Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong ddAgNO3 ; thu được một loại muối sắt. Vậy khối lượng muối sẽ bằng:
Đề ôn 9:Các phản ứng của kim loại CÁC Bài tập trắc nghiệm ôn thi đai học - 2007 NGUYỄN TẤN TRUNG ( TTLT CLC VĨNH VIỄN)Cho (A) vào dd HNO3, thu đươc ddB, thấy có khí màu nâu thoát ra. Vậy (A) có thể là: A. Fe2O3 B. FeO C. CuO D. Al2O3 Ví dụ 1:B Oxit KL + HNO3 Muối + NO2 + H2O(A): Oxit của KL (hoá trị thấp)khí màu nâuA. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3D. A,B,C đúng Ví dụ 2:Khi cho Fe pứ với dd AgNO3 ,sẽ thu được Fe phản ứng với dd AgNO3Giáo khoaFe + AgNO3 Fe(NO3)2 + Ag (1)Sau (1) còn AgNO3 thì: AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag (2)Tóm lại:Fe+ AgNO3?Fe(NO3)3Fe(NO3)2?Fe(NO3)2Fe(NO3)322 Trong định lượng: Phản ứng: (1), (2) nên viết lại Bảng tóm tắt sản phẩm:nAg+nFeFe2+ Fe dưFe2+Fe3+ Fe3+ Ag+:dư Fe2+ Fe3+ Sản phẩm(1’), (2’) bảng TTSP:2 3Fe + 2 AgNO3 Fe(NO3)2 + 2 Ag (1’)Fe + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3 Ag (2’)A. Fe(NO3)3C. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3D. A,B,C đúng Ví dụ 2:Khi cho Fe pứ với dd AgNO3 ,sẽ thu được DFe+AgNO3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(NO3)2Fe(NO3)3A. 24,2 gamB. 18 gC. 8,32gD. Không xác định đượcHoà tan hết 5,6 gam Fe trong ddAgNO3 ; thu được một loại muối sắt. Vậy khối lượng muối sẽ bằng: Ví dụ 3:Fe+AgNO3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(NO3)2Fe(NO3)3 Gợi ý:FeFe(NO3)30,1 mol0,1 mol mmuối = 0,1 . 242 = 24,2 gFeFe(NO3)20,1 mol0,1 mol mmuối = 0,1 . 180 = 18 gA. 5,4 gamB. 7,26 gC. 8,32gD. Không xác định đượcHoà tan hết 5,6 gam Fe trong AgNO3 thu được một loại muối sắt. Vậy khối lượng muối sẽ bằng: Ví dụ 3:FeFe(NO3)3 mmuối = 24,2 gFeFe(NO3)2 mmuối = 18 gDA. 23,76 gamB. 21,6 gC. 25,112gD. 28,6 gHoà tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn một loại muối sắt. Vậy m có giá trị : Ví dụ 4:=2,2nFenAg+Fe2+ Fe dưFe2+Fe3+ Fe3+ Ag+:dư Fe2+ Fe3+ Sản phẩm2 3 Ag+ : Hết nAg =n Ag+ = 0,22 molA. 23,76 gamB. 21,6 gC. 25,112gD. 28,6 gHoà tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn một loại muối sắt. Vậy m có giá trị : Ví dụ 4:nAg= 0,22 molA Ví dụ 5:A. Hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơnB. Hidrocacbon không có mạch vòngC. Hidrocacbon mạch thẳngD. Hidrocacbon no không có mạch vòngAnkan là nhữngDNhững cặp chất nào là đồng đẳng của nhauB. CH3CH(CH3)2và CH3CH2CH2CH3A. CH3 – CH2 – O – CH3 và CH3CH2CH2OHC. C2H5NH2 và CH3CH2CH2NH2D. C3H6 và C4H8 Ví dụ 6:C Ví dụ 7:BX+NaOHA+NaOH, xt,toDEGC2H5OHF(C,H,O)1. X có thể là:A. CH3COOCH3B. CH3COO CH =CH2C. HCOO C2H5D. CH3 COO CH = CHClB Ví dụ 7:BX+NaOHA+NaOH, xt,toDEGC2H5OHFC,H,OA. 53,33B. 34,78C. 43,24D. 50A2. E có % O ( tính theo khối lượng) bằng :!. X:CH3COO CH =CH2H-CHO Ví dụ 7:BX+NaOHA+NaOH, xt,toDEGC2H5OHFA!. X:CH3COO CH =CH2H-CHO3. G có thể điều chế trực tiếp:A. SobitB. Axit oxalicC. EtyloxalatD. Axit axeticA. 8,96L B. 0,08L C. 11,2L D. 16,8L Ví dụ 8: Cho 10,6 gam hhA: Mg, Al, Fe phản ứng hết với ddHCl. Sau phản ứng cô cạn thu được 42,55 gam muối khan. Thể tích H2 (ĐKC) thu được bằng: Gợi ý 1:Kim Loại pứ với Axit loại 1nH+=pứnH22m Mn+m Mpư=M+ H+MuốiMuốiMn+Gốc axit+mMuối=Mn+m Gốc axitm Gợi ý 2:Kim Loại pứ với Axit loại 1nH+=pứnH22m Mn+m Mpư=+mMuối=Mn+m Gốc axitmHCl H+ +Cl Cl n(Muối)=nH+pứ=nH22+ 35,5.M pứmmMuối=nH22 Gợi ý 3:Kim Loại pứ với Axit loại 1 +71.M pứmmMuối=nH2 Với HCl+ 96.M pứmmMuối=nH2 Với H2SO4 A. 8,96L B. 10,08L C. 11,2L D. 16,8L Cho 10,6 gam hhA: Mg, Al, Fe pư hết với ddHCl thu được 42,55 gam muối khan Thể tích H2 (ĐKC) thu được bằng: +71.M pứmmMuối=nH2 Với HClVH2=22,4.42,5510,671= 10,8 L (đkc)B Ví dụ 8:A. 18,96 g rắn B. 19,08 g rắn C. 20,05 g rắn D. Giá trị khác Ví dụ 9 : Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe phản ứng hết với ddH2SO4 thu được 13,44 lit H2 (ĐKC). Sau phản ứng cô cạn được:+mMuối=KLpứm Gốc axitmmMuốiKLpứmDmMuốiù21 gamA. 78,6 g rắn B. 79,8 g rắn C. 78,05 g rắn D. 78,5 g rắn Ví dụ 10: Cho 21 gam hhA: Zn, Al, Fe phản ứng hết với ddH2SO4 thu được 13,44 lit H2 (ĐKC). Sau phản ứng cô cạn được:mMuối=21A+ 96.M pứmmMuối=nH2 Với H2SO4+ 9613,4422,4= 78,6,4 Ví dụ 11: A. 19,04 Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trongHNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2 Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn? B.19,15 C. 19,25 D.Giá trị khác mMuốiKLpứmDmMuốiù19,6 gam+mMuối=KLpứm Gốc axitm Ví dụ 11: A. 52,04 Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trongHNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2 Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn? B.51,15 C. 50,6 D.Giá trị khác (HNO3, H2SO4 đặc) KL + Axit loại 2 Hoá trị cao nhấtMuối + H2O+ SP khửMọi KL( Trừ Au, Pt) Sản phẩm khử của HNO3 có thể là:- NO2: Màu vàng nâu.- NO: Khí không màu (dễ hoá nâu trong không khí, do:- NH4NO3- N2O, N2 : Đều là khí không màu(NH4NO3+NaOH=NH3+H2O+NaNO3)NO + ½ O2= NO2) Gợi ý 1:Kim loại pứ với Axit loại 2x mol M - ne Mn+ (2) +HNO3 M(2)n = n.x e cho(II)M(NO3)n (1)x mol(1)n = x.n NO3(I)xn.x (mol) Gợi ý 2:(III) e cho=nenhậnn(2)n = n.x e cho(II) Giải Ví dụ 11: A. 52,04 Hòa tan hết 19,6 gam hhA: Ag, Cu, Fe trongHNO3 đặc; thu được 11,2 lit (đkc) NO2 Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn? B.51,15 C. 50,6 D.Giá trị khác Mpứ=+ 62.mmMuốine nhận Với HNO3=mMuối+ 62.ne nhận19,6= 50,6C Ví dụ 12: A. 10,6 Hòa tan hết m gam hhA: Ag, Cu, Fe trongH2SO4 đặc; thu được 34,6gam muối và 11,2 lit (đkc) SO2 . Vậy m có giá trị bằng: B.11,15 C. 13,6 D.Giá trị khác Mpứ=+ 96.1/2.mmMuốine nhận Với H2SO4=mKLpứ- 96. 1/2. n e nhận34,6= 10,6A Gợi ý:Mpứ=+ 96.1/2.mmMuốine nhận Với H2SO4 +H2SO4 MM2(SO4)n (2)1/2x molx/2 mol Giải Ví dụ 12: A. 10,6 Hòa tan hết m gam hhA: Ag, Cu, Fe trongH2SO4 đặc; thu được 34,6gam muối và 11,2 lit (đkc) SO2 . Vậy m có giá trị bằng: B.11,15 C. 13,6 D.Giá trị khác Mpứ=+ 96.1/2.mmMuốine nhận Với H2SO4=mKLpứ- 96. 1/2. n e nhận34,6= 10,6A
Tài liệu đính kèm: