1) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN:
a) Lũy thừa với số mũ nguyên dương:
b) Lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm
c) Tính chất: Với a, b 0 và m, n nguyên
THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 1 MŨ & LÔGARIT §1. LŨY THỪA. 1) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN: a) Lũy thừa với số mũ nguyên dương: Với a: . . ... n thöøa soá na a a a a và 1a a . b) Lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm: Với 0,a 0 1a và 1n na a . c) Tính chất: Với a, b 0 và m, n nguyên .. ; ; ; ( . ) . ; nn nmn m n m n m n n m n n n m n a a aa a a a a a a b a b a b b Định lý: Cho m, nZ. Khi đó: 1: ; 0 1:m n m na a a m n a a a m n Hệ quả 1: 0 < a < b và mZ. Khi đó: 0 ; 0m m m ma b m a b m Hệ quả 2: a, b dương, *n N . Khi đó: n na b a b 2) CĂN BẬC n & LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ: a) Căn bậc n: Với n nguyên dương lớn hơn 1, căn bậc n của số thực a là số thực b sao cho nb a . Với n lẻ, a: nb a b = n a (mọi số thực a có 1 căn bậc lẻ). n chẵn, a > 0: nb a b = n a (mọi số thực dương a có 2 căn bậc chẵn đối nhau). Tính chất: a, b thực dương m, n nguyên dương. . ; ; ; , ) ; ; | |( ( leû chaün) n mn m mn n n n n mnn n n m mn np q m nn a aab a b a a a a b b a np q a a a a a a nn m b) Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: Cho a là một số thực dương, r là một số hữu tỷ được viết dưới dạng r = m n tức m nguyên, n nguyên dương. Khi đó m nr mna a a 3) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC: ĐN: lim nr n a a . Trong đó: là số vô tỷ; ( nr ) là dãy vô tỷ bất kỳ có lim nr = ; a là số thực dương. Tính chất: Có các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên. Ghi nhớ: Với a là số nguyên dương thì a tuỳ ý. là số nguyên âm và số 0 thì a 0. là số hữu tỷ, số thực thì a > 0. BÀI TẬP. 1) Tính: a) 2 5 2 59 .27 ; b) 3 4 3 4144 : 9 ; c) 0,75 5 21 0, 25 16 ; d) 2 1,5 3(0,04) (0,125) ; e) 1 2 1123 3 3(0,001) 2 .64 8 f) 1 2 323 2727 ( 2) 8 2 THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 2 Hướng dẫn: a) 9 b) 8 c) 40 d) 3 25 2 = 121 e) 95 16 f) 113 12 2) Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: a) 4 1 2 3 3 3 1 3 1 4 4 4 a a a a a a b) 1 5 54 15 2 3 233 b b b b b b c) 1 1 1 1 3 3 3 3 3 32 2 a b a b a b d) 1 1 3 3 6 6 a b b a a b e) 1 1 3 3 6 6 a b b a a b f) 2 2 3 3 33 3a b a b ab Hướng dẫn: a) a b) 1 (b ≠ 1) c) 3 1 ab d) 3 ab e) 1 1 1 1 1 1 3 3 2 3 2 3 3 1 1 6 6 a b b a ab a b f) a + b 3) Đơn giản biểu thức: a) 4 4 4 4 4 a b a ab a b a b ; b) 3 3 3 3 a b a b a b a b ; c) 23 3 3 3 3 : ( )a b ab a b a b ; d) 14 4 4 1 3 2 1 . . 1 a a a a aa a + 1 Hướng dẫn: a) 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 ( )a b a b a a b a b a b = 4 b ; b) 3 3 3 32 2 2 23 3a ab b a ab b = 32 ab c) 23 32 23 3 3 3:a ab b ab a b = 1 d) 4 4 4 4 ( 1)( 1) ( 1). . 1 ( 1) ( 1) a a a a a a a a = a 4) Chứng minh: a) 4 2 3 4 2 3 = 2; b) 3 39 80 9 80 = 3 Hướng dẫn: a) 2 2( 3 1) ( 3 1) b) 2 3 9 4 5 = 33 (3 5) 5) So sánh các số: a) 5 63 và 13 4 13 3 ; b) 6003 và 4005 c) 5 71 2 và 3 142.2 d) 307 và 404 Hướng dẫn: a) 5 63 = 5 123 và 5 1 123 4 13 3 3 b) 6003 = 20033 và 4005 = 20025 c) 5 71 2 = 5 72 và 3 142.2 = 5 72 d) 307 = 1037 và 404 = 1044 THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 3 §2. LÔGARIT. 1) ĐỊNH NGHĨA: Cho 0 0. Nếu có số thực để a = b thì được gọi là lôgarit cơ số a của b, tức là logaa b b hay loga b b a . loglog 1 0 ; log 1; log , ; , 0a bba a aa a b b R a b b . 2) TÍNH CHẤT: Định lý 1: Cho 0 0. Khi đó: 1: log log ; 0 1: log loga a a aa b c b c a b c b c Hệ quả 1: Cho 0 0. Khi đó: 1: log 0 1; log 0 1. 0 1: log 0 1; log 0 1. a a a a a b b b b a b b b b Hệ quả 2: Cho 0 0. Khi đó: log loga ab c b c . Định lý 2: Cho 0 0. Khi đó: log log log ( ) log log ; log log log ; log log ; .a a a a a a a a c b a a bbc b c b c c b b b c Hệ quả: Cho 0 0 và n nguyên dương: 1 1log log ; log log .na a a ab b bn b Định lý 3: 0 0: loglog log a b a cc b hay log .log loga b ab c c . Hệ quả 1: 0 < (a, b) 1: 1log loga b b a . Hệ quả 2: 0 0, 0: 1log logaa c c 3) LÔGARIT THẬP PHÂN: Lôgarit cơ số 10 của một số dương x được gọi là lôgarit thập phân của x được ký hiệu là logx hoặc lgx. Ta có: 10log logx x hay log 10 nx n x . 4) LÔGARIT TỰ NHIÊN: Lôgarit cơ số e của một số dương a được gọi là lôgarit tự nhiên (lôgarit Nêpe) của a, ký hiệu lna. Ta có: log lne x x hay ln nx n x e . BÀI TẬP. 1) Không sử dụng máy tính, hãy tính: a) 2 1log 8 b) 1 4 log 2 c) 43log 3 d) 0,5log 0,125 e) 1 5 log 125 f) 0,5 1log 2 Hướng dẫn:a) –3 b) – 1 2 c) 1 4 d) 3 e) –3 f) 1 2) Tính: a) 2log 34 b) 9log 227 c) 3log 29 d) 8log 274 e) 3log 183 f) 35log 23 THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 4 g) 2log 51 8 h) 0,5log 21 32 Hướng dẫn:a) 9; b) 2 2 ; c) 16 d) 9 e) 18 f) 32 g) 1 125 h) 32 3) Hãy tính: a) 8 8 8log 12 log 15 log 20 ; b) 3 7 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2 c) 5 5 5 log 36 log 12 log 9 d) 6 2log 5 log 31 log236 10 8 Hướng dẫn: a) 3 48 2 12 4log .20 log 2 15 3 ; b) –2; c) 1 2 ; d) 3 4) Tính: a) 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2 b) 2 2 3 3 1log 24 log 72 2 1log 18 log 72 3 c) 2 2 2 2 log 4 log 10 log 20 3log 2 Hướng dẫn: a) –2 b) 9 8 c) 1 2 5) Đơn giản các biểu thức sau: a) 1 1log log 4 4 log 2 8 2 ; b) 4 1 3 9log log36 log 9 2 2 2 c) 27log 72 2log log 108 256 d) 1log log 0,375 2log 0,5625 8 Hướng dẫn: a) log1 = 0 b) log(18 2 ) c) 20log2 – 5 2 log3 d) 3log 16 6) Hãy biểu diễn các lôgarit sau qua và : a) 3 log 50 , nếu 3log 15 , 3log 10 ; b) 4log 1250 , nếu 2log 5 . Hướng dẫn: a) 3 3 3 3 33 15log 50 2log 50 2 log 10 2 log 5 2log 10 2 log 3 3 3 3 3 32log 10 2(log 15 log 3) 2log 10 2(log 15 1) = 2 + 2 – 2 b) 4 4 4 2 2 1 1log 1250 log 625 log 2 log 25 2log 5 2 2 = 2 + 1 2 7) a) Cho a = 30log 3 , b = 30log 5 . Hãy tính 30log 1350 theo a, b; b) Cho c = 15log 3 Hãy tính 25log 15 theo c. Hướng dẫn: a) 30log 1350 = 2 30log 3 .5.30 = 30 30 302 log 3 log 5 log 30 = 2a + b + 1 b) Ta có c = 15log 3 = 3 1 1 log 5 nên 25log 15 = 3 3 1 log 5 2 log 5 = 1 2 1 1 1 c c = 1 2(1 )c THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 5 §3. HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT & LUỸ THỪA. 1) GIỚI HẠN: 0 0 0 * 0, lim ; , lim log log xx a ax x x x x R a a x R x x 0 0 ln(1 ) 1lim 1; lim 1 x x x x e x x 2) ĐẠO HÀM: ln ; ; ln ;x x x x u u u ua a a e e a u a a e u e với [u = u(x)]. 1 1log ; (ln ) ; log ; (ln ) .ln .lna a u ux x u u x a x u a u với [u = u(x)]. 1 1( ) ; ( ) .x x u u u với [u = u(x)]. 3) SỰ BIẾN THIÊN & ĐỒ THỊ HÀM SỐ (0 1)xy a a : a) Trường hợp a > 1: TXĐ: D = R Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = xa lna > 0 x, hàm số đồng biến trên R. Cực trị: hàm số không có cực trị. Giới hạn: lim x x a =+, lim x x a = 0 đường thẳng y = 0 (trục Ox) là tiệm cận ngang. Bảng biến thiên: Đồ thị: Đi qua điểm (0; 1) và (1; a). Đồ thị nằm phía trên trục hoành. b) Trường hợp 0 < a < 1: TXĐ: D = R, Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = xa lna < 0 x, hàm số nghịch biến trên R. Cực trị: hàm số không có cực trị. Giới hạn: lim x x a =+, lim x x a = 0 đường thẳng y = 0 (trục Ox) là tiệm cận ngang. Bảng biến thiên: Đồ thị: Đi qua (0; 1) và (1; a). Đồ thị nằm phía trên trục hoành. THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 6 4) SỰ BIẾN THIÊN & ĐỒ THỊ HÀM SỐ log (0 1)ay x a : a) Trường hợp a > 1: TXĐ: D = (0; +) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = 1 lnx a > 0 x D, hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). Cực trị: hàm số không có cực trị Giới hạn: lim logax x = + và 0lim logax x = – đường thẳng x = 0 (trục Oy) là tiệm cận đứng. Bảng biến thiên: Đồ thị: Đi qua điểm (1; 0) và (a; 1). Đồ thị nằm bên phải trục tung. b) Trường hợp 0 < a <1: TXĐ: D = (0; +) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = 1 lnx a < 0 x D, hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +) Cực trị: hàm số không có cực trị Giới hạn: lim logax x = – và 0lim logax x = + đường thẳng x = 0 (trục Oy) là tiệm cận đứng. Bảng biến thiên: Đồ thị: Đi qua (1; 0) và (a; 1). Đồ thị nằm bên phải trục tung. 5) SỰ BIẾN THIÊN & ĐỒ THỊ HÀM SỐ y x : a) Trường hợp > 0: TXĐ: D = (0; +) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = 1( ) 'x x > 0 x D, hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). Cực trị: hàm số không có cực trị. Giới hạn: lim x x , 0 lim 0 x x , không có tiệm cận. Bảng biến thiên: THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 7 Đồ thị: luôn đi qua điểm (1; 1). b) Trường hợp < 0: TXĐ: D = (0; +) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 'y = 1( ) 'x x < 0 x D hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +) Cực trị: hàm số không có cực trị Giới hạn: lim 0 x x , 0 lim x x , đường thẳng y = 0 (trục Ox) là tiệm cận ngang, đường thẳng x = 0 (trục Oy) là tiệm cận đứng. Bảng biến thiên: Đồ thị: luôn đi qua điểm (1; 1). BÀI TẬP. 1) Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2 3sin 2xxe x b) y = 25 2 cosxx x c) y = 1 3x x Hướng dẫn: a) 'y = 2 xe (x + 1) + 6cos2x b) 'y = 10x + 2x (sinx – ln2.cosx) c) 'y = 1 ( 1) ln 3 3x x 2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (x – 1) 2xe ; b) y = 2x 4 1xe ; c) y = 1 2 x xe e ; d) y = 1 2 x xe e . Hướng dẫn: a) (2x – 1) 2xe ; b) 4 4 2 ( 1) 1 1 x x x x e e ; c) 1 2 x xe e ; d) 1 2 x xe e 3) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (3x – 2) 2ln x; b) y = 2 1x ln 2x ; c) y = x 1ln 1 x ; d) y = 2ln( 1)x x . Hướng dẫn: a) 3 2ln x + 2(3 2) lnx x x ; b) 2 2 2 ln 2 1 1 x x x xx ; c) 1ln 1 1 x x x d) 2 2 2 2 ln( 1)x x x 4) Tìm đạo hàm hàm số sau: a) y = (2 1)x ; b) y = 5 3ln 5x ; ... 215.2 39.2 18 0x x 2 3x 2log 3x 29) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối A – Đề 1) Giải PT: 4 2 2 1 1 1log ( 1) log 2 log 4 2x x x Hướng dẫn: (x > 1): PT 4 4 4 4log ( 1) log (2 1) log 2 log ( 2)x x x ( 1)(2 1) 2( 2)x x x 22 3 5 0x x 5 2 x 30) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối A – Đề 2) Giải BPT: 24 2(log 8 log ) log 2 0x x x Hướng dẫn: (1 x > 0): BPT 2 2 2 3 log 1 log 0 log x x x 2 22 2 1 log3 log 0 log xx x 2 2 log 0 log 1 x x 11 0 2 hoaëcx x 31) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối B – Đề 1) Giải PT: 23 3log ( 1) log (2 1) 2x x Hướng dẫn: 11 2 x : PT 3 3log 1 log (2 1) 1x x 1 (2 1) 3 0x x 2x 32) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối B – Đề 2) Giải PT: 3 9 3 4(2 log ) log 3 1 1 logx x x Hướng dẫn: 10, , 3 9 x x x : PT 3 3 3 2 log 4 1 2 log 1 log x x x 2 2 3 3 3 3log 7 log 6 2 log logx x x x 2 3 3log 3log 4 0x x 3 3 log 1 log 4 x x 1 3 81 x x 33) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 1) Giải bất PT: 2 21 2 2 1 1log 2 3 1 log ( 1) 2 2 x x x Hướng dẫn: Với x >1 hoặc 1 2 x : BPT 22 2 1 1 1log (2 1)( 1) log ( 1) 2 2 2 x x x 2 2 ( 1)log 1 (2 1)( 1) x x x 1 2 2 1 x x 3 1 0 2 1 x x 1 1 3 2 x 34) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 2 Phần chung) Giải PT: 2 2 1log 1 2 x xx x Hướng dẫn: (x > 0): PT 2 2log (2 1) log 1 2 x xx x 2 2(2 1) log (2 1) log x x x x Đặt 2( ) logf t t t , 1( ) 1 ln 2 f t t ' > 0 t > 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) Vì (2 1) ( )xf f x nên 2 1x x 2 1x x . Trên khoảng (0; +∞), đồ thị hàm số 2xy và đường thẳng y = x + 1 có một điểm chung duy nhất tại x = 1. Do đó PT có nghiệm duy nhất x = 1 35) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 2 Phần riêng) Giải PT: 3 1 22 7.2 7.2 2 0x x x THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 29 Hướng dẫn: PT 3 22.2 7.2 7.2 2 0x x x 2 1 2 2 2 0,5 x x x 0 1 1 x x x 36) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối A) Giải BPT: 3 1 3 2log 4 3 log 2 3 2x x Hướng dẫn: 3 4 x : BPT 2 3 3 (4 3)log log 9 2 3 x x 216 42 18 0x x 3 3 4 x 37) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối B) Giải PT: 2 1 2 1 2 2 0x x Hướng dẫn: PT 22 1 2 2 2 1 1 0x x 2 1 2 1 2 1 2 1 x x 1 1 x x 38) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối D) Giải PT: 2 2 1log 4 15.2 27 2 log 04.2 3 x x x Hướng dẫn: 2 3log 4 x : PT 2 2 2 2 15.2 27log 0 16.2 24.2 9 x x x x 2 2 15.2 39.2 18 0 16.2 24.2 9 x x x x 215.2 39.2 18 0x x 2 3x 2log 3x 39) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối A – Đề 1) Giải PT: 4 2 2 1 1 1log ( 1) log 2 log 4 2x x x Hướng dẫn: (x > 1): PT 4 4 4 4log ( 1) log (2 1) log 2 log ( 2)x x x ( 1)(2 1) 2( 2)x x x 22 3 5 0x x 5 2 x 40) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối A – Đề 2) Giải BPT: 24 2(log 8 log ) log 2 0x x x Hướng dẫn: (1 x > 0): BPT 2 2 2 3 log 1 log 0 log x x x 2 22 2 1 log3 log 0 log xx x 2 2 log 0 log 1 x x 1 10 2 x x 41) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối B – Đề 1) Giải PT: 23 3log ( 1) log (2 1) 2x x Hướng dẫn: 11 2 x : PT 3 3log 1 log (2 1) 1x x 1 (2 1) 3 0x x 2x 42) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối B – Đề 2) Giải PT: 3 9 3 4(2 log ) log 3 1 1 logx x x Hướng dẫn: 10, , 3 9 x x x : PT 3 3 3 2 log 4 1 2 log 1 log x x x 2 2 3 3 3 3log 7 log 6 2 log logx x x x 2 3 3log 3log 4 0x x 3 3 log 1 log 4 x x 1 3 81 x x 43) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 1) Giải bất PT: 2 21 2 2 1 1log 2 3 1 log ( 1) 2 2 x x x Hướng dẫn: Với x >1 hoặc 1 2 x : BPT 22 2 1 1 1log (2 1)( 1) log ( 1) 2 2 2 x x x 2 2 ( 1)log 1 (2 1)( 1) x x x 1 2 2 1 x x 3 1 0 2 1 x x 1 1 3 2 x THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 30 44) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 2 Phần chung) Giải PT: 2 2 1log 1 2 x xx x Hướng dẫn: (x > 0): PT 2 2log (2 1) log 1 2 x xx x 2 2(2 1) log (2 1) log x x x x Đặt 2( ) logf t t t , 1( ) 1 ln 2 f t t ' > 0 t > 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) Vì (2 1) ( )xf f x nên 2 1x x 2 1x x . Trên khoảng (0; +∞), đồ thị hàm số 2xy và đường thẳng y = x + 1 có một điểm chung duy nhất tại x = 1. Do đó PT có nghiệm duy nhất x = 1 45) (Đề Dự trữ ĐH năm 2007 – Khối D – Đề 2 Phần riêng) Giải PT: 3 1 22 7.2 7.2 2 0x x x Hướng dẫn: PT 3 22.2 7.2 7.2 2 0x x x 2 1 2 2 2 0,5 x x x 0 1 1 x x x 46) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối A) Giải phương trình: 2 22 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x Hướng dẫn: ( 1 2 x và x 1): PT 1 1 1 2log (2 1) 3 log (2 1) xx x x 1 2 12 log (2 1) 3log (2 1) 1 0x xx x 1 1 log (2 1) 1 1log (2 1) 2 x x x x 2 2 4 5 0 x x x 2 5 4 x x 47) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối B) Giải bất phương trình 2 0,7 6log (log ) 04 x x x Hướng dẫn: BPT 2 6log 14 x x x 2 6 4 x x x 2 5 24 0 4 x x x 8 4 3 x x 48) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối D) Giải bất phương trình 2 1 2 3 2log 0x x x Hướng dẫn: BPT 2 2 3 2 0 2 2 2 2 2 0 1 04 2 0 hoaëc x x x xx x xx x x 2 2 1 2 2 2 x x 49) (Đề Dự trữ ĐH năm 2008 – Khối A – Đề 1) Giải BPT: 1 2 3 2 3log (log ) 0 1 x x Hướng dẫn: BPT 2 2 30 log 1 1 x x 2 31 2 1 x x 2 0 1 1 0 1 x x x 1 2 1 x x x 2x 50) (Đề Dự trữ ĐH năm 2008 – Khối A – Đề 2) Giải PT: 3 1 63 log (9 ) log x x x x Hướng dẫn: (1 x > 2 3 ): PT 23 23 log 3 log 3 logx x x x x 2 33 2x x x 4 23 2 0x x 2x 51) (Đề Dự trữ ĐH năm 2008 – Khối B – Đề 1) Giải PT: 2 1 2 2log (2 2) log (9 1) 1x x Hướng dẫn: 1 9 x : PT 2 2 (2 2)log 1 9 1 x x 24 10 6 0 9 1 x x x 1 3 2 x x 52) (Đề Dự trữ ĐH năm 2008 – Khối B – Đề 2) Giải BPT: 2 1 2 13 2 5.6 0x x x THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 31 Hướng dẫn: BPT 3.9 2.4 5.6 0x x x 3 23. 2. 5 0 2 3 x x 23 33. 5. 2 0 2 2 x x 30 2 2 x 3 2 log 2x 53) (Đề Dự trữ ĐH năm 2008 – Khối D – Đề 1) Giải BPT: 2 22 4 2 2 12 16.2 2 0x x x x Hướng dẫn: BPT 2 2 2( 2 1) ( 2 1)2 16.2 2 0 16 x x x x 2 23( 2 1) 2 12 32.2 256 0x x x x 2 2 12 8x x 2 2 2 0x x 1 3 1 3x 54) (Đề thi Cao đẳng năm 2008 – Khối A, B, D) Giải PT: 22 2log ( 1) 6 log 1 2 0x x Hướng dẫn: (x > –1): PT 22 2log ( 1) 3log ( 1) 2 0x x 2 2 log ( 1) 1 log ( 1) 2 x x 1 3 x x 55) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối A) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2log ( ) 1 log ( ) 3 81x xy y x y xy Hướng dẫn: (xy > 0): HPT 2 2 2 2 2 4 x y xy x xy y 2 4 x y y 2 2 x y hoặc 2 2 x y 56) (Đề Dự trữ ĐH năm 2009 – Khối A – Đề 1) Giải phương trình: 22 4 1 2 log ( 2) log ( 5) log 8 0x x Hướng dẫn: (5 x > –2): PT 2 2 2log ( 2) log 5 log 8x x ( 2) 5 8x x 2 2 5 2 5 3 18 0 3 2 0 hoaëc x x x x x x 3 17 3 176; ; 2 2 x x x 57) (Đề Dự trữ ĐH năm 2009 – Khối A – Đề 2) Giải phương trình: 2 2 2log 2 log 5 log 8 0x x Hướng dẫn: PT 2 . 5 8 0x x . Bảng xét dấu: x – –5 2 + 2x –x + 2 –x + 2 x – 2 5x –x – 5 x + 5 x + 5 2 . 5 8x x 2 3 18x x 2 3 2x x 2 3 18x x Trên ( ; 5) : 2 3 18x x = 0 x = –6 Trên ( 5;2) : 2 3 2x x = 0 x = 3 17 2 Trên (2; ) : 2 3 18x x = 0 x = 3 Kết luận: Phương trình có 4 nghiệm là: 1 2 3,4 3 176; 3; 2 x x x 58) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối D) Giải phương trình: 3 32 2 2 2 4 44 2 4 2x x x x x x Hướng dẫn: (x –2): PT 32 2 2 2 2 24 4 1 2 4 1x x x x 32 2 2 24 1 2 4 0x x x 3 2 2 4 2 2 4 1 0 2 2 x x x 3 2 2 0 4 2 2 (*) x x x 3 1 2 2 4 0(2) x x x Đặt (x) = 3 2 2 4x x , (x) = 2 13 2 x x . Với x –2, từ (*) 3 34 4x x (x) > 0 (x) đồng biến trên 3 4; nên phương trình (2) có nghiệm duy nhất x = 2. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1, x = 2. THPT Tân Bình – Bình Dương. MŨ & LOGARIT 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 32 59) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối D – NC) Giải hệ phương trình: 2 2 2 4 2 0 2log ( 2) log 0 x x y x y Hướng dẫn: 2 2 2 4 2 log ( 2) log x x y x y 2 4 2 2 2 0 0 x x y x y x y 2 3 0 2 2 0 x x x y x y 3 1 x y 60) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối B – NC) Giải hệ phương trình: 2 2 log (3 1) 4 2 3x x y x y Hướng dẫn: 2 2 log (3 1) 4 2 3x x y x y 2 2 3 1 0 3 1 2 (2 ) 2 3 x x x y y y 2 3 1 0 3 1 2 6 3 0 x y y y y 1 1 2 x y 61) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối D) Giải phương trình 22 1 2 log (8 ) log ( 1 1 ) 2 0( )x x x x Hướng dẫn: 22 2log (8 ) log ( 1 1 ) 2x x x (x [–1;1]) 2 2 2log (8 ) 2 log ( 1 1 )x x x 28 x = 4( 1 1 )x x (*) Đặt t = 1 1x x 2 2 2 2 2( 2) 282 2 1 8 4 tt x x . (*) trở thành 4 2 2 24 16 32 0 ( 2) ( 4 8) 0 2t t t t t t t x = 0 (nhận)
Tài liệu đính kèm: