Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính IM
+ Nếu IM R < suy="" ra="" m="" nằm="" trong="" đường="">
+ Nếu IM R = suy ra M thuộc đường tròn
+ Nếu IM R > suy ra M nằm ngoài đường tròn
Nguyễn Phú Khánh 588 Dạng 3. Đường tròn Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn Cách 1: - Đưa phương trình về dạng: ( ) 2 2C : x y 2ax 2by c 0 + − − + = ( )1 P - Xét dấu biểu thức 2 2P a b c= + − Nếu P 0> thì ( )1 là phương trình đường tròn ( )C có tâm ( )I a; b và bán kính 2 2R a b c= + − Nếu P 0≤ thì ( )1 không phải là phương trình đường tròn. Cách 2: Đưa phương trình về dạng: ( ) ( )2 2x a y b P− + − = ( )2 . Nếu P 0> thì ( )2 là phương trình đường tròn có tâm ( )I a; b và bán kính R P= Nếu P 0≤ thì ( )2 không phải là phương trình đường tròn. Vị trí tương đối của điểm; đường thẳng; đường tròn với đường tròn • Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn ( )C Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ( )C và tính IM + Nếu IM R< suy ra M nằm trong đường tròn + Nếu IM R= suy ra M thuộc đường tròn + Nếu IM R> suy ra M nằm ngoài đường tròn • Vị trí tương đối giữa đường thẳng ∆ và đường tròn ( )C Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ( )C và tính ( )d I;∆ + Nếu ( )d I; R∆ < suy ra ∆ cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt + Nếu ( )d I; R∆ = suy ra ∆ tiếp xúc với đường tròn + Nếu ( )d I; R∆ > suy ra ∆ không cắt đường tròn Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng ∆ và đường tròn ( )C bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ. • Vị trí tương đối giữa đường tròn ( )C và đường tròn ( )C' Xác định tâm I , bán kính R của đường tròn ( )C và tâm I' , bán kính R ' của đường tròn ( )C' và tính II ' , R R ', R R '+ − + Nếu II ' R R'> + suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau + Nếu II ' R R '= + suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau + Nếu II ' R R '< − suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau + Nếu II ' R R '= − suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau 0Nguyễn Phú Khánh 589 + Nếu R R ' II ' R R '− < < + suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng ( )C và đường tròn ( )C' bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ. Ví dụ 1 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, viết đường tròn 1. Đi qua ba điểm: ( ) ( ) ( )M 2; 4 , N 5; 5 , P 6; 2− − 2. Đi qua ( )A 3; 4 và các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. 3. Đi qua ba điểm H,M,N. Gọi H là chân đường cao kẻ từ B và M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC . Biết rằng: ( ) ( )A 0; 2 ,B 2; 2 ,− − ( )C 4; 2− . 4. Tiếp xúc với trục hoành tại ( )A 2;0 khoảng cách từ tâm của ( )C đến điểm ( )B 6; 4 bằng 5 . Lời giải 1. Cách 1: Gọi phương trình đường tròn ( )C có dạng là: 2 2x y 2ax 2by c 0 + − − + = . Do đường tròn đi qua ba điểm M,N,P nên ta có hệ phương trình: 4 16 4a 8b c 0 a 2 25 25 10a 10b c 0 b 1 36 4 12a 4b c 0 c 20 + + − + = = + − − + = ⇔ = + − + + = = − Vậy, phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2x y 4x 2y 20 0 + − − − = Cách 2: Gọi ( )I x; y và R là tâm và bán kính đường tròn cần tìm Vì 2 2 2 2 IM IN IM IN IP IM IP = = = ⇔ = nên ta có hệ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 x 2 y 4 x 5 y 5 x 2 y 1x 2 y 4 x 6 y 2 + + − = − + − = ⇔ = + + − = − + + . 2. Gọi 1 2A ,A lần lượt là hình chiếu của A lên hai trục Ox, Oy , suy ra ( ) ( )1 2A 3;0 , A 0; 4 . Giả sử ( ) 2 2C : x y 2ax 2by c 0+ − − + = . ,Nguyễn Phú Khánh 590 Do ( )1 2A,A ,A C∈ nên ta có hệ: 3 a6a 8b c 25 2 6a c 9 b 2 8b c 16 c 0 =− − + = − − + = − ⇔ = − + = − = . Vậy, phương trình ( )C : 2 2x y 3x 4y 0+ − − = . 3. Ta có ( )M 1;0 ,− ( )N 1; 2 ,− ( )AC 4; 4= − . Gọi ( )H x; y , ta có: ( ) ( ) ( ) 4 x 2 4 y 2 0 x 1BH AC y 14x 4 y 2 0H AC + − + = =⊥ ⇔ ⇔ =+ − =∈ ( )H 1;1⇒ Giả sử phương trình đường tròn có dạng: 2 2x y ax by c 0+ + + + = . Ba điểm M,N,H thuộc đường tròn nên ta có hệ phương trình : a c 1 a 1 a 2b c 5 b 1 a b c 2 c 2 − = = − − + = − ⇔ = + + = − = − . Phương trình đường tròn: 2 2x y x y 2 0+ − + − = . 4. Gọi ( )I a; b và R lần lượt là tâm của và bán kính của ( )C Vì ( )C tiếp xúc với Ox tại A nên a 2= và R b= Mặt khác: ( )22 2IB 5 4 b 4 5 b 1,b 7= ⇔ + − = ⇔ = = Với b 1= thì phương trình đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 2 y 1 1− + − = . Với b 7= thì phương trình đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 2 y 7 49− + − = . Ví dụ 2 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, viết đường tròn 1. Có tâm nằm trên đường thẳng d : x 6y 10 0− − = và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình 1d : 3x 4y 5 0+ + = và 2d : 4x 3y 5 0− − = . 2. có tâm nằm trên đường tròn ( ) ( )2 21 4 C : x 2 y 5 − + = và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 : x y 0∆ − = và 2 : x 7y 0∆ − = . 3. Đi qua ( )M 6;6 và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 : 4x 3y 24 0∆ − − = và 2 : 4x 3y 8 0∆ + + = . 4. Có tâm M nằm trên − + =d : x y 3 0 , bán kính bằng 2 lần bán kính đường tròn ( )C và ( )C tiếp xúc ngoài với đường tròn ( )C' : 2 2x y 2x 2y 1 0+ − − + = ,Nguyễn Phú Khánh 591 Lời giải 1. Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi ( )K 6a 10;a+ Mặt khác đường tròn tiếp xúc với 1 2d , d nên khoảng cách từ tâm K đến hai đường thẳng này bằng nhau và bằng bán kính R suy ra ( ) ( )3 6a 10 4a 5 4 6a 10 3a 5 5 5 + + + + − − = 22a 35 21a 35 a 0+ = + ⇔ = hoặc 70 a 43 − = - Với a 0= thì ( )K 10;0 và R 7= suy ra ( ) ( )2 2C : x 10 y 49− + = - Với 70 a 43 − = thì 10 70 K ; 43 43 − và 7 R 43 = suy ra ( ) 2 2 2 10 70 7 C : x y 43 43 43 − + + = Vậy, có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình là: ( ) ( )2 2C : x 10 y 49− + = và ( ) 2 2 2 10 70 7 C : x y 43 43 43 − + + = 2. Gọi ( )I a; b là tâm của đường tròn ( )C , vì ( )1I C∈ nên: ( ) 2 2 4a 2 b 5 − + = ( )∗ Do ( )C tiếp xúc với hai đường thẳng 1 2,∆ ∆ nên ( ) ( )1 2d I, d I,∆ = ∆ a b a 7b b 2a 2 5 2 − − ⇔ = ⇔ = − hoặc a 2b= • b 2a= − thay vào ( )∗ ta có được: ( )2 2 24 16a 2 4a 5a 4a 0 5 5 − + = ⇔ − + = phương trình này vô nghiệm. • a 2b= thay vào ( )∗ ta có: ( )2 2 4 4 82b 2 b b ,a 5 5 5 − + = ⇔ = = . Suy ra ( )1 4 R d I, 5 2 = ∆ = . Vậy, phương trình ( ) 2 2 8 4 8 C : x y 5 5 25 − + − = . 3. Gọi ( )I a; b là tâm và R là bán kính của đường tròn ( )C . Vì ( )C tiếp xúc với hai đường thẳng 1∆ và 2∆ nên ta có ( ) ( )1 2d I, d I,∆ = ∆ ,Nguyễn Phú Khánh 592 Hay 164a 3b 24 4a 3b 8 4a 3b 24 4a 3b 8 b 3 4a 3b 24 4a 3b 85 5 a 2 − − + + − − = + + = −= ⇔ ⇔ − − = − − − = . • a 2= , phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3b 16 C : x 2 y b 25 + − + − = . Do ( )M C∈ nên ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3b 16 6 2 6 b b 3 25 + − + − = ⇔ = hoặc 87 b 4 = Suy ra phương trình ( ) ( ) ( )2 2C : x 2 y 3 25− + − = hoặc ( ) ( ) 2 2 87 4225 C : x 2 y 4 16 − + − = . • 16 b 3 = − , phương trình của ( )C : ( ) ( ) 22 2 4a 816 x a y 3 25 − − + + = Do ( )M C∈ nên ( ) ( ) 22 2 4a 816 6 a 6 3 25 − − + + = phương trình vô nghiệm. 4. Đường tròn ( )C' có tâm ( )I 1;1 bán kính =R 1 Ta có ( )M d M x; x 3∈ ⇒ + . Vì ( )C và ( )C’ tiếp xúc ngoài nên ta có ( ) ( )= ⇔ − + + =2 2MI 3R x 1 x 2 9 2x x 2 0 x 2⇔ + − = ⇔ = − hoặc x 1= . Vậy có hai đường tròn thỏa yêu cầu bài toán là: ( ) ( )2 2x 1 y 4 4− + − = và ( ) ( )2 2x 2 y 1 4+ + − = . Ví dụ 3 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, viết đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có trọng tâm ( )G 2; 3 . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Biết đường tròn đi qua ba trung điểm của ba đoạn thẳng HA,HB, HC có phương trình : ( ) ( )2 2x 1 y 1 10− + − = Lời giải Gọi ( )C là đường tròn ( ) ( )2 2x 1 y 1 10− + − = , suy ra ( )C có tâm ( )I 1;1 , bán kính R 10= . ,Nguyễn Phú Khánh 593 Ta có kết quả sau đây trong hình học phẳng: “Trong tam giác, 9 điểm gồm trung điểm của ba cạnh, chân ba đường cao và ba trung điểm của các đoạn nối trực tâm với đỉnh nằm trên một đường tròn có tâm I , G, H thẳng hàng và IH 3IG= ”. Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam I C' A' B' G M H E A B C giác ABC và M là trung điểm BC . Phép vị tự ( )G, 2V : I E, M A− → → và ( )M C∈ nên ta có: ( )E 4;7 và EA 2IM 2 10= = Vậy, phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: ( ) ( )2 2x 1 y 10 40− + − = . Ví dụ 4 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 1 y 1 25− + − = và đường thẳng d : 2x y 1 0− − = . Lập phương trình đường tròn ( )C' có tâm nằm trên d và hoành độ lớn hơn 2, đồng thời ( )C' cắt ( )C tại hai điểm A, B sao cho dây cung AB có độ dài bằng 4 5 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x y 15 0∆ − + = . Lời giải Cách 1: Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1;1 , bán kính =R 5 . Gọi I’ là tâm của đường tròn ( )C’ , I ' d∈ nên suy ra ( )I ' m; 2m 1 ,m 2− > và R ' là bán kính. Ta có: ( ) m 16 R ' d I', 10 + = ∆ = . Gọi H là giao điểm của II’ và AB, suy ra H là trung điểm của AB nên AH 2 5= . Vì IH I'H II'+ = nên 2 2 2 2R AH R' AH II'− + − = hoặc 2 2 2 2R AH R' AH II '− − − = TH1: 2 2 2 2R AH R' AH II'− + − = ,Nguyễn Phú Khánh 594 2 2 2(m 16)5 20 (m 1) (2m 2) 10 + ⇔ + − = − + − 25 2 m 32m 56 5 2 m 1⇔ + + + = − ( )2 2m 32m 56 50 m 2m 2 2 m 1⇔ + + = − + − − 2 2 2 49m 232m 144 0 49m 132m 44 100 m 1 m 4 49m 32m 56 0 − + = ⇔ − + = − ⇔ ⇔ = − − = (do m 2> ). TH2: 2 2 2 2R AH R' AH II '− − − = 25 2 m 32m 56 5 2 m 1⇔ − + + = − 2 2 250 10 2(m 32m 56) m 32m 56 50m 100m 50⇔ − + + + + + = − + 2 249m 132m 56 10 2(m 32m 56) 0⇔ − − + + + = ( )∗ Do m 2> nên 2 249m 132m 56 10 2(m 32m 56) 32− − + + + > nên ( )∗ vô nghiệm. Vậy, phương trình ( ) ( ) ( )2 2C' : x 4 y 7 40− + − = . Cách 2: ( )C và ( )C' cắt nhau tại A,B nên AB d⊥ và AB : x 2y t 0+ + = Gọi H là trung điểm AB nên AH 2 5= IAH∆ vuông tại H nên ( )IH 5 d I,AB= = , từ đạy tìm được: t 8= − hoặc t 2= ∗ Với t 2 AB : x 2y 2 0= ⇒ + + = . Tọa độ A,B thỏa mãn hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 x 2y 2 0 x; y 4;1 x; y 4; 3x 1 y 1 25 + + = = − ⇔ = −− + − = ( )C' tiếp xúc với đường thẳng : 3x y 15 0∆ − + = nên có: ( )I'A d I',= ∆ Tức là phải có: ( ) ( )2 2 3m 2m 1 15 m 4 2m 2 10 − + + + + − = 249m 32m 56 0⇔ − − = không thỏa với m 2> ∗ t 8= − , tìm được ( ) ( )A 2;5 ,B 6;1− hoặc ngược lại. ( )C' tiếp xúc với đường thẳng : 3x y 15 0∆ − + = nên có: ( )I'A d I',= ∆ Tức là phải có: ( )249m 232m 144 0 m 4 I' 4;7− + = ⇒ = ⇒ Vậy, phương trình ( ) ( ) ( )2 2C' : x 4 y 7 40− + − = . Ví dụ 5 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy 1. Cho đường tròn ( )C : 2 2x y 4x 6y 12 0+ − + − = . Lập phương trình đường thẳng đi ,Nguyễn Phú Khánh 595 qua ( )M 1;1 và cắt đường tròn ( )C tại 2 điểm A, B sao cho MA 2MB= . 2. Cho hai đường tròn: ( ) 2 2C : x y 2x 2y 1 0,+ − − + = ( ) 2 2C' : x y 4x – 5 0+ + = cùng đi qua ( )M 1;0 . Viết ph ... ó tâm ( )I 2;0 , bán kính R 26= ( )2 2x 2 y 26− + = . Ví dụ 8. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ) ( ) ( )2 2C : x 1 y 2 5,− + + = ( )0ABC 90 ,A 2;0= và diện tích tam giác ABC bằng 4 . Tìm toạ độ đỉnh B, C . Lời giải Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1; 2− và bán kính R 5= . Vì ABC có 0ABC 90 C= ⇒ đối xứng A qua tâm ( )I 1; 2− , nên ( )C 0; 4− . Phương trình đường thẳng ( )AC : 2x y 4 0− − = Diện tích tam giác ABC bằng 4 , nên khoảng cách từ B đến cạnh AC là : 2S 4 d AC 5 = = . Do đó B nằm trên đường thẳng ( ) ( )d AC nên phương trình ( )d : 2x y m 0− + = . ( )d cách AC một khoảng bằng 4 5 4 m 4 5 5 + ⇔ = m 0⇒ = hoặc m 8= − . ∗ Với ( )1m 0 d := ⇒ 2x y 0− = , toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình ( ) ( )2 2 2x y 0 x 0 y 0x 1 y 2 5 − = = ⇔ =− + + = hoặc 6 x 5 12 y 5 = − = − . ∗ Với ( )2m 8 d := − ⇒ 2x y 8 0− − = , toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình: ( ) ( )2 2 2x y 8 0 x 2 y 4x 1 y 2 5 − − = = ⇔ = −− + + = hoặc 16 x 5 8 y 5 = = − . ,Nguyễn Phú Khánh 598 Vậy, toạ độ ( )C 0; 4− , toạ độ B hoặc (0; 0) hoặc 6 12; 5 5 − − hoặc ( )2; 4− hoặc 16 8 ; 5 5 − Ví dụ 9 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( )C : 2 2x y 2x 2y 1 0+ + − + = . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( )C xuất phát từ ( )A 2; 3− . Lời giải ( )C có tâm ( )I 1;1− , bán kính R 1= . Ta thấy, IA R> nên A nằm ngoài đường tròn. Do đó qua A kẻ được 2 tiếp tuyến đến ( )C . Đường thẳng ∆ qua A có phương trình: ( ) ( )a x 2 b y 3 0+ + + = ∆ tiếp xúc ( )C khi ( ) 2 2 2 a 4b d I ; R 1 8ab 15b 0 a b + ∆ = ⇔ = ⇔ + = + ( )b 8a 15b 0 b 0⇔ + = ⇔ = hoặc 8b a 15 = − ∗ Với ( ) ( )b 0 a x 2 0 y 3 0 x 2 0= ⇒ + + + = ⇒ + = vì a 0≠ . ∗ Với ( ) ( )8 8b a a x 2 a y 3 0 15 15 = − ⇒ + − + = hay 15x – 8y 6 0+ = vì a 0≠ . Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: x 2 0,+ = 15x – 8y 6 0+ = . Ví dụ 10 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường tròn ( )C : ( )2 2x 4 y 4− + = và điểm ( )E 4;1 . Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA,MB đến đường tròn ( )C với A, B là hai tiếp điểm sao cho đường thẳng AB đi qua E . Lời giải Đường tròn ( )C có tâm ( )I 4;0 , bán kính R 2= . Gọi ( )M 0; m , giả sử ( )T x; y là tiếp điểm của tiếp tuyến vẽ từ M tới ( )C . Suy ra ( ) ( )MT x; y m , IT x 4; y= − = − . ,Nguyễn Phú Khánh 599 ( ) 2 2 2 2 T C x y 8x 12 0 MT.IT 0 x y 4x my 0 ∈ + − + = ⇔ = + − − = 4x my 12 0⇒ − − = Do đó, phương trình đường thẳng AB : 4x my 12 0− − = AB đi qua E 16 m 12 0⇔ − − = m 4⇔ = . Vậy ( )M 0; 4 là điểm cần tìm. B I A M E Ví dụ 11 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho phương trình là 2 2x y 4x 6y 3 0+ − + − = và đường thẳng d có phương trình là 3x 4y 1 0+ − = . Gọi ( )C′ là đường tròn có bán kính bằng 5 tiếp xúc với ngoài với ( )C tại A và tiếp xúc với d tại B . Tính đoạn AB . Lời giải Đường tròn ( )C có tâm ( )I 2; 3− , bán kính R 4= . Gọi ( )I ' a; b , R ' lần lượt là tâm và bán kính của ( )C′ , suy ra R ' 5= và II ' R R' 9= + = Áp dụng định lí cô sin cho tam giác AI'B ta có: 2 2 2AB I'A I'B 2.I 'A.I ' B.cos AI' B 50(1 cos AI' B)= + − = − Mà ( ) n .I ' I cos AI' B cos n ,I ' I n . I ' I ∆ ∆ ∆ = = 3(a 2) 4(b 3) 3a 4b 6 5.9 45 − + + + + = = Mặt khác: 3a 4b 1 d(I ', ) 5 5 5 + − ∆ = ⇒ = 3a 4b 26⇔ + = hoặc 3a 4b 24+ = − I A I' B • 32 3a 4b 26 cos AI' B 45 + = ⇒ = 2 32 130 130 AB 50 1 AB 45 9 3 ⇒ = − = ⇒ = • 2 2 2 3a 4b 24 cos AI'B AB 50 1 30 AB 30 5 5 + = − ⇒ = ⇒ = − = ⇒ = Ví dụ 12 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho hai đường tròn ( )1C : ( ) ( )2 2x 3 y 2 9− + − = và ( ) ( ) ( )2 22C : x 7 y 1 4− + + = . Chứng minh ( )1C và ( )2C ,Nguyễn Phú Khánh 600 tiếp xúc ngoài với nhau tại A . Viết phương trình tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2C tại A . Gọi d là một tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2C không đi qua A , đường thẳng d cắt đường thẳng nối hai tâm tại B . Tìm tọa độ điểm B . Lời giải Đường tròn ( )1C có tâm ( )I 3; 2 và bán kính R 3= . Đường tròn ( )2C có tâm ( )I ' 7; 1− và bán kính R ' 2= . Gọi ( )A x; y . Theo giả thiết ta có: AI' R ' AI R = R' I'A IA R ⇔ = − ( ) ( ) 2 x 7 x 3 3 2 y 1 y 2 3 − = − − ⇔ + = − − 27 x 5 1 y 5 = ⇔ = 27 1 A ; 5 5 ⇒ = B IAI' Tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2C tại A và vuông góc II ' nên có véctơ pháp tuyến ( )n II ' 4; 3= = − , có phương trình: 4x 3y 21 0− − = . Gọi ( )0 0B x ; y , theo giả thiết ta có BI' R ' BI R = Suy ra ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 2 x 7 x 3 x 15R' 3IB' IB B 15; 7 2 y 7R y 1 y 2 3 − = − = = ⇔ ⇔ ⇒ − = − + = − . Ví dụ 13 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho đường thẳng :∆ x y 2 0+ − = và đường tròn ( ) 2 2T : x y 2x 2y 7 0+ − + − = . Chứng minh rằng ∆ cắt ( )T tại hai điểm phân biệt A , B và tìm toạ độ nguyên của điểm C trên ( )T sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 14 2 . Lời giải ,Nguyễn Phú Khánh 601 Đường tròn ( )T có tâm ( )I 1; 1− , bán kính R 3= Ta có ( )d I, 2 R∆ = < ⇒ ∆ và ( )T cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B Và ( )2 2AB 2 R d I, 2 7= − ∆ = . ∆ B A I C Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )2 20 0 0 0C x ; y T x 1 y 1 9∈ ⇒ − + + = ( )∗ Diện tích tam giác ABC: ( ) ( )ABC 1 S d C,AB .AB 7.d C, 2∆ = = ∆ Do đó, ( )ABC 14 1 S d C, 2 2 ∆ = ⇒ ∆ = Mà ( ) 0 0 0 0 1 1 d C, x y 2 x y 2 1 2 2 ∆ = + − = ⇔ + − = 0 0x y 2 1⇔ + − = ± . • 0 0 0 0x y 2 1 x 3 y+ − = ⇒ = − thay vào ( )∗ , ta được: ( ) ( )2 2 20 0 0 0 02 y y 1 9 y y 2 0 y 1− + + = ⇔ − − = ⇔ = − hoặc 0y 2= Với ( )0 0y 1 x 4 C 4; 1= − ⇒ = ⇒ − Với ( )0 0y 2 x 1 C 1; 2= ⇒ = ⇒ • 0 0 0 0x y 2 1 x 1 y+ − = − ⇒ = − thay vào ( )∗ ta được: ( ) ( )2 20 0 0 1 17 y y 1 9 y 2 − ± − + + = ⇔ = ( lẻ ). Vậy, ( )C 4; 1 ,− ( )C 1; 2 là tọa độ cần tìm. Ví dụ 14 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )C có phương trình ( ) ( )2 2: x 1 y 1 10− + − = . Điểm ( )M 0; 2 là trung điểm cạnh BC và diện tích tam giác ABC bằng 12 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Lời giải Đường tròn ( )C có tâm ( )I 1;1 , suy ra ( )MI 1; 1= − . Vì BC đi qua M và vuông góc với MI nên BC : x y 2 0− + = . Tọa độ B,C là nghiệm của hệ: ( ) ( ) 2 2 2 y x 2x 1 y 1 10 x 4x y 2 0 = + − + − = ⇔ =− + = ,Nguyễn Phú Khánh 602 x 2,y 4 x 2, y 0 = = ⇔ = − = Suy ra ( ) ( )B 2; 4 ,C 2;0− hoặc ( ) ( )B 2;0 ,C 2; 4− Gọi ( )A a; b , suy ra ( ) ( )2 2a 1 b 1 10− + − = ( )∗ Ta có: ( ) ABC a b 2 d A,BC ,BC 4 2 S 2 a b 2 2 ∆ − + = = ⇒ = − + Nên ta có a b 2 6 a b 4,a b 8− + = ⇔ = + = − . • a b 4= + thay vào ( )∗ ta được: ( ) ( )2 2b 3 b 1 10+ + − = 2b 2b 0⇔ + = b 0, b 2⇔ = = − • a b 8= − thay vào ( )∗ ta có: ( ) ( )2 2b 9 b 1 10− + − = vô nghiệm. Vậy, ( )A 0; 4 hoặc ( )A 2; 2− . Ví dụ 15 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho hai đường tròn ( )1C : 2 2x y 13+ = và ( ) ( )2 22C : x 6 y 25− + = . Gọi A là giao điểm của ( )1C và ( )2C với Ay 0< . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt ( )1C , ( )2C theo 2 dây cung có độ dài bằng nhau. Lời giải Xét hệ: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x y 13 x 2 A 2; 3 ,B 2; 3 y 3x 6 y 25 + = = ⇔ ⇒ − = ±− + = . Gọi ∆ là đường thẳng cần lập. • AB∆ ≡ thỏa yêu cầu bài toán • AB∆ ≠ giả sử ∆ cắt hai đường tròn ( )1C , ( )2C lần lượt tại M, N ,Nguyễn Phú Khánh 603 Phép đối xứng tâm A biến M thành N và ( )1C thành ( )3C ( ) ( ) ( ) ( )1 3 2 3M C N C N C C∈ ⇒ ∈ ⇒ ∈ ∩ ( ) ( ) ( )2 23C : x 4 y 6 13⇒ − + + = . Suy ra ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x 4 y 6 13 N : x 6 y 25 − + + = − + = 37 24 N ; 5 5 ⇒ − I1' N A B I 1 I 2 Suy ra 27 9 AN ; 5 5 = − ⇒ ∆ có n (1; 3)= là VTPT. Phương trình : x 3y 7 0∆ + + = . Ví dụ 16 Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho cho ∆ABC với ( )A 2; 3 , ( ) ( )B 2;1 , C 6; 3 . Gọi D là giao điểm của đường phân giác trong góc BAC với BC . Tìm tất cả các điểm M thuộc đường tròn ( )C : ( ) ( )2 2x 3 y 1 25− + − = sao cho : =MDC ADBS 2S . Lời giải Ta có ( ) ( ) ( )AB 0; 2 ,AC 4;0 ,BC 4; 2= = = Vì DB AB 1 BD 1 1 10 5 8 4 BD BC D ; CD ; DC AC 2 BC 3 3 3 3 3 3 = = ⇒ = ⇒ = ⇒ ⇒ = − − . Phương trình AB : − =x 2 0 , nên ( ) ( )ABD 4 1 1 4 4 d D,AB S AB.d D,AB .2. 3 2 2 3 3∆ = ⇒ = = = Phương trình − =DC : x 2y 0 . Gọi ( ) ( ) ( )2 2a 3M b 1; 5a b 2− + − =⇒ ( )∗ Mặt khác: MCD ABD a 2b1 8 1 4 8 S 2S CD.d(M,CD) . 5. 2 3 2 3 35 ∆ ∆ − = ⇒ = ⇔ = a 2b 4⇔ − = ⇔ = +a 2b 4 hoặc = −a 2b 4 • = −a 2b 4 thay vào ( )∗ ta có được: ( ) ( )2 2 22b 7 b 1 25 b 6b 5 0− + − = ⇔ − + = ,Nguyễn Phú Khánh 604 ( ) ( ) b 1 a 2 M 2;1 b 5 a 6 M 6; 5 = ⇒ = − ⇒ − ⇔ = ⇒ = ⇒ . • = +a 2b 4 thay vào ( )∗ ta có được: ( ) ( )2 22b 1 b 1 25+ + − = 25b 2b 23 0⇔ + − = − + + − + + = ⇒ = ⇒ ⇔ − − − − − − = ⇒ = ⇒ 1 2 29 18 4 29 1 2 29 18 4 29 b a M ; 5 5 5 5 1 2 29 18 4 29 1 2 29 18 4 29 b a M ; 5 5 5 5 . Ví dụ 17 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C : 2 2x y 2x 4y 20 0+ − + − = và đường thẳng ( )d : 3x 4y 20 0+ − = . Chứng minh d tiếp xúc với ( )C . Tam giác ABC có đỉnh A thuộc ( )C , các đỉnh B và C thuộc d , trung điểm cạnh AB thuộc ( )C . Tìm tọa độ các đỉnh A, B,C biết trực tâm của tam giác ABC trùng với tâm của đường tròn ( )C và điểm B có hoành độ dương. Lời giải Đường tròn ( )C có tâm I(1; 2)− và bán kính R 5= ( ) 2 2 3 8 20 d I,d 5 R 3 4 − − = = = + .Suy ra d tiếp xúc với ( )C Gọi H là tiếp điểm của ( )C và d . Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình ( )2 2 3x 4y 20 0 x 4 H 4; 2 y 2x y 2x 4y 20 0 + − = = ⇔ ⇒ =+ − + − = Do I là trực tâm ABC∆ và IH BC A IH⊥ ⇒ ∈ . Kết hợp ( )A C∈ ⇒ là điểm đối xứng của H qua I ( )A I H A A I H A x 2x x x 2 A 2; 6 y 2y y y 6 = − = − ⇒ ⇒ ⇒ − − = − = − Gọi M là trung điểm cạnh AB . Do HA là đường kính nên HM AM⊥ Tam giác HAB có HM vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên HAB∆ cân tại H HB HA 2R 10⇒ = = = , 20 3b B d B b; 4 − ∈ ⇒ . ( ) ( ) 2 2 2 220 3b 20 3b HB 10 b 4 2 10 b 4 2 100 4 4 − − = ⇔ − + − = ⇔ − + − = ,Nguyễn Phú Khánh 605 ( ) 2 2 2 b 412 3bb 4 100 b 8b 48 0 b 124 = − − ⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ = . Do ( )Bx 0 B 12; 4> ⇒ − 20 3c 44 3c c d C c; AC c 2; , 4 4 − − ∈ ⇒ ⇒ = + ( )BI 11; 2= − ( ) ( )44 3cAC BI AC.BI 0 11 c 2 2 0 c 0 C 0; 5 4 − ⊥ ⇒ = ⇔ − + + = ⇔ = ⇒
Tài liệu đính kèm: