Buổi 13 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I/ Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất , 1 PT bậc hai
VD1 : Cho hệ PT : x2+4y2=8
x+2y=m
a) Giải HPT với m = 4
b) Giải và biện luận HPT theo tham số m
Buổi 13 : hệ phương trình bậc hai I/ Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất , 1 PT bậc hai VD1 : Cho hệ PT : Giải HPT với m = 4 Giải và biện luận HPT theo tham số m VD 2 : Giải HPT : VD 3 : Tìm m để HPT : có 2 cặp nghiệm phân biệt (x1; y1) và ( x2; y2) thoả mãn (x1 – x2)2 + (y1 – y2)2 = 4 VD 4 : Tìm m để HPT sau có nghiệm duy nhất : VD 5 : Cho HPT : xác định các giá trị của a để HPT có nghiệm duy nhất Bài tập : 1) Cho HPT : a) Giải hệ khi a = 1 b) Tìm a để hệ PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt c) Gọi (x1; y1) , (x2 ; y2) là các nghiệm của hệ đã cho . CMR (x1 – x2)2 + (y1 – y2)2 ≤ 1 2) Cho HPT : a) Giải HPT với m = 0 b) Giải và biện luận HPT theo tham số m 3) Cho HPT : a) Giải HPT với m = 13 b) Giải và biện luận HPT theo tham số m 4) Gọi ( x; y) là nghiệm của hệ : Tìm a để P = xy đạt giá trị nhỏ nhất 5) Gọi ( x; y) là nghiệm của hệ : Tìm a để P = xy đạt giá trị lớn nhất 6) Gọi ( x; y) là nghiệm của hệ : Tìm a để P = xy đạt giá trị nhỏ nhất và GTLN II/ Hệ PT đối xứng loại 1 VD 1 : Cho HPT : Giải HPT với m = 26 Xác định m để hệ vô nghiệm Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất Xác định m để hệ có 2 nghiệm phân biệt VD 2 : Cho HPT : Giải HPT với m = 1 Xác định m để hệ có đúng 2 nghiệm VD 3 : Cho HPT : Giải HPT với m = 12 Xác định m để hệ có nghiệm VD 4 : Cho HPT : Giải HPT với m = -3 Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất VD 5 : Tìm m để các hệ sau đây có nghiệm a) b) VD 6 : Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ a) b) Xác định a để xy nhỏ nhất VD 7 : Chứng tỏ rằng với mọi m , hệ sau luôn có nghiệm : Xác định m để HPT có nghiệm duy nhất VD 8 : Giải và biện luận HPT : VD 9 : Tìm các giá trị của m để hệ : có 4 nghiệm phân biệt Bài tập : 1) Cho HPT : a) Giải hệ với m = 5 b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm 2) Giải các HPT : a) ( 0;2), (2; 0) b) ( 2;1), (1;2) 3) Giải các HPT : a) b) 4) Cho HPT : a) Giải hệ khi m = 2 b) Tìm m để hệ có ít nhất 1 nghiệm ( x; y) dương 5) Tìm a để hệ sau có nghiệm : 6) Cho HPT : . Tìm a để hệ có nghiệm (x;y) thoả mãn xy nhỏ nhất 7) Tìm m để hệ : có a) Nghiệm duy nhất b) 3 nghiệm phân biệt 8) Cho hệ : a) Giải hệ khi a = 2 b) Tìm min F = xy + 2x + 2y 9) Cho HPT : a) Giải HPT với m = 5/2 b) Xác định m để hệ vô nghiệm c) Xác định m để hệ có 1 nghiệm duy nhất d) Xác định m để hệ có 2 nghiệm phân biệt III/ Hệ phương trình đối xứng loại 2 VD 1 : Cho HPT : Giải HPT với m = 0 Tìm m để HPT có nghiệm Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất VD 2 : Giải và biện HPT : VD 3 : Tìm m để các hệ sau cónghiệm duy nhất a) b) ( ĐK cần và đủ ) VD 4 : Cho HPT : Giải HPT với m = 1 Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất VD 5 : Tìm m để hệ : có đúng 2 nghiệm ( x ; y) phân biệt VD 6 : Giải và biện luận theo m HPT : IV/ Hệ đẳng cấp bậc hai : VD 1: Giải hệ : VD 2 : Giải và biện luận HPT : a) b) VD 3 : Chứng tỏ rằng hệ dưới đây có nghiệm với mọi m : VD 4 : Tìm m để hệ sau có 4 nghiệm phân biệt : VD 5 : Cho HPT : Giải hệ với k = 1 CMR hệ có nghiệm với mọi giá trị của k V/ Các hệ phương trình khác : VD 1 : Giải các HPT sau : a) b) c) HD : b) Từ PT thứ 2 ta có : | x- 2| = 3 – 2y VD 2 : Tìm các giá trị của a sao cho tồn tại đúng 2 giá trị x thoả mãn HPT : HD : Xét dấu của x2 – 7x + 6 và x ta có : Nếu x ≤ 0 thì (1) 2x2 + 10x + 12 = 0 hay x = -3 hoặc x = -2 Nếu 0 6 thì : 2x2 – 14x + 12 = 0 hay x = 1 hoặc x = 6 ( loại ) Nếu thì 0 = 0 với mọi đều là nghiệm của (1) Vậy (1) có nghiệm là : x = -3 ; x = -2 ; Để hệ có đúng 2 nghiệm x1, x2 đều thuộc tập nghiệm của (1) . Do x1 – x2 = 4 nên đề bài được thoả mãn khi 1 trong các trường hợp sau được xảy ra : + ) x1 = 1 hay a = 1 +) x1 = 2 hay a = 2 +) hay
Tài liệu đính kèm: