1. Công thức cộng:
Với mọi cung có số đo a, b ta có:
v cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
v cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
v sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
v sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
A.Các Hằng Đẳng Thức Lượng Giác Cơ Bản: B. Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt: 1. Cung – Góc đối nhau: : ; ; 2. Cung – Góc bù nhau: ; ; Ø 3. Cung – Góc phụ nhau: ; Ø ; Ø 4. Cung– Góc hơn kém ; Ø ; 5. Cung – Góc hơn kém : C. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng: Với mọi cung có số đo a, b ta có: cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb tan(a – b) = tan(a + b) = cot(a – b) = cot(a + b) = 2. Công thức nhân đôi: sin2a = 2sina.cosa cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a tan2a = 3. Công thức nhân ba: sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa tan3a = 4.Công thức hạ bậc: cos2a = sin2a = sina.cosa 5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan: ( Gsử: x đặt t = tan) sinx = v cosx = tanx = ( 6. Công thức biến đổi tổng thành tích Với 7. Công thức biến đổi tích thành tổng D. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC : DẠNG 1 : sinu = sinv Nếu u, v tính bằng độ thì : sinu = sinv Phương trình sinx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khihay >1. Các trường hợp đặc biệt : sinx = 0 x = k sinx = 1 x = + k sinx = – 1x = – + k. Cho a Ỵ [- 1; 1] thì arcsina là góc a Ỵ sao cho sina = a Khi đó phương trình sinx = a Lưu ý: Đối với phương trình , ta làm mất dấu (-) theo công thức sau: (do: ) Để giải bài toán sinu = cosv, ta biến đổi như sau: Ưu tiên giữ lại bên trái đối với cung lượng giác có hệ số đối với x lớn DẠNG 2 : cosu = cosv u = v + k2 Nếu u, v tính bằng độ thì : cosu = cosv u = v + k.360o Phương trình cosx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khihay >1. Cho a Ỵ [- 1; 1] thì arccosa là góc a Ỵ sao cho cosa = a. Khi đó phương trình: cosx = a Các trường hợp đặc biệt : cosx = 0 x = + k cosx = 1 x = k2 cosx = – 1 x = + k2 Đối với phương trình , ta làm mất dấu theo công thức sau: (do) DẠNG 3 : tanu = tanv u = v + k Nếu u, v tính bằng độ thì tanu = tanv u = v + k.180o Phương trình tanx = a luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. Cho a bất kỳ, ký hiệu arctana là góc thuộc a Ỵsao cho tana = a. Khi đó, phương trình tanx = a x = arctana + k.p Lưu ý: Để chuyển đổi từ tanu thành cotu và ngược lại ta làm theo công thức: 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Là các phương trình lượng giác có dạng sau: at2 + bt + c = 0 (1) , trong đó t là một trong các hàm số: sinu; cosu; tanu; cotu. Với a;b;c R; a0. Và u: biểu thức chứa ẩn (u=u(x)).Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến điều kiện của ẩn phụ: + t=sinu , t=cosu : + t=tanu ; t=cotu 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx Là phương trình lượng giác có dạng: asinx + bcosx = c (2) (a,b,c Trường hợp: , b= 0 hoặc , b0 thì phương trình (2) trở về dạng PTLG cơ bản Ta xét trường hợp a;b;c 0 .Chia hai vế của PT cho , (1) (ĐK để PT (2) có nghiệm: ) Trong đó: 4. Phương trình đẳng cấp bậc hai: Là phương trình lượng giác có dạng: a.sin2u+b.sinu.cosu+c.cos2u = 0 (3) (hoặc vế phải = d Dạng này có hai cách giải: Cách 1: Dùng công thức nhân đôi để hạ bậc, PT (3) trở thành : , đã biết cách giải. Cách 2: Nếu không thỏa phương trình nên ta chia 2 vế của phương trình cho cos2u 0. Ta có PT bậc 2 theo tanu: atan2 u+btanu+c = 0 5. Phương trình lượng giác đối xứng: Là phương trình lượng giác có dạng: a(sinx ± cosx) + bsinxcosx + c = 0 (4) ; (a,b,c Nếu a= 0, hoặc b= 0 thì PT (4) trở về dạng PT cơ bản mà ta đã biết cách giải.Ta chỉ xét trường hợp a,b0. Đặt ĐK : . . Thế vào PT (4) ta được : (4’) Giải PT (4’) ta sẽ tìm được giá trị t , thế vào tính tiếp nghiệm x của PT (Lưu ý điều kiện t) 6. Một số cách đặt ẩn phụ tổng quát : Phương pháp: Ta cố gắng biến đổi đưa phương trình về một hàm số lượng giác duy nhất, đó chính là ẩn của phương trình. Có thể chọn ẩn số bằng quy tắc sau: +Nếu phương trình không thay đổi khi ta thế: x bởi , chọn ẩn là cosx ; x bởi , chọn ẩn là sinx ; x bởi , chọn ẩn là tanx + Nếu cả ba cách đều thực hiện được , chọn ẩn là cos2x + Nếu cả ba cách đều không thực hiện được , chọn ẩn là tan. 1. Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 4) cos3x.cos3x – sin3x.sin3x = 5) 2.sin + 4.sinx + 1 = 0 6) (2sin2x – 1).tg22x + 3.(2.cos2x – 1) = 0 7) cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 8) cos3x + sin3x + 2.sin2x = 1 9) 4sin3x + 4.sin2x + 3.sin2x + 6.cosx = 0 10) cos23x.cos2x – cos2 x = 0 11) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 12) 13) 14) 15) sinx.cos2x + cos2x.(tan2x – 1) + 2.sin3x = 0 16) 2sinx.cos2x + sin2x.cos2x = sin4x.cosx 17) 18) sin2x + cos2x + 3.sinx – cosx – 2 = 0 19) 5.sinx – 2 = 3.(1 – sinx).tan2x 20) (2.cosx – 1).(2.sinx + cosx) = sin2x – sinx 21) sin4x.sin7x = cos3x.cos 6x 22) 23) 4.(sin3x + cos3x) = cosx + 3sinx 24) 25) sinx + sin2x = (cosx + cos2x) 26) sin2x – 2(sinx + cosx) – 5 = 0 27) 28) cotx – tanx + 4sin2x = 29) 30) 3 – tanx.( tanx + 2sinx ) + 6.cosx = 0 31) cos2x + cosx. ( 2tan2x – 1) = 2 32) 3.cos4x – 8.cos6x + 2.cos2x + 3 = 0 33) 34) 35) 36) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x 37) 38) tan4x + 1 = 39) tanx + cosx – cos2 x = sinx.( 1 + tanx.tan ) 40) 41) (1 + sin 2 x)cosx +(1 + cos 2x)sinx = 1 + sin 2x 42) 2sin 2 2x + sin 7x – 1 = sin x 43) 44) 3tan2x – 4tan3x = tan23x.tan2x 45) sin3x + 3sin2x + 2sinx = 0 46) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1 47) cos4x + sin3x.cosx = sinxcos3x 48) cos4x + sin4x – sin2x + sin2x = 0 49) tan2x + cot2x + 2( tanx + cotx) = 6 50) cos4x + sin6x = cos2x 51) tanx + tan2x + tan3x + cotx + cot2x + cot3x = 6 52) 2cos3x + cos2x + sinx = 0 53) sin5x – cos5x = 54) cos10x + 2cos24x + 6cos3x.cosx = cosx +8cosx.cos33x 55) 56) cos3x.tan5x = sin7x 57) tan5x.tan2x = 1 58) 2sin = 59) 4cosx – 2cos2x – cos4x = 1 60) 3sin3x –cos9x = 1 + 4sin3x 61) sin22x – cos28x = sin( 62) cos 3x.cos3x + sin3x.sin3x = 63) cos 34x = cos3x.cos3x + sin3x.sin3x 64) tan2x + cot2x = 2sin4x 65) 2cot2x – 3cot3x = tan2x 66) 8cosx =+ 67) – tan2 x.sinx = + tan2x 68) – 2sin2x = 2 69) = 8sinx.sin3x 70) 3tan3x + cot2x = 2tanx + 71) = 1 + 2 sinx – cos2x 72) tan2x = 73) 2cosx – = 1 74) + cos3x = 0 75) 76)sin3x(1 + cotx)+ cos3x (1 + tanx)=2 77) = sinx – cosx 78) 4cos2x – 2(– 1)cosx – = 0 79) sinx = (3 – cosx) 80)5(sinx +cosx) + sin3x – cos3x =2(2 + sin2x) 81) sin3x – 5sin2x.cosx – 3sinx.cos2x + 3cos3x = 0 82) sin10x + cos10x = cos42x 83) 2(cos2x + ) + 9(– cosx) – 1 = 0 84) 3sinx + cosx – 4cot +1 = 0 85) cosx + 86) + 4sin2x = 1 87) 2(tanx – sinx) + 3(cotx – cosx) + 5 = 0 88) cos4x – cos2x + 2sin6 x = 0 89) sin8x + cos8x = cos22x 90) sin4x + cos4(x + 91) 6sinx – 2cos3x = 92) sin2x – sinx + = 0 93) 94) 3cosx + 4sinx + = 6 95) 1 + sinx + cosx + sin2x + 2cos2x = 0 96) sin3x + cos3x = sinx – cosx 97) sin2x.cosx – cos2x+sinx – cos2x.sinx – cosx = 0 98) sin3x.sin6x = sin9x 99) 1 + tan2x = 100) 2cos2x.sin2x = 2(sinx + cosx) 101) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x 102) cotx – tanx = sinx + cosx 103) 4cos2x + 3tan2x – 4cosx +2tanx + 4 = 0 104) cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin3x + 1) = 0 105) sinx + cosx = (2 – sin3x) 106) sin2x.cos8x = 1 108) cos13x + sin14x = 1 109) cosx = 1 + x 110) cos3x + = 2(1 + sin22x) 111) sin3x + cos3x = (2 – sin4x) 112) 4cosx – 2 cos2x – cos4x = 1 113) tan2x + tan2y + cot2 (x + y) = 1 114) 4sin2x + sin23x = 4 sinx.sin2 3x 115) 2sinx = sinx + 116) tanx + cotx = 2sin2x 117) 2log3(cotx) = log2(cosx) 118) sin3x + cos3x = 2(sinx +cosx) – 1 119) 4(sin4x +cos4x) + sin 4x – 2 = 0 120) 4(sin3x + cos3x ) = cosx + 3sinx 2. Cho pt: sinx + cosx = m a) Định m để phương trình có nghiệm b) Giải phương trình với m = 3. Định m để phương trình : sin4x +cos4x +msin4x – (2m+1)sin2xcos2x = 0 ] có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng () 4. Định a để phương trình : sin6x + cos6x = a(sin4 x + cos4x) có nghiệm 5.Cho pt:+ 2tan2x +(2m + 3)(tanx + cotx)+4 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 b) Định m để phương trình có nghiệm. 6. Cho phương trình : a) Giải phương trình khi m = b) Định m để phương trình có nghiệm 7. Cho pt: + cot2x + m(tanx + cotx) + 2 = 0 a) Giải phương trình khi m = b) Định m để phương trình có nghiệm 8. Cho phương trình ( 1 – a)tan2x – + 13a = 0 a) Giải phương trình khi a = b) Định m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng (0 ; ) 9. Cho phương trình : a) Giải phương trình khi m = – b) Định m để phương trình có nghiệm 10. Cho phương trình: (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos2x a) Giải phương trình khi m = 1 b) Định m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 11. Định m để phương trình : mcos3x + 4(1 –2m)sin2x + (7m – 4)cosx + 8m–4 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2) 12. Định m để pt: cos3x – cos2x + mcosx – 1 = 0 có đúng bảy nghiệm thuộc khoảng (– ; 2p) 13. a) Giải pt : sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x (1) b ) Tìm các giá trị của a để (1) tương đương với phương trình sau : sin3x = asinx + (4 – 2a)sin2x 14. a) Giải pt: sinx.cos2x = sin2x.cos3x –sin5x (1) b) Định a để pt: acos2x +cos4x + cos6x = 1 tương đương với (1) 15. Cho hai phương trình : cos2x + sin x – 1 = 0 và msin3x +(m – 2)cos2x – (m+2)sinx +2 – m = 0 Tìm các giá trị của m để hai PT tương đương. 16. Tìm các giá trị của m để hai pt tương đương : 2 cosx.cos2x = 1+ cos2x + cos3x 4cos2x – cos3x = mcosx + (4 – m) (1 + cos2x) 17. a) Giải pt : 3cosx + cos2x – cos3x +1 = 2sinx.sin2x b) Tìm các giá trị của m để phương trình trên tương đương với phương trình sau: mcos3x + (4 – 8m)sin2x + (7m –4)cosx + 8m – 4 = 0 18. Biện luận theo m số nghiệm x thuộc (0 ; p) của phương trình : cos2x + (1 – m)cosx + m – 1 = 0 19. Tìm a để phương trình sau có nghiệm: sin 6x + cos6x = a 20. Định m để phương trình sau có nghiệm: (2m +1)(sinx–cosx) – (sinx+cosx) +2m2+2m+2 = 0 21. Định m để phương trình sau vô nghiệm: cos4x + (m – 2)sin2x + 4 = 0 22. Định m để phương trình sau có đúng hai ngiệm thuộc khoảng (–;) mcos2x – 4(m – 2) cosx + 3(m – 2) = 0 23. a) Giải pt sau : (cos4x – cos2x)2 = 5 + sin3x b) Định a để phương trình sau có nghiệm: (cos4x – cos2x)2 = (a2 + 4a +3)(a2 +4a +6) + 7sin3x 24.Cho phương trình : a) Giải phương trình khi a = 1/3 b) Tìm a để phương trình có nghiệm 25.Tìm m để pt 2.(sin4x + cos4x ) + cos4x + 2sin2x – m = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 26.Tìm nghiệm thuộc đoạn của phương trình : cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 27. Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 2) của phương trình : 28.Tìm nghiệm thuộc khoảng của ph/trình : 29.Cho phương trình : msinx + (m + 1) cosx = a) Giải phương trình khi m = b) Tìm m để phương trình có nghiệm 30. Cho phương trình : cos2x – tan2x = Tính tổng các nghiệm của phương trình trên BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN : Loại 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ sin 2x = 2/ cos (2x +) + cosx = 0 3/ cos(2x +) = 4/ 5/ 6/ sin 5x – sinx = 0 7/ 2sinx - 1 = 0 8/ tan(2x + ) = 1 9/ 2cos(2x + ) + = 0 10/ sin(8x + 600) + sin2x = 0 11/ 12/ 13/ (1 + 2cosx)( 14/ sin(2x –1 ) = sin(3x +1) 15/ 16/ 2sinx + tanx = 0 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ sin2x - = 0 22/ 2cos2x = 1 23/ 24/ 25/ 26/ 27/ tan2x = 28/ tan[ (cosx - sinx)] = 1 29/ sin(tanx) = cos(ptanx) 30/ cos(sinx) = 1 31/ 32/ 33/ 34/ 35/ cosx + cos 2x = sin x – sin 2x 36/ 37/ sin(x2 - 4x) = 0 38/ cos2x – 3cos2x – 4 = 0 39/ 40/ 41/ 42/ 43/ 44/ 45/ 46/ 47/ 48/ với 49/ với 50/ với Loại 2: Các bài tốn cĩ chứa tham số: 1/ Định m để các phương trình sau cĩ nghiệm : a) (4m - 1)sinx = 2sincos + 8m b) sinx.sin3x + (5 + 4m)cos2x = 8m +5 2/ Giải và biện luận pt: . B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: Loại 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ sin2x + 3sinx +2 = 0 2/ tan2x - ( - 1)tanx = 3/ 1 + cos4x = cos2x 4/ 5/ cosx - sin= 1 6/ cos2x +3sinx + 4 = 0 7/ cot4x - 4cot2x +3 = 0 8/ cos2x + cosx - 2= 0 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx 16/ 17/ cos3x + 3cos2x + 2cosx = 0 18/ 19/ 5(1 + cosx) = 2 + sin4x - cos4x 20/ 21/ 22/ cos 2(x +) + 4cos(- x) = 23/ 24/ 25/ cos4x - 3. 26/ cos2(2x +) – cos22x –3cos(- 2x )+ 2 = 0 27/ 28/ 29/ 30/ 31/ 32/ 33/ 34/ 35/ 36/ 37/ 38/ 39/ 40/ 41/ 42/ 43/ 44/ 45/ 46/ 47/ 48/ 49/ 50/ Loại 2: Các bài tốn cĩ chứa tham số: 1/ Định m để phương trình sau cĩ nghiệm: a/ tan2x - 2mtanx + (m + 1).4 = 0 b/ cos2x - 2mcosx + 4(m - 1) = 0 2/ Định m để phương trình: cos2x + (2m + 1)sinx + m = 0 cĩ nghiệm 3/ Định m để phương trình: 1 + mcosx = m2 - cos2x vơ nghiệm. 4/ Cho phương trình: cos2x + (2m +1)sinx + m = 0 a/ Giải pt khi m = 1 b/ Định m để pt cĩ nghiệm x . 5/ Cho phương trình: cos4x + 6sinx.cosx = m a/ Giải pt khi m = 1 b/ Định m để pt cĩ 2 nghiệm phân biệt trên đoạn . ĐS: 6/ Cho phương trình: a/ Giải pt khi ; b/ Tìm tất cả các giá trị của a để pt trên cĩ nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng . ĐS: C. PHƯƠNG TRÌNH : asinu + bcosu = c : Loại 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ sinx +cosx = 2 2/ sinx - cosx = 1 3/ sinx - cosx = - 4/ sinx + cosx = 1 5/ cos3x + sin3x = - 6/ sin2x + cos2x = –1 7/ sinx - cosx = 0 8/ 9/ 10/ 11/ sin2x + = 1 12/ 13/ 14/ sin(2x +) -cos(2x + ) = 2 15/ 16/ cos2x + sin2x + 2sin(2x-) = 2 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 22/ 3cosx - 4sinx + = 3 23/ 24/ 12cosx + 5sinx + +8 = 0 25/ 26/ sin(+2x) + sin(p - 2x) = 1 Loại 2: Các bài tốn cĩ chứa tham số: 1/ Định m để các phương trình sau cĩ nghiệm: a/ cosx + 2sinx = m - 1 b/ (3m - 1)sinx + (m+3)cosx = 2 c/ 2sinx + mcosx = 1 – m 2/ Giải và biện luận phương trình sau: a/ (m - 1)sinx + (m+1)cosx = m b/ (m+2)sinx - 2mcosx = 2(m+1) , 3/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a/ b/ c/ d/ e/ f/ 4/ Tìm các giá trị x thuộc thỏa mãn pt sau với mọi m: 5/ Tìm m để pt: cĩ nghiệm x = 1. 6/ Tìm m để pt: cĩ nghiệm . D. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI ĐỐI VỚI SIN VÀ COS: Loại 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ sin2x - 3sinxcosx + 2cos2x = 0 2/ sin2x + sin2x + cos2x + 1 = 0 3/ 4sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 4 4/ sin3x + 2sin2xcosx - 3cos3x = 0 5/ sin2x - 3sinxcosx = - 1 6/ 4cos2x + sinxcosx + 3sin2x - 3 = 0 7/ 5sin2x +sinxcosx - cos2x = 5 8/ 4sin2x - 2sin2x - 2cos2x = 3 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 9.sin3x – 5 sin x + 2cos3x = 0 17/ 18/ 19/ 20/ Loại 2: Các bài tốn cĩ chứa tham số: 1/ Giải và biện luận phương trình : a/ 2cos2x - sinxcosx - sin2x = m - 3 b/ (m2 + 2)cos2x + 2msin2x = m2 + 3 c/ 2/ Tìm m để phương trình cĩ nghiệm: a/ sin2x + sin2x - 2cos2x = m b/ c/ 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : a/ y = 3cos2x - 8sinxcosx + 5sin2x b/ y = 3sin2x - 4sinxcosx - 5cos2x + 2 c/ y = 5sin2x + 3sinxcosx + cos2x E. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX : Loại 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ 2(sin x + cos x) + 3 sinx .cos x – 2 = 0 2/ 5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0 3/ 5 sin2x – 12.sin(x ) +12 = 0 4/ 2 sin2x – 3½sinx + cosx½+ 8 = 0 5/ 1 + sin32x + cos32x = 6/ sin3x + cos3x = 2(sinx + cosx) –1 7/ 8/ sin2x + sin4x - 1 = cos2x 9/ (sinx + cosx) = tanx + cotx 10/ 2cos3x + cos2x + sinx = 0 11/ 12/ sin3x + cos3x = cos2x 13/ 1 + sinx + cosx = 2 14/ sin3x + cos3x = 1 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ Loại 2: Các bài tốn cĩ chứa tham số: 1/ Định m để phương trình sau cĩ nghiệm : a/ sin 2x + 4m.sin(x ) = 4m – 1 b/ sin 2x (sinx + cosx) = 3m 2/ Cho phương trình : a/ Giải pt khi m = . b/ Chứng minh phương trình luơn cĩ nghiệm "m. 3/ Giải và biện luận phương trình : 2(sinx + cosx) + 2sinx.cosx + m –1 = 0. F. CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC: Giải các phương trình lượng giác sau: 1/ 2.sin17x – cos 5x + sin 5x = 0 2/ 2sinxcos2x +sin2x.cos2x = sin4x.cosx 3/ sin24x + sin23x = sin22x + sin2x 4/ cos x + cos 2x + cos 3x = 0 5/ 2.sin x.cos 2x + 2.cos 2x –1 –sinx = 0 6/ 3 + 2.sinx.sin 3x = 3cos 2x 7/ 2cos3x = sin 3x 8/ 9/ sinx + sin2x + sin3x = 0 10/ sin3x - cosx + cos2x = 0 11/ (2cosx - 1)(sinx + cosx) = 1 12/ cos2x. = 1 +sin2 x 13/ sin5x - cos3x - sinx = 0 14/ cos2x - 4cosx - 2x.sinx + x2 + 3 = 0 15/ sinx.sin 2x + sin3x = 6.cos3x 16/ cos4x + sin4x = cos 2x 17/ cos = cos2x 18/ cos x .cos.cos 19/ 1 - sin4x - cos4x = 0 20/ cos4x – cos2x + 2sin6x = 0 21/ sin8x + cos8x = .cos22x 22/ 1 + sin.sin x .sin2x = 2cos2 23/ (2sin2x – 1) tan2x +3(2cos2x – 1) = 0 24/ 25/ sin2x + cos22x = sin5x + cos5 2x 26/ sin2x + cos2x + sin3x = cos3x 27/ 28/ 29/ 30/ 8sinx = 31/ (1 + tan.sin2x = sin22x 32/ 4cos2x +3tan2x + cosx +tanx +4=0 33/ sin 2x + sin 3x = 2 34/ sin().sin 4x = 1 35/ sin2x + sin23x = sinx .sin23x 36/ cos2003x + sin2004x = 1 37/ sinx + cosx = (2 –sin3x) 38/ x2 + 2x.sin(xy) + 1 = 0 39/ 40/ sin 4x – 4 sinx – (cos 4x – 4cosx) = 1 41/ sin2x + sin2y + sin2(x+y) = 42/ cos 3x + = 2(1+ sin22x) 43/ 2.sin5x + 3.cos5x = 5 44/ (cos 4x – cos 2x)2 = 5 + sin 3x 45/ 46/ cos x + sin x = (2 – sin32x) 47/ 48/ (2sinx –1) .(2cos2x +2sin2x+1) = 3 – 4cos2x 49/ 50/ 51/ 52/ 53/ 54/ 55/ 56/ 57/ 58/ , 59/ 60/ 61/ 62/ 63/ 64/ 65/ 66/ 67/ 68/ 69/ 70/ . ----- HẾT -----
Tài liệu đính kèm: