Một số công thức giải nhanh bài tập môn Hóa

Một số công thức giải nhanh bài tập môn Hóa

DẠNG 1: Kim loại tác dụng với axit:

 Axit loại 1(HCl, H2SO4 loãng, ) muối + H2 .

 Axit loại 2 (HNO3, H2SO4 đặc, )  muối + sản phẩm khử + H2O.

◦ Axit HNO3(loãng, đặc):

◦ Axit H2SO4(đặc nóng):

 

pdf 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 9104Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số công thức giải nhanh bài tập môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 T
à
i 
liệ
u
 ô
n
 t
h
i 
m
ô
n
 h
ó
a
 h
ọ
c
 –
 T
Q
H
 -
 2
0
1
1
1 
DẠNG 1: Kim loại tác dụng với axit: 
 Axit loại 1(HCl, H2SO4 loãng, ) muối + H2 . 
 Axit loại 2 (HNO3, H2SO4 đặc,  )  muối + sản phẩm khử + H2O. 
 ◦ Axit HNO3(loãng, đặc): 
 ◦ Axit H2SO4(đặc nóng): 
DẠNG 2: Oxit kim loại tác dụng với axit: 
 Tạo muối, nước. [O2-] + 2[H+]  H2O 
 Tạo muối, sản phẩm khử. 
 Dạng 1: Tính khối lượng kim loại - oxi hoá 2 lần: 
 Dạng 2: Tính khối lượng muối – hỗn hợp oxit sắt phản ứng với dd NHO3 dư  sinh 
muối Fe(NO3)3 + sản phẩm khử (NO, NO2, N2, N2O). 
 Dạng 3: Tính khối lượng muối – hỗn hợp oxit sắt phản ứng với dd H2SO4 đặc, nóng dư  
sinh muối Fe2(SO4)3 + sản phẩm khử (SO2). 
DẠNG 3: Muối tác dụng với axit: 
[Muối cacbonat (CO3
2-
) + axit (HCl, H2SO4 loãng)  muối + H2O + CO2] 
mmuối = 
. (mhỗn hợp oxit + 8.ne) = 242. 
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP MÔN HÓA 
HỌC 
mmuối clorua = mKl phản ứng + 71.nH2 mmuối sunfat = mKl phản ứng + 96.nH2 
nH
+
phản ứng = hoá trị Kl. nKlphản ứng = 2.nH2 
 ị 
 ả ứ 
mmuối nitrat = mKl phản ứng + 62.ne nhận 
 4.nNO = 2.nNO2 = 12.nN2 = 10.nN2O = 10.nNH4NO3 
 ∑nH2SO4 pứng = 2.nSO2 = 4.nS = 5.nH2S ố ả ứ 
 ậ 
nH
+
phản ứng = 2.n[O]trong oxit = 
 = naxit. số H 
 mmuối sunfat = moxit + 80.nH2SO4 
mmuối clorua = moxit + 55.nH2O = moxit + 27,5.nHCl 
mmuối nitrat = moxit + 54.nHNO3 
mmuối photphat = moxit + 71.nH3PO4 
m Fe = 0,7.mhh oxit + 5,6.ne m Cu = 0,8.mhh oxit + 6,4.ne 
mmuối = 
. (mhỗn hợp oxit + 8.ne) = 400. 
 T
à
i 
liệ
u
 ô
n
 t
h
i 
m
ô
n
 h
ó
a
 h
ọ
c
 –
 T
Q
H
 -
 2
0
1
1
2 
[Muối hiđrocacbonat (HCO3
-
) + axit (HCl, H2SO4 loãng)  muối + CO2+H2O] 
[Muối sunfit (SO3
2-
) + axit(HCl, H2SO4 loãng)  muối + SO2 + H2O] 
DẠNG 4: Dạng bài tập rót dung dịch: 
 H+ vào dd (CO3
2-
, HCO3
-
): CO3
2-
 + H
+
  HCO3
-
 CO2 + H2O 
 dd (CO3
2-
, HCO3
-
) vào H
+
: 2H
+
 + CO3
2-
  CO2 + H2O 
 H
+
 + HCO3
-
  CO2 + H2O 
DẠNG 5: Tính hiệu suất tổng hợp amoniac: 
  Bài toán: Cho hỗn hợp X (H2, N2) có = a, tiến hành tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp Y có 
 = b. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 ? 
Tính tỉ lệ số mol (hay tỉ lệ thể tích) dựa vào = a bằng “phương pháp đường 
chéo” của N2 và H2. G/s: nH2 = x, nN2 = y 
x >3y 
Nếu hiệu suất 100%  H2 còn dư. 
H = 
x < 3y 
Nếu hiệu suất 100%  N2 còn dư. 
H =
. 
 . 
x = 3y Dùng một trong hai công thức trên đều được. 
DẠNG 6: Phản ứng nhiệt luyện: 
[oxit kim loại + (H2, CO, Al, C) 
 hỗn hợp rắn + (H2O, CO2, Al2O3, CO)] 
. 
DẠNG 7: Dạng bài tập có kết tủa: 
o Tính độ tăng, giảm khối lượng [CO2 tác dụng dd M(OH)2]: 
+ m > mCO2  mdd giảm = m - mCO2 
 + m < mCO2  mdd tăng = mCO2 – m 
Chú ý: 
 + Khí CO2/SO2 hấp thụ vào dung dịch kiềm: 
 Xét tỉ lệ: T = 
T 2 
HCO3
-
, CO2 dư 
HCO3
-
CO3
2-
, HCO3
-
, 
H2O 
CO3
2-
 CO3
2-
, OH
-
 dư 
 + Trường hợp: tính số mol khí hấp thụ vào dd kiềm. 
 * CO2  CO3
2-
 + HCO3
-
  nCO2 = nCO3
2-
 + nHCO3
-
∆mtăng = mmuối clorua – mmuối cacbonat = 11.nCO2 ∆mtăng = mmuối sunfat – mmuối cacbonat = 36.nCO2 
∆mgiảm = mmuối hcnat – mmuối clorua = 25,5.nCO2 ∆mgiảm = mmuối hcnat – mmuối sunfat = 13.nCO2 
∆mgiảm = mmuối sunfit – mmuối clorua = 9.nSO2 ∆mtăng = mmuối sunfat – mmuối sunfit = 16.nSO2 
nH
+
 = nCO3
2-
 + nCO2
nCO2 = nCO3
2-
 + nHCO3
- 
n[O]trong oxit = nH2 phản ứng= nCOphản ứng = n(H2,CO)phản ứng = [nH2O, nCO2]tạo ra. 
CO2 + 2OH
-
  CO3
2-
 + H2O 
CO2 + OH
-
  HCO3
-
 T
à
i 
liệ
u
 ô
n
 t
h
i 
m
ô
n
 h
ó
a
 h
ọ
c
 –
 T
Q
H
 -
 2
0
1
1
3 
 * SO2  SO3
2-
 + HSO3
-
  nSO2 = nSO3
2-
 + nHSO3
- 
DẠNG 8: Tính số p, z, e, n: [p  n  1,5p] 
DẠNG 9: Công thức tính nhanh số đồng phân: 
Ancol đơn no: CnH2n + 2O 2
n-2
 (n < 6) 
Anđehit đơn no: CnH2nO 2
n-3
 (n < 7) 
Axit cacboxylic no đơn:CnH2nO2 2
n-3
 (n < 7) 
Este no đơn: CnH2nO2 2
n-2
 (n < 5) 
Amin no đơn: CnH2n +3N 2
n-1
 (n < 5) 
Trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axit 
béo 
Ete no đơn: CnH2n + 2O 
 (2 < n < 5) 
Xeton no đơn: CnH2nO 
 (3 < n < 7) 
Từ n ancol có số ete tạo thành 
DẠNG 10: Bài toán về hiđrocacbon 
*Dạng chung: (X) CnH2n+2-2 + 
 O2 
 nCO2 + (n+1-) H2O ( là số lk pi) 
nX = 
(≠ 1) 
 + Tính khối lượng hiđrocacbon đem đốt cháy: 
 + Tính số mol O2 phản ứng: 
*Chú ý: số lk pi của hợp chất: CXHYOZNTXK là  = 
 (X là halogen) 
+ Tính số C trung bình: dạng tổng quát (CnH2n+2-2): 
DẠNG 11: Ancol đơn chức, đa chức 
*Đốt cháy: Ancol no,đơn chức dạng CnH2n+1OH: Xét tỉ lệ: T = 
. 
T > 1 T = 1 T< 1 
Ancol no. 
Nancol = nH2O – nCO2 
Ancol có 1 lk hoặc 
1 vòng. 
Ancol có 2 lk hoặc 
vòng trở lên. 
*Đối với ancol có số C = số OH = K: 
*Tính khối lượng m gam ancol no, đơn chức đốt cháy tạo ra V lít (hay k gam) khí CO2 và a 
gam H2O: 
m = mH2O – 4.nCO2 m = mH2O – 
m = a – 
 ạ 
  p  
 ạ 
mhiđrocacbon = 12.nCO2 + 2.nH2O 
nO2 = nCO2 + 
 ả ứ 
 ả ứ 
 T
à
i 
liệ
u
 ô
n
 t
h
i 
m
ô
n
 h
ó
a
 h
ọ
c
 –
 T
Q
H
 -
 2
0
1
1
4 
*Phản ứng với kim loại kiềm: 
DẠNG 12: Anđehit, xeton 
*Phản ứng tráng gương: R(CHO)x + xAg2O 
 R(COOH)x + 2xAg 
 - TH1: 
 đ 
  anđehit đơn chức. 
 đ 
  anđehit 2 chức hoặc là HCHO. 
 - TH2: 
 < 
 ỗ ợ đ 
 < 
  trong hỗn hợp có: anđehit 2 chức hoặc là HCHO 
DẠNG 13: Axit: 
*Đốt cháy: 
 ◦ axit đơn, no (CnH2nO2)  nCO2 = nH2O 
 ◦ axit không no, 1lk  ở gốc hidrocacbon, đơn chức (CnH2n-2O2)  naxit = nCO2 – nH2O 
*Phản ứng trung hòa: R(COOH)x + xNaOH  R(COONa)x + xH2O 
DẠNG 14: Este 
*Trong phản ứng thủy phân nếu: 
◦Dấu “ = ” xảy ra với este thường. 
◦Dấu “ > ” xảy ra với este phenol, hay đồng đẳng của nó 
DẠNG 15: Amin, axit amin 
*Công thức phân tử dạng tổng quát: 
Amin Aminoaxit 
Mạch hở 
CnH2n+2-2a-x(NH2)x 
x 
Bất kì R(NH2)x(COOH)y x,y 1 
No, đơn 
chức 
CnH2n+1NH2 
Hay CnH2n+3N 
n 
Mạch hở 
CnH2n+2-2a-x-y(NH2)x(COOH)y 
a là tổng lk 
Amin 
thơm đơn 
chức 
CnH2n-7NH2 n 
Chứa 1 chức 
amin, 1 chức 
axit 
CnH2n(NH2)COOH 
Hay CmH2m+1NO2 (m = n+1) 
*Amin phản ứng với axit HCl: (x mol) R(NH2)a + aHCl R(NH3Cl)a 
 ă ố 
*Aminoaxit phản ứng với: 
X: (NH2)a-R-(COOH)b 
 (ClH3N)a-R-(COOH)b 
 (H2N)a-R-(COONa)b 
DẠNG 16: Polime: 
* Bài toán: tính n số mắt xích trung bình của PVC khi tác dụng với 1 phân tử Cl2. Biết % Clo là 
h%. 
Phương trình: C2nH3nCln + Cl2 C2nH3n-1Cln+1 + HCl 
%Cl = 
 n = 
 = 
 . số nhóm chức 
mmuối = maxit + 22.x.nphản ứng 
 ả ứ 
 ả ứ 
 ố ứ 
 T
à
i 
liệ
u
 ô
n
 t
h
i 
m
ô
n
 h
ó
a
 h
ọ
c
 –
 T
Q
H
 -
 2
0
1
1
5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCONG THUC GIAI NHANH HOA HOC.pdf