BÀI 1: ÔN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VÀ ỨNG DỤNG CỦA NÓ
A- ÔN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Các pp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm nhiều hạng tử
- Tách( hoặc thêm bớt) hạng tử
- Phương pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ)
- Phương pháp nhẩm nghiệm của đa thức
Ngày Ôn tập hè 2010 (Lớp 8 lên 9) bài 1: Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng của nó A- Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử I- Kiến thức cần nhớ: Các pp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng: Đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức Nhóm nhiều hạng tử Tách( hoặc thêm bớt) hạng tử Phương pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ) Phương pháp nhẩm nghiệm của đa thức II- Bài tập: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/. 36 – 12x + x2 b/. xy + xz + 3y + 3z c/. x2 – 16 – 4xy + 4y2 d/. x2 – 5x – 14 (ĐS: 7; 2) Nhắc lại: * Phân tích đa thức ax2 + bx + c thành nhân tử. Ta tách hạng tử bx thành b1x + b2x như sau: + Bước 1: Tìm tích ac + Bước 2: Biến đổi ac thành tích của hai số nguyên bằng mọi cách. + Bước 3: Chọn 2 thừa số mà tổng bằng b Hai thừa số đó chính là b1; b2 . Ví dụ: ở câu d, trên b1 = 2; b2 = -7 x2 – 5x – 14 = x2 + 2x – 7x – 14 = x(x +2) – 7(x + 2) = (x + 2) (x – 7) áp dụng: Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/. x2 + 2x – 15 (ĐS: 3; -5) b/. 3x2 - 5x – 2 (ĐS: 1/3; 2) c/. 2x2 – 6x + 4 (ĐS: 4; 2) d/. x2 - x – 2004. 2005 (ĐS: 2004; 2005) e/. 5x2 + 6xy + y2 (ĐS: 3y; 2y) * áp dụng định lý Bơdu để phân tích đa thức F(x) thành nhân tử. Bước 1: Chọn một giá trị x = a nào đó và thử xem x = a có phải là nghiệm của F(x) không (a là một trong các ước của hạng tử tự do) Bước 2: Nếu F(a) = 0 thì theo định lý Bơdu ta có: F(x) = (x – a) P(x) Để tìm P(x) ta thực hiện phép chia F(x) cho x – a . Bước 3: Tiếp tục phân tích P(x) thành nhân tử nếu còn phân tích được, sau đó viết kết quả cho hợp lý. Bài 3: Phân tích thành nhân tử: F(x) = x3 – x2 – 4 Giải: Ta thấy 2 là nghiệm của F(x) vì F(2) = 0 Theo hệ quả của định lý Bơdu thì F(x) x – 2 Dùng sơ đồ Hoocne để tìm đa thức thương khi chia F(x) cho x – 2 - 1 -1 0 - 4 1 1 2 0 Vậy F(x) = (x – 2)(x2 + x + 2) Bài 4: Phân tích thành nhân tử: B = x3 – 5x2 + 3x + 9 (ĐS: (x + 1)(x – 3)2 ) Bài 5: Chứng minh với mọi số nguyên n thì : a/. (n + 2)2 – (n – 2)2 chia hết cho 8 b/. n2(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6. Bài 6 (khuyến khích) Dùng pp thêm bớt để phân tích: a/. x7 + x5 + 1 = x7 + x6 –x6 + x5 +1 = = (x2 + x + 1)(x5 +x4 – x3 – 1) = = = (x + 1)2(x – 1)(x3 + x2 + x – 1) b/. x11 + x + 1 = x11 – x2 + x2 + x + 1 = x2(x9 – 1) + (x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)( x9 – x8 + x6 – x5 + x3 – x2 + 1) B- Một số ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử trong giải toán I – Chứng minh quan hệ chia hết: Bài 1: Chứng minh A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n 24 với mọi n N Giải: Phân tích thành nhân tử A = n(n3 + 6n2 +11n + 6) Dùng pp nhẩm ngiệm để phân tích n3 + 6n2 +11n + 6 thành nhân tử A = n(n + 1)( n2 +5n + 6) = n(n + 1)(n + 2)(n+ 3) Đây là tích của 4 số nguyên liên tiếp. Trong 4 số nguyên liên tiếp n; n + 1; n + 2; n + 3 luôn có một số chia hết cho 2; một số chia hết cho 4 A 8 Mặt khác, trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại 1 số chia hết cho 3 nên A 3 Mà ƯCLN(3; 8) = 1 nên A 3.8 hay A 24 . Bài 2: Chứng minh rằng: A = 2222 + 5555 7 Giải: Cách 1: A = (2222 – 122) + (5555 + 155) = (22 – 1)(2221 + 2220 + + 1 )(55 + 1)(5554 – 5553 + + 1) M N = 21M + 56 N Mà 21M 7 ; 56N 7 A 7 Cách 2: Dùng đồng dư: Ta đã biết : Mặt khác Hay 2222 + 5555 7 Bài 3: Chứng minh rằng A = a3 + b3 + c3 – 3abc chia hết cho a + b + c Giải: áp dụng hằng đẳng thức: (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b). Thay biểu thức này vào A ta được : A = (a + b)3 - 3ab(a + b) + c3 – 3abc = [ ( a + b)3 + c3 ] – 3ab(a + b + c) = (a + b + c) [ (a + b)2 – (a + b)c + c2- 3ab] = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) Ta thấy đa thức này chứa một nhân tử là a + b + c A chia hết cho a + b + c II – Tìm điều kiện xác định và rút gọn một phân thức: Bài 4: Tìm ĐKXĐ sau đó rút gọn phân thức sau: A = Giải: *Phân tích mẫu của A thành nhân tử: x3 – x2 – 10x – 8 = (x + 1)(x + 2)(x – 4) Vậy ĐKXĐ: x - 1; x – 2; x 4 *Phân tích thành nhân tử: x3 – 5x2 – 2x + 24 = (x + 2)(x - 3)(x – 4) Rút gọn A = Bài 5: Tìm điều kiện xác định sau đó rút gọn phân thức sau: A = Giải: B = ĐKXĐ: x 1 Rút gọn: B = Bài 6: Chứng minh A = n3 + 6n2 + 8n 24 với mọi n N chẵn Giải: A = n(n + 2)(n + 4) Thay n=2k A=8k (k+1)(k+2) Mà k(k+1)(k+2) là 3 số tự nhiên liên tiếp 3 ƯCLN (8,3) = 1 A 24 Bài 7 : cho a+b+c = 0 chứng minh a3 +b3+c3 = 3abc Giải: Từ KQ bài 3 trên , nếu a+ b+ c = 0 a3 +b3+c3 – 3abc = 0 a3 +b3+c3 = 3abc Bài 8: Rút gọn các phân thức: a/. (ĐS: ) b/. (ĐS : ) III – Giải phương trình, bất phương trình: Bài 9: (Bài 1 - đề thi cấp 3 năm 2007) 1/. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B = b + by + y + 1 2/. Giải phương trình: x2 – 3x + 2 = 0 Bài 10: Giải phương trình: (x2 – 1)(x2 + 4x + 3) = 192 Giải: Biến đổi phương trình đã cho được: (x – 1)(x + 1)2(x + 3) = 192 (x + 1)2(x – 1) (x + 3) = 192 (x2 + 2x + 1)(x2 + 2x - 3) = 192 Đặt x2 + 2x – 1 = y Phương trình đã cho thành: (y + 2) (y – 2) = 192 y = 14 Với y = 14 giải ra x = 3 hoặc x =- 5 Với y = - 14 giải ra vô nghiệm. Vậy S = Bài 11: Giải bất phương trình sau: x2 – 2x – 8 < 0 Giải: Biến đổi bất phương trình đã cho về bất phương trình tích: x2 – 2x – 8 < 0 x2 – 4x + 2x – 8 < 0 (x – 2)(x + 2) < 0 Lập bảng xét dấu: x - 2 4 x + 2 - 0 + + x - 4 - - 0 + (x+2)(x- 4) + 0 - 0 + Vậy nghiệm của bất phương trình là: - 2 < x < 4 . Bài tập về nhà: Làm bài 80 – 88(42, 43) ÔTĐ8. Ngày Bài 2 : Luyện tập về phép chia đa thức A- Mục tiêu: HS cần nắm được: - Cánh chia các đa thức bằng các phương pháp khác nhau. - Nội dung và cách vận dụng định lý Bơdu B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập về phép chia các đa thức. + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra việc làm bài 80 – 88(42, 43) ÔTĐ8 của HS. Chữa bài. Nêu cách chia hai đa thức đã sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? HS: Mở vở bài tập của mình để xem lại Nêu cách chia hai đa thức đã sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? Hoạt động 2: Luyện tập I - Định lý Bơdu: Dư trong phép chia đa thức F(x) cho nhị thức x – a là một hằng số bằng F(a) Bài 1: Tìm dư trong phép chia đa thức: F(x) = x2005 + x10 + x cho x – 1 Bài 2: Tìm số a để đa thức F(x) = x3 +3x2 +5x + a chia hết cho x + 3 . H? Còn cách nào khác không? II – Tìm đa thức thương: Chia thông thường: (SGK) Phương pháp hệ số bất định: Dựa vào mệnh đề: Nếu hai đa thức P(x) = Q(x) Các hạng tử cùng bậc ở hai đa thức phải có hệ số bằng nhau. Ví dụ: P(x) = ax2 + bx + 1 Q(x) = 2x2 - 4x – c Nếu P(x) = Q(x) a = 2; b = - 4; c=- 1 Bài 3: Với giá trị nào của a, b thì đa thức: F(x) = 3x3 +ax2 +bx + 9 chia hết cho g(x) = x2 – 9. Hãy giải bài toán bằng 2 cách khác nhau. H? Còn cách làm nào khác không? Cách 3: (PP xét giá trị riêng) Gọi thương của phép chia đa thức F(x) cho G(x) là P(x). Ta có: 3x3 +ax2 +bx + 9 = P(x).(x + 3)(x – 3) (1) Vì đẳng thức (1) đúng với mọi x nên lần lượt cho x = 3 và x = - 3, ta có: III – Tìm kết quả khi chia đa thức F(x) cho nhị thức x – a bằng sơ đồ Hoocne . (Nhà toán học Anh thế kỷ 18) Nếu đa thức bị chia là F(x) = a0x3 + a1x2 + a2x + a3 ; đa thức chia là G(x) = x – a ta được thương là Q(x) = b0x2 + b1x + b2 ; Đa thức dư là r Ta có sơ đồ Hooc ne để tìm hệ số b0; b1 ; b2 của đa thức thương như sau: a0 a1 a2 a3 a b0 =a0 b1 = ab0+a1 b2 = ab1+a2 r= ab2+a3 HS: Ghi vào vở của mình . HS làm bài 1: Theo định lý Bơdu phần dư trong phép chia F(x) cho x – 1 là F(1) F(1) = 12005 + 110 + 1 = 3 Bài 2: Theo định lý Bơdu thì F(x) (x + 3) khi F( -3) = 0 Hay (- 3)3 +3(- 3)2 +5(- 3) + a = 0 a = 15 HS: cách 2: thực hiện phép chia thông thường, dư là a – 15 = 0 a = 15 HS ghi bài HS làm bài 3: Cách 1: Chia đa thức F(x) cho G(x) bằng cách chia thông thường được dư là (b + 27)x + (9 + 9a) Để F(x) G(x) thì (b + 27)x + (9 + 9a) = 0 với mọi x. Đáp số: a = - 1; b = - 27 . Cách 2: ta thấy F(x) bậc 3; G(x) bậc hai nên thương là một đa thức có dạng mx+ n (mx + n)(x2 – 9) =3x3 +ax2 +bx + 9 mx3 +nx2–9mx – 9n =3x3+ax2 +bx + 9 HS làm bài 4: Chia các đa thức: (x3 – 5x2 +8x – 4) : (x – 2) (x3 – 9x2 +6x + 10) : (x + 1) (x3 – 7x + 6) : (x + 3) Đáp số: x2 - 3x + 2 x2 - 10x +16 dư - 6 x2 -3x + 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 80, 81, 84 tr 27 NCCĐ . Bài 3 : luyện tập về phân thức; rút gọn phân thức A- Mục tiêu: HS cần nắm chắc được: - định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức. - Cách rút gọn phân thức; chứng minh đẳng thức. - Vận dụng làm tốt các bài tập liên quan. B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập đại 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức; cách rút gọn phân thức; chứng minh đẳng thức. + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập đại 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Chữa các bài tập đã ra ở tiết trước. H? Nêu định nghĩa; tính chất cơ bản của phân thức? H? Nêu cách rút gọn phân thức? HS: Chữa bài tập đã ra ở tiết trước HS: Nêu định nghĩa; tính chất cơ bản của phân thức. Nêu cách rút gọn phân thức Hoạt động 2: Luyện tập GV cho HS củng cố lại kiến thức đã học trong năm học bằng cách nêu những câu hỏi I – Kiến thức cần nhớ: H? Để c/m đẳng thức ta làm thế nào? GV kết luận: Để c/m đẳng thức nên biến đổi vế phức tạp để có kết quả so sánh với vế còn lại và kết luận, hoặc đồng thời biến đổi 2 vế và so sánh kết quả nhận được. II – Bài tập: Bài 1: Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau: Bài 2: a, Chứng minh: với x > y > 0 b. So sánh: và Bài 3: Rút gọn các phân thức: Bài 4: (Bài 12(59) ÔTĐ8) Tìm x biết: a2x + 4x = 3a4 – 48 a2x + 5ax + 25 = a2 I – Kiến thức cần nhớ: 1. ĐN: Phân thức đại số là biểu thức dạng , trong đó A, B là các đa thức; B 0. 2. Hai phân thức nếu A. D = B. C 3.Tính chất cơ bản của phân thức: (M 0) (N là nhân tử chung) 4. Rút gọn phân thức: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 5. Để c/m đẳng thức HS làm bài tập 1: A(3x – 1) = (3x + 1)(9x2 – 6x + 1) A(3x – 1) = (3x + 1)(3x - 1)2 A = 9x2 – 1 b. A(x2 + 4x +4) = (x2 – 4)(x2 + 3x + 2) hay A(x + 2)2 = (x + 2)2(x – 2)(x + 1) A = (x – 2)(x + 1) = x2 – x – 2 Bài 2: Bài 3: HS làm và đưa ra đáp số như sau: Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập sau: Bài 1: Rút gọn phân thức: Bài 2: Cho . Tính ( Gợi ý: áp dụng kết quả: Cho a + b + c = 0 suy ra a3 + b3 + c3= 3abc ) Ngày tháng năm Bài 4 : luyện tập về phân thức (tiếp) A- Mục tiêu: HS cần nắm được: - Tìm điều kiện xác định của phân thức. - Chứng minh đẳng thức, rút gọn phân thức. - Tính giá trị của biểu thức B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập về việc tìm điều kiện xác định của phân thức; chứng minh đẳng thức, rút gọn phân thức. + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra việc làm bài tập của HS. Chữa bài tập đã ra H? Phân thức xác định khi nào? H? Phân thức M bằng 0 khi nào? HS đọc cách làm các bài tập về nhà . Hoạt động 2: Luyện tập GV cho HS ghi lại các kiến thức cần ghi nhớ: Bài 1: Cho biểu thức: a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b. Rút gọn A. c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A bằng 2. Bài 2 (B53(26)- SBT8) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 Hướng dẫn: Phân thức xác định khi x 0; x 2 Đáp số: Không có giá trị nào thỏa mãn. Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: a. tại x = - 8 . b. tại x = 1000 001 Bài 4: Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên: Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của GV hướng dẫn HS làm: A = 1 - HS ghi: Xét phân thức của biến x: + Phân thức xác định khi B(x) 0, từ đó suy ra x = . + Phân thức M = 0 khi + Phân thức M có giá trị dương khi A(x); B(x) cùng dấu. + Phân thức M có giá trị âm khi A(x) và B(x) trái dấu. HS giải TT bài 1: a. b. c. (thỏa mãn ĐK của ẩn) Vậy A = 2 *HS làm bài 3: a. ĐS: Rút gọn được phân thức (ĐK: x1/ 3 ; ĐS: 8/ 25 ) b. ĐS : (ĐK: x- 2; x 1) *HS làm bài 4 và đưa ra ĐS: a. c. C = 3x2 + 8x + 33 + 131 là số nguyên tố *HS làm bài 5 và đưa ra ĐS: GV hướng dẫn HS làm: A = 1 - Đặt = y A = y2 – 4y + 1 = (y- 2)2 – 3 - 3 minA = - 3 y = 2 hay x = 1/ 2 . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập sau: Bài 1: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. Bài 2: Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên: (b. ĐS : ; d. ĐS: x = - 1 ) Bài 3: Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của (ĐS: Amin = 3/ 4 x = 3 ) Ngày tháng năm Bài 5 : luyện tập các phép tính về phân thức A- Mục tiêu: HS cần nắm được: - Vận dụng tốt tính chất của phân thức để thực hiện các phép tính về phân thức. - Làm thành thạo bài tập chứng minh đẳng thức. - Làm bài tập tổng hợp liên quan đến giá trị phân thức. B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập về tính chất của phân thức, các phép tính về phân thức. + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ H? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức? H? Nêu cách chứng minh đẳng thức? HS: làm trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, đến cộng trừ. Hoạt động 2: Luyện tập GV cho HS làm một số bài tập sau: Bài 1: B41(89) ÔT Thực hiện phép tính: Bài 2: Bài 3: Cho a + b + c = 0 (1); abc 0 (2) Chứng minh rằng: GV gợi ý HS làm Bài 4: B44(90)ÔT Bài 5: (Đề thi đầu năm lớp 9- 02.03) Cho biểu thức: a. Rút gọn A . b. Với giá trị nào của x thì A dương. c. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. HS: Làm bài 1 và đưa ra đáp số: HS làm bài 2: Biến đổi vế trái để được kết quả là vế phải. HS làm bài tập 3: Sử dụng biểu thức (1)a2 = b2 + c2 + 2bc . Thế vào mẫu thứ nhất ta được – 2bc Thế vào mẫu thứ hai ta được – 2ac Thế vào mẫu thứ ba ta được – 2ab. Tiếp theo, tính tổng 3 phân thức sẽ suy ra kết quả. HS làm bài 5 và đưa ra đáp số: a. b. x > 1 . c. x = 0 ; x = 2 . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 40 tr85 ÔTĐ8; 46(90) ÔT8. Ngày tháng năm Bài 6 :luyện tập về giải phương trình A- Mục tiêu: HS cần nắm được: - Cách giải các dạng phương trình: PT bậc nhất 1 ẩn; PT chứa ẩn ở mẫu thức; PT tích; PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Có kỹ năng trình bày bài ngắn gọn, đầy đủ; hợp lý. B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập cách giải các dạng PT. + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của HS. * Chữa bài tập đã ra về nhà. HS: Sửa chữa những lỗi sai của mình; ghi vào vở bài tập Hoạt động 2: Luyện tập I – Kiến thức cần nhớ: H? Nêu cách giải PT bậc nhất một ẩn? H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu ? H? Nêu cách giải PT tích ? H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu? II – Bài tập : Bài 1: Giải các PT sau: HS ghi kiến thức cần nhớ: Cách giải các dạng PT: 1. PT bậc nhất 1 ẩn: ax + b + 0 ( a 0) x = - - b/ a 2. PT chứa ẩn ở mẫu: + Tìm ĐKXĐ. + Quy đồng, khử mẫu đưa về PT bậc nhất hoặ ctích các biểu thức bậc nhất. 3. PT tích: A(x).B(x) = 0 (1) Tập nghiệm của (1) là tập nghiệm của (2) và (3) . 4. PT chứa dấu giá trị tuyệt đối: + Lập điều kiện về dấu. + Giải PT theo từng miền xác định. + Kết hợp nghiệm, đối chiếu với điều kiện và trả lời . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập tr NCCĐ ; Bài tập tr ÔTH8. Ngày tháng năm Bài 7 : A- Mục tiêu: HS cần nắm được: - - B- Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi. - HS: + Ôn tập + Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; máy tính bỏ túi. C- Tiến trình tiết dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS: Hoạt động 2: Luyện tập *Bài1: (Bài tr ÔTH8) HS: Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa. - Làm bài tập tr NCCĐ ; Bài tập tr ÔTH8.
Tài liệu đính kèm: