Ôn Hóa 12: (C, H, O, N); (C, H, O)

Ôn Hóa 12: (C, H, O, N); (C, H, O)

Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hỗn hợp hơi A gồm 4 chất khí. Vậy hhA có:

 

ppt 33 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn Hóa 12: (C, H, O, N); (C, H, O)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn số 8: Ôn: (C, H, O, N); (C, H, O) CÁC Bài tập trắc nghiệm ôn thi đai học - 2007 NGUYỄN TẤN TRUNG ( TTLT CLC VĨNH VIỄN)D. A, B, C đều đúng Ví dụ 1:(A): C2H7O2N phản ứng được với NaOH. Vậy (A) có thể là:A. Amino axit B. Muối amoni C. Este của amino axit Gợi ý:Hợp chất chứa C, H, O, N Amino axit Các hợp chất thường gặp Este của mino axit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro Các hợp chất đặc biệt Urê: (NH2)2CO Caprôlactam: C6H11ON Các loại tơ: Tơ Caprôn, Tơ nilon, Tơ enăng Gợi ý:Hợp chất chứa C, H, O, N Amino axit Este của mino axit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro Urê: (NH2)2CO Caprôlactam: C6H11ON Các loại tơ Điều kiện tồn tạiLK ≥ 1 Nhóm C, H, O, N Amino axit Este của minoaxit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro Điều kiện tồn tạiLK ≥1 Cách tính LK (1)(2)(3)(4)(5)B1. Tính lk khi N có hoá trị (III) CxHyOzNtlk=2.x+2+t-y2= K Gợi ý:Hợp chất chứa C, H, O, N Amino axit Este của mino axit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro(1)(2)(3)(4)(5) Cách tính LK B1. Tính lk khi N có hoá trị (III) CxHyOzNtlk=2.x+2+t-y2= KB2. Tính lk theo: (1), (2), (5)LK= K (3), (4)LK=K + 1 Tóm lại:Hợp chất chứa C, H, O, N Amino axit Este của mino axit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro(1)(2)(3)(4)(5)CxHyOzNtlk=2.x+2+t-y2= K (1), (2), (5):LK= K (3),(4):LK=K+1 (A): C2H7O2NVí dụ :2.2+2+1-72lk= K= K = 0 D. A, B, C đều đúng Ví dụ 1:(A): C2H7O2N phản ứng được với NaOH. Vậy (A) có thể là:A. Amino axit B. Muối amoni C. Este của amino axit◙Muối amoni◙Muối của amin(A): C2H7O2N ( K= 0 )BCH3COO-NH4HCOO-NH3CH3 Điều kiện tồn tạiLK ≥ 1D. Hợp chất nitro Ví dụ 2: (A): C3H9O2N Vậy (A) có thể là:A. Amino axit B. Muối amoni C. Este của amino axit Nhóm C, H, O, N Amino axit Este của minoaxit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro Điều kiện tồn tạiLK ≥1 Cách tính LK (1)(2)(3)(4)(5)B1. Tính lk khi N có hoá trị (III) CxHyOzNtlk=2.x+2+t-y2= K Tóm lại:Hợp chất chứa C, H, O, N Amino axit Este của mino axit Muối amoni Muối của amin Hợp chất nitro(1)(2)(3)(4)(5)CxHyOzNtlk=2.x+2+t-y2= K (1), (2), (5):LK= K (3),(4):LK=K+1 (A): C3H9O2NVí dụ :2.3+2+1-92lk= K= K = 0D. Hợp chất nitro Ví dụ 2: (A): C3H9O2N Vậy (A) có thể là:A. Amino axit B. Muối amoni C. Este của amino axit(A): C3H9O2N ( K= 0 ) Điều kiện tồn tạiLK ≥ 1 (1), (2), (5):LK= K (3),(4):LK= k+1D. Ví dụ 3: Este A có %O=44,44%. Vậy A có CTPT là:A. C6H4O4 B. C6H8O4 C. C6H12O4 D. C6H14O4 % O=16.4MA.100= 44,44 Ma = 144 Số H = 144 – 64 -72 = 8B Ví dụ 4: Este đơn chức A có %O=43,24%. Vậy A có số nguyên tử C bằng:A. 3 B. 4 C. 5D. 6 % O=16.2MA.100= 43,24 Ma = 74 Số C = (74 – 32) :12 = 3,5A Gợi ý: Ví dụ 5:Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hỗn hợp hơi A gồm 4 chất khí. Vậy hhA có:A. C2H4, H2O hơi, H2, CO2B. C2H4, H2O hơi, SO2, CO2C. C2H4, H2O hơi, H2, SO2D. A, B, C đều saiC2H5OHH2SO4 đ170oCC2H4 + H2OC2H5OH + H2SO4→SO2 + CO2 + H2OAA.Andehyt chỉ có tính chất đặc trưng là dễ bị oxi hoáB. Sản phẩm đun chất hữu cơ A với H2SO4 đặc, 170oC là olefinC. RX là este; (R:Gốc hydrocacbon)D. Glicol là thuật ngữ chung để chỉ rượu có số nhóm (-OH)=số C Ví dụ 6: Kết luật nào đúng?C°Dẫn xuất halogen:Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, X; (X: Cl, Br)°Este:Là sản phẩm của phản ứng giữa axit với rượu ◙ R-OH + H-X R-X + H2O Ví dụ 6:Andehyt đơn chức A có %O=36,36. Vậy tên gọi A là:A. Propanal B. Butanal C. PentantalD. Etanal % O=16.1MA.100= 36,36 Ma = 44 Số C = (74 – 16) :12 = 2,3D Gợi ý:A. 1,25 mol C. 0,875 molB. 0,5 molD. 0,75 mol Ôn 7:Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C. Đốt 0,25 mol Rượu X thì số mol oxi tối thiểu cần sẽ bằng :Gợi y:ùĐặt CTTQ A: CnH2n+2OnCnH2n+2On+ O2CO2+ H2On(n+1) 2n+12a mol 2n+12.a mol Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C  Rượu X: Rượu NonO2nRượu  2n+12.a a 2n+12 Gợi y:ùĐặt CTTQ A: CnH2n+2OnCnH2n+2On+ O2CO2+ H2On(n+1) 2n+12 Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C  Rượu X: Rượu NonO2nRượu  2n+12 = n + 0,5 Sô C Đốt Rượu X có số nhóm (OH) bằng số CnO2nRượu = số C + 0,5A.1,25 mol C.0,875 molB.0,5 molD.0,75 mol Ôn 8:Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C. Đốt 0,25 mol Rượu X thì số mol oxi tối thiểu cần sẽ bằng : Đốt Rượu X có số nhóm (OH) bằng số CnO2nRượu = số C + 0,5A.1,25:0,25 = 5B.0,5:0,25 = 2D.0,75:0,25 = 3C Cho 1,52 gam chất hữu cơ X ; thu được 1,344 lit (ĐKC) CO2 và 1,44 gam H2O. X có thể là: Ví dụ 9:A. CH4OC. C3H8O2B. C2H6O2D. C3H8O3 Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức X, Y pứ hết Na thu được 3,36 lit khí (ở đkc). CTCT X, Y có thể là: Ví dụ 10:A. CH3OH, C3H7OHC. C2H5OH, C3H7OHB. C2H5OH, C3H7OHD. C3H7OH, C4H9OH Đã xác định hh rượu có: CH3OHùA. CH3OH, C3H7OH Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức X, Y pứ hết Na thu được 2,18 gam muối. CTCT X, Y có thể là: Ví dụ 11: Tóm tắt:X,Y: Rượu đơn1,52 gam 2,18 gam muối +Na CTCT X, Y:?A. CH3OH, C2H5OHC. C3H5OH, C3H7OHB. C2H5OH, C3H7OHD. C3H7OH, C4H9OHR*- OH+ Na R*- ONa + H212Gợi ý:1 mol R*- OH1 mol R*- ONa(R + 17) g(R + 39) g tăng: 22g=+mR*-OHpứmR*-ONa nR*-OHpứ .22+ Ví dụ 12:X,Y: Rượu đơn1,52 gam 2,18 gam muối+NaCTCT X, Y:?=mR*OHpứmR*ONa nR*OHpứ .22+mR*OHpứmR*ONa nR*OHpứ 22-= Ví dụ 4:X,Y: Rượu đơn1,52 gam 2,18 gam muối+NamR*OHpứmR*ONa nR*OHpứ 22-==221,522,18= 0,03MR*(OH)n=1,520,03= 50,67 Vậy hh 2 rượu có:M 50,67 Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức X, Y pứ hết Na thu được 2,18 gam muối. CTCT X, Y có thể là: Ví dụ 13:A. CH3OH, C2H5OHC. C3H5OH, C3H7OHB. C2H5OH, C3H7OHD. C3H7OH, C4H9OHĐã xác định đượchh 2 rượu có: M 50,67B. C2H5OH, C3H7OHA. H-CHOC. C2H5-CHO B. CH3-CHOD. CH2=CH-CHO Ví dụ 14: Rượu X có %O = 50 Andehyt điều chế rượu X có thể là: X (C, H, O ) %O = 50 CTPT: CH4O Rượu X co ù %O = 50 A. H- CHOA. 2 mol C. 3,0 molB. 2,5 molD. 3,25 mol Ví dụ 15: Đốt 1 mol Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C thì số mol oxi tối thiểu cần để đối sẽ : Đốt 1 mol rượu no (Số C= số O)Số mol oxi cần luôn bằng: Số C + 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • pptde-on-so-8.ppt