Ví dụ 1. [ĐHD05] Giải phương trình 2 x 2 2 x 1 x 1 4 1 . Giải Đk: x 1 0 x 1 2 . Ta có 2x 2 2 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 Do đo 1 2 x 1 1 x 1 4 x 1 2 x 1 4 x 3 (thõa mãn 2 ). Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 3 . Ví dụ 2. Giải phương trình 4xx 3 4 x 1 x 3 . Giải Đk: x 0 2 . 1 x 3 4x 4 x. x 3 0 2x 3 2 x 0 x 3 2 x 0 x 3 2 x x 3 4x x 1 (thỏa mãn 2 ). Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 . Ví dụ 3. Giải phương trình 24x 1 4x 1 1 . Giải ĐK: 2 4x 1 0 4x 1 0 1 4 1 2 1 2 x x x 1x 2 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 28 Đặt 2f x 4x 1 4x 1 .Ta có 2 2 4x 1f ' x 0 x 24x 1 4x 1 f đồng biến trên 12 ; . Do đó nếu 1 có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất. Ta thấy 1x 2 là nghiệm của 1 nên 1 có nghiệm duy nhất 1x 2 . Ví dụ 4. [ĐHA10] Giải bất phương trình 2 x x 1 1 1 2 x x 1 . Giải Ta thấy 22 3 312 4 4x x 1 x x . Do đó 2 341 2 x x 1 1 2. 0 x . Điều kiện để 1 có nghĩa: x 0 2 . 1 2x x 1 2 x x 1 22 x x 1 x x 1 22 x x 1 0 2 x x 1 x x 1 1 5 2 2 2 x 2x 2 x 1 x x 1 2 x 1 x 1 5 2 2 x 3 x x 1 2 x 1 x 0 4 . Ta có 4 2x x 1 0 2x x 1 0 x x 1 0 x 1 x 2 1 x 0 x 1 x 2 x 1 x 3x 1 0 3 5 2 x 1 x 3 52x (thõa mãn 2 , 3 ). Vậy 1 có nghiệm duy nhất 3 52x . Ví dụ 5. Giải phương trình 2 x x 1 x 1 3 1 x . Giải Đk: 0 x 1 . Ta thấy: 2VP 1 1 2 x 1 x 1 VP 1 1 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 29 Lại có: 3 3VT 1 1 33 1 x . Do đó 1 VT 1 VP 1 1 x 1 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 30 B. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình 1) 34 x 3 1 4x x . 2) 22 x 3 9x x 4 . 3) 12 x 2 x 1 3x 9 . 4) 24x 3x 3 4x x 3 2 2x 1 . 5) 4 x 3 x 1 x 7 . 6) 2 22x x x 1 4 3x 1 2x 2x 6 . Bài 2. Giải các phương trình sau 1) x 4 x 1 x 3 . 2) 2 2 2 1x 2 x x x . THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 31 C. Đáp số Bài 1 1) 1 . 2) 1 , 5 97 18 . 3) 1 , 77 3328 9 . 4) 1 . 5)1 . 6) 1 . Bài 2 1) 0 . 2) 1 .
Tài liệu đính kèm: