Bài 3. (A-03) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D0 có A trùng với gốc tọa độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b), (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC'.
1) Tính thể tích khối tứ diện BDA'M theo a, b.
2) Xác định tỷ số a/b sao cho mp(A'BD) vuông góc mp(MBD).
Ôn tập Hình học giải tích trong Không gian Đào Thắng CHV 0982.05.22.08-0919.686.357 Tháng 11-2009 Chú ý: Tất cả các Bài tập sau đều xét trong Hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxyz. Bài 1. (D-02) Cho (P ) : 2x−y−2 = 0 và dm : { (2m+ 1)x+ (1−m)y +m− 1 = 0 mx+ (2m+ 1)z + 4m+ 2 = 0 . Xác định m để dm song song với (P ). Bài 2. (A-02) Cho 2 đường thẳng:∆1 : { x− 2y + z − 4 = 0 x+ 2y − 2z + 4 = 0 và∆1 : x = 1 + t y = 2 + t z = 1 + 2t . 1) Viết phương trình mp(P ) chứa ∆1 và song song với ∆2. 2) Cho điểm M(2; 1; 4), tìm tọa độ điểm H ∈ ∆2 sao cho MH nhỏ nhất. Bài 3. (A-03) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C ′D′ có A trùng với gốc tọa độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A′(0; 0; b), (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC ′. 1) Tính thể tích khối tứ diện BDA′M theo a, b. 2) Xác định tỷ số a b sao cho mp(A′BD)⊥mp(MBD). Bài 4. (B-03) Cho hai điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) và điểm C sao cho −→ AC = (0; 6; 0). Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA. Bài 5. (D-03) Cho dk : { x+ 3ky − z + 2 = 0 kx− y + z + 1 = 0 . Tìm k để dk⊥(P ) : x−y−2z+5 = 0. Bài 6. (D-05) Cho 2 đt d1 : x− 1 3 = y + 2 −1 = z + 1 2 và d2 : { x+ y − z − 2 = 0 x+ 3y − 12 = 0 . 1) Chứng minh d1//d2. Viết phương trình mp(P ) chứa d1 và d2. 2) Mp(Oxz) cắt d1, d2 lần lượt tại A,B. Tính S(4OAB). Bài 7. (A-04) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại O, A(2; 0; 0), S(0; 0; 2 √ 2). Gọi M là trung điểm của SC. 1) Tính góc và khoảng cách giữa SA và BM . 2) Giả sử (ABM) cắt SD tại N . Tính V (S.ABMN). Bài 8. (D-04) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1. Biết A(a; 0; 0), B(−a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(−a; 0; b), a > 0, b > 0. 1) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b. 2) Cho a, b thay đổi thỏa mãn a+ b = 4. Tìm a, b để d(B1C,AC1) lớn nhất. Bài 9. (D-04) Cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và (P ) : x+ y+ z− 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A,B,C và có tâm thuộc (P ). Bài 10. (A-06) Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′ với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A′(0; 0; 1). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. 1) Tính d(A′C,MN). 2) Viết PT mặt phẳng chứa A′C và tạo với (Oxy) một góc α với cosα = 1√ 6 . 1 Bài 11. (B-06) Cho A(0; 1; 2) và 2 đt d1 : x 2 = y − 1 1 = z + 1 −1 ; d2 : x = 1 + t y = −1− 2t z = 2 + t . 1) Viết phương trình (P ) qua A, đồng thời song song với d1, d2. 2) Tìm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho ba điểm A,M,N thẳng hàng. 3) Tìm H ∈ d1 sao cho AH nhỏ nhất. 4) Tìm X ∈ d1, Y ∈ d2 sao cho XY ngắn nhất. Bài 12. (D-06) Cho 2 đt d1 : x− 2 2 = y + 2 −1 = z − 3 1 và d2 : x− 1 −1 = y − 1 2 = z + 1 1 . 1) Tìm tọa độ điểm A′ đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua d1. 2) Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(1; 2; 3), vuông góc với d1 và cắt d2. Bài 13. (B-05) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ với A(0;−3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B′(4; 0; 4). 1) Tìm tọa độ các đỉnh A′, C ′. Viết PT mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (BCC ′B′). 2) Gọi M là trung điểm của A′B′. Viết phương trình (P ) đi qua hai điểm A,M và song song với BC ′. Mặt phẳng (P ) cắt A′C ′ tại N . Tính độ dài đoạn MN. Bài 14. (A-05) Cho d : x− 1 −1 = y + 3 2 = z − 3 1 và (P ) : 2x+ y − 2z + 9 = 0. 1) Tìm I ∈ d sao cho d(I, (P )) = 2. 2) Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P ). Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ ⊂ (P ) biết ∆ đi qua A và vuông góc với d. Bài 15. (A2-02) Cho d1 : { x− az − a = 0 y − z + 1 = 0 và d2 : { ax+ 3y − 3 = 0 x+ 3z − 6 = 0 . 1) Tìm a để d1, d2 chéo nhau. 2) Với a = 2, viết phương trình (P ) chứa d2 và song song với d1. Khi đó tính d(d1, d2). Bài 16. (B1-02) Cho d : { 2x+ y + z + 1 = 0 x+ y + z + 2 = 0 và (P ) : 4x− 2y + z − 1 = 0. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P ). Bài 17. (B2-02) Cho hai điểm A(−1;−3;−2), B(−5; 7; 12) và (P ) : x−y+z−3 = 0. 1) Tìm C đối xứng với A qua (P ). 2) Tìm M ∈ (P ) sao cho MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 18. (A1-02) Cho d : { 2x− 2y − z + 1 = 0 x+ 2y − 2z − 4 = 0 ; (S) : x 2+y2+z2+4x−6y+m = 0. Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M,N sao cho MN = 8. Bài 19. (B2-03) Cho hai điểm I(0; 0; 1), K(3; 0; 0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm I,K và tạo với (Oxy) một góc bằng 300. Bài 20. (D2-03) Cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0;−1;−3) và đt d : { 3x− 2y − 11 = 0 y + 3z − 8 = 0. 2 1) Viết phương trìnhmp(P ) đi qua trung điểm I của đoạn AB và vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của d và (P ), chứng minh d⊥IK. 2) Viết PTTQ của hình chiếu vuông góc của d trên mp(Q) : x+ y − z + 1 = 0. Bài 21. (A2-03) Cho tứ diệnABCD vớiA(2; 3; 2), B(6;−1;−2), C(−1;−4; 3), D(1; 6; 5). Tính góc giữa hai đt AB,CD. Tìm M ∈ CD sao cho 4ABM có chu vi nhỏ nhất. Bài 22. (A1-03) Cho d1 : x 1 = y + 1 2 = z 1 , d2 : { 3x− z + 1 = 0 2x+ y − 1 = 0. 1) Chứng minh d1, d2 chéo nhau và vuông góc với nhau. 2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d cắt cả d1, d2 và song song với đường thẳng ∆ : x− 4 1 = y − 7 4 = z − 3 −2 . Bài 23. (B1-03) Cho tứ diện OABC với A(0; 0; a √ 3), B(a; 0; 0), C(0; a √ 3; 0). GọiM là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM . Bài 24. Cho (P ) : 2x+2y+ z−m2− 3m và (S) : (x− 1)2+(y+1)2+(z− 1)2 = 9. Tìm m để (P ) tiếp xúc với (S), khi đó hãy tìm tọa độ của tiếp điểm. (D1-03) Bài 25. (D2-04) Cho A(0; 1; 1) và d : { x+ y = 0 2x− z − 2 = 0 . Viết phương trình (P ) qua A và ⊥d. Tìm tọa độ hình chiếu B′ của B(1; 1; 2) trên (P ). Bài 26. Cho hai điểm A(2; 0; 0) và M(1; 1; 1). 1) Tìm tọa độ điểm O′ đối xứng với O qua đường thẳng AM . 2) Gọi (P ) là mặt phẳng thay đổi luôn chứa AM , cắt các trục Oy,Oz lần lượt tại các điểm B(0; b; 0), C(0; 0; c), b > 0, c > 0. Chứng minh rằng 2b + 2c = bc. Xác định b, c sao cho 4ABC có diện tích nhỏ nhất. Bài 27. (B1-04) Cho A(4; 4; 2), B(0; 0; 7) và d : x− 3 −2 = y − 6 2 = z − 1 1 . Chứng minh AB và d thuộc cùng một mặt phẳng. Tìm C ∈ d sao cho 4ABC cân tại A. Bài 28. (D1-04) Cho ba điểm A(2; 0; 0), B(2; 2; 0), C(0; 0; 2). 1) Tìm tọa độ điểm O′ đối xứng với điểm O qua mp(ABC). 2) Cho điểm S di chuyển trên Oz, gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên SA. Chứng minh dt(4OBH) < 4. Bài 29. (A2-04) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( √ 2;−1; 0), B(√2;−1; 0), S(0; 0; 3). 1) Viết PTTQ của mặt phẳng qua trung điểmM của AB, song song với AD và SC. 2) Gọi (P ) là mp qua B và ⊥SC. Tính diện tích thiết diện của S.ABCD với (P ). Bài 30. (A2-05) Cho hình lăng trụ đứng OAB.O′A′B′. Biết O(0; 0; 0), A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), O′(0; 0; 4). 1) Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O,A′, B′, O′. 2) Gọi M là trung điểm của AB, mp(P ) qua M và ⊥O′A cắt OA,A′A lần lượt tại K,N . Tính KN . 3 Bài 31. (D2-05) Cho điểm M(5; 2;−3) và (P ) : 2x+ 2y − z + 1 = 0. 1) Tìm tọa độ điểm M ′ là hình chiếu vuông góc của M trên (P ) và tính MM ′. 2) Viết PTTQ của mp(Q) qua M và chứa ∆ : x− 1 2 = y − 1 1 = z − 5 6 . Bài 32. (B1-05) Cho hình lập phươngABCD.A′B′C ′D′ cóA ≡ O,B(2; 0; 0), D′(0; 2; 2). 1) Xác định các đỉnh còn lại của hình lập phương. Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh (AB′D′)⊥(AMB′). 2) Chứng minh rằng tỷ số các khoảng cách từ điểm N ∈ AC ′, N 6= A đến hai mp (AB′D′) và (AMB′) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N . Bài 33. (A1-05) Cho ba điểm A(2; 0; 0), C(0; 4; 0), S(0; 0; 4). 1) Tìm tọa độ điểm A′ đối xứng với điểm A qua đt SC. 2) Tìm B ∈ (Oxy) sao cho OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O,B,C, S. Bài 34. (D1-05) Cho d1 : x 1 = y 1 = z 2 và d2 : x = −1− 2t y = t z = 1 + t. 1) Xét vị trí tương đối của d1 và d2. 2) Tìm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN// (P ) : x− y + z = 0 và MN = √ 2. Bài 35. (B1-06) d1 : x− 3 −1 = y − 1 2 = z 1 và d2 : x = 1 + t y = −1− t z = 2. 1) Viết phương trình mp chứa d2 và song song với d1. 2) Xác định A ∈ d1, B ∈ d2 sao cho AB ngắn nhất. Bài 36. (B2-06) Cho A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và (P ) : 2x− y + 2z + 5 = 0. 1) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB trên (P ). 2) Viết PT mặt cầu đi qua O,A,B và tiếp xúc với (P ). Bài 37. (A2-06) Cho A(4; 0; 0), B(0; 4; 0) và (P ) : 3x+ 2y − z + 4 = 0. 1) Tìm tọa độ giao điểm của AB với (P ). 2) Xác định K sao cho KI⊥(P ), đồng thời K cách đều O và (P ), với I là trung điểm của AB. Bài 38. (D1-06) Cho d1 : x −1 = y − 3 2 = z + 1 3 và d2 : x− 4 1 = y 1 = z − 3 2 . 1) Chứng minh d1, d2 chéo nhau. Tính khoảng cách d(d1, d2). 2) Viết PTTQ của đt ∆ ⊂ (P ) : 4x− 3y + 11z − 26 = 0 và cắt cả d1, d2. Bài 39. (A1-07) Cho A(−1; 3;−2), B(−3; 7;−18) và (P ) : 2x− y + z + 1 = 0. 1) Viết PTTS của mặt phẳng chứa AB và ⊥(P ). 2) Tìm M ∈ (P ) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Bài 40. (D1-07) Cho d : x− 3 2 = y + 2 1 = z + 1 −1 và (P ) : x+ y + z + 2 = 0. 1) Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P ). 2) Viết phương trình đt ∆ ⊂ (P ) sao cho ∆⊥d và d(M,∆) = √42. 4 Bài 41. (A-08) Cho A(2; 5; 3) và đường thẳng d có phương trình: d : x− 1 2 = y 1 = z − 2 2 1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên d. 2) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho d(A; (α)) max. Bài 42. (D-08) Cho 4 điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3), D(3; 3; 3). 1) Lập phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A,B,C,D. 2) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 43. (B-08) Cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(2;−2− 1), C(−2; 0; 1). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C. 2) Tìm tọa độ điểm M ∈ 2x+ 2y + z − 3 = 0 sao cho MA =MB =MC. Bài 44. (D-09) Cho các điểmA(2; 1; 0), B(1; 2; 2), C(1; 1; 0) và (P ) : x+y+z−20 = 0. Xác định D ∈ AB sao cho CD//(P ). Bài 45. (D-09) Cho ∆ : x+ 2 1 = y − 2 1 = z −1 và (P ) : x + 2y − 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P ) sao cho d cắt và vuông góc với ∆. Bài 46. (B-09) Cho tứ diệnABCD vớiA(1; 2; 1), B(−2; 1; 3), C(2;−1; 1) vàD(0; 3; 1). Viết phương trình (P ) đi qua A,B sao cho d(C, (P )) = d(D; (P )). Bài 47. (B-09) Cho (P ) : x − 2y + 2z − 5 = 0 và A(−3; 1; 0), B(1;−1; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P ), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. Bài 48. (A-09) Cho (P ) : 2x−2y−z−4 = 0, (S) : x2+y2+z2−2x−4y−6z−11 = 0. Chứng minh rằng (P ) cắt (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Bài 49. (A-09) Cho (P ) : x− 2y + 2z − 1 = 0 và 2 đường thẳng ∆1 : x+ 1 1 = y 1 = z + 9 6 ;∆2 : x− 1 2 = y − 3 1 = z + 1 −2 Xác định M ∈ ∆1 sao cho d(M,∆2) = d(M, (P )). 5
Tài liệu đính kèm: