Câu 1: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là : A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 2: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 3: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36.
Một số câu hỏi trong đề thi tốt nghiệp 2009-2010:(Phần Vô Cơ) -----Huỳnh Vũ Phong-----------C3Long Hiệp Câu 1: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là : A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. Câu 2: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Câu 3: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 2,2. C. 8,5. D. 2,0. Câu 7: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75. Câu 8: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 11: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CrO3. Câu 12: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là :A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. Câu 13: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36. Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. K. Câu 15: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là :A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 16: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là:A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 17: Hợp chất có tính lưỡng tính là:A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Ba(OH)2. Câu 18: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là :A. Cu. B. Cr. C. Mg. D. Ag. Câu 19: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là: A. thạch cao khan.B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi. Câu 20: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s23p3. Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là:A. Na. B. Cr. C. Cu. D. Al. Câu 23: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4. Câu 24: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit:A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 25: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 27: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch:A. KNO3. B. HCl.C. KCl.D. NaNO3. Câu 28: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Ca(NO3)2. B. CaCl2. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 29: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. KCl. B. NaCl. C. KNO3. D. CaCl2. Câu 30: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:A. CaCl2.B. KCl.C. NaCl. D. CuCl2. Câu 31: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Ba. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là :A. Mg. B. Au. C. Ag.D. Cu. Câu 33: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch A. KOH. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 34: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. K, Zn, Cu. D. Zn, Cu, K. Câu 35: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. B. điện phân KCl nóng chảy. C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. D. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. Câu 36: Dung dịch NaOH phản ứng được với:A. Al2O3. B. Fe2O3. C. CuO. D. FeO. Câu 37: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75. Câu 38: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 39: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là :A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. Câu 40: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. CuO. C. SO2. D. NO2. Câu 41: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại :A. chì.B. nhôm.C. natri.D. đồng. Câu 42: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Hg. C. Fe. D. W. Câu 43: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl-. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl- → Cl2 + 2e. Câu 44: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2 Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). Câu 46: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là :A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 47: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 48: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 49: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 50: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 51: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu. Câu 52: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch:A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). Câu 53: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 54: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là:A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. Câu 55: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là: A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Tài liệu đính kèm: