A) Đơn điệu: Hàm số (C) : y = f(x) xác định trên D
· Hàm số tăng (đồng biến) trên D <=> y ; =>
· Hàm số giảm ( nghịch biến) trên D <=> =>
B) Cực trị: Hàm số (C) : y = f(x)
· Hàm số có cực trị <=> y có nghiệm và y đổi dấu khi x qua nghiệm đó=>
· Hàm số không có cực trị <=> y không đổi dấu=>
· Hàm số có 1 cực trị <=> y đổi dấu 1 lần=>
PHẦN I: GIẢI TÍCH I) Bảng tóm tắc công thức đạo hàm : Hàm số sơ cấp cơ bản Hàm hợp ( Hàm mở rộng) 1) (C)’ = 0 ( C: hằng số ) 2) (x)’ = 1 3) 4) 5) 6) (sinx)’ = cosx 7) ( cosx)’ = - sinx 7) (tanx)’ = 8) 9) (ex)’ = ex 10) (ax)’ = axlna ; (a: hằng số; a> 0) 11) 12) * Ghi Chú: Các hàm số đều cĩ nghĩa * * * * ( sinu)’ = u’.cosu * ( cosu)’ = - u’.sinu * * * (eu)’= eu.u’ * ( au)’ = aulna.u’ * (lnu)’= * ( logau)’ = ( II) Qui tắc tính đạo hàm: 1) 2) (u.v)’ = u’.v + u.v’ 3) 4) () III) Đơn điệu – cực trị . GTLN- GTNN . Lồi – lõm – điểm uốn A) Đơn điệu: Hàm số (C) : y = f(x) xác định trên D Hàm số tăng (đồng biến) trên D y’ ; Hàm số giảm ( nghịch biến) trên D B) Cực trị: Hàm số (C) : y = f(x) Hàm số có cực trị y’ có nghiệm và y’ đổi dấu khi x qua nghiệm đó Hàm số không có cực trị y’ không đổi dấu Hàm số có 1 cực trị y’ đổi dấu 1 lần Hàm số có n cực trị y’ đổi dấu n lần Hàm số đạt cực trị x= x0 f’(x0) = 0 và f’(x) đổi dấu khi x qua x0 Hàm số đạt cực đại tại x = x0 Hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 * Chú ý: Đối với một hàm số bất kì , hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại những mà tại đó đạo hàm triệt tiêu hoặc dạo hàm không xác định. C) GTLN-GTNN: * Lập bảng biến thiên của hàm số trên D. Từ đó xác định GTLN-GTNN Đặc biệt: Khi MXĐ D = [a;b] và hàm số liên tục trên D ta có thể làm như sau: Bước 1: Tìm y’. Giải y’ = 0 và chọn các nghiệm x1 ; x2 ; ...........;xi thuộc [a;b] Bước 2: Tính f(x1) ; f(x2) ; ........; f(xi) ; f(a) ; f(b) Bước 3: Số lớn nhất ( nhỏ nhất) trong các số trên là GTLN (GTNN) cần tìm IV) Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: Hàm đa thức : (Hàm bậc 3 và hàm trùng phương) Bước 1 : MXĐ : D = R Bước 2 : Đạo hàm cấp 1 (y’ = ...) Bước 5 : Giới hạn – Bảng biến thiên (y’) Bước 6 : Điểm đặc biệt Bước 7 : Vẽ đồ thị và kết luận tính đối xứng Hàm phân thức : ( Bâc1/Bậc1 ) Bước 1: MXĐ : D = ... Bước 2 : Đạo hàm cấp 1 (y’= ...) Bước 3 : Giới hạn và tiệm cận Bước 4 : Bảng biến thiên Bước 5 : Điểm đặc biệt Bước 6 : Vẽ đồ thị và kết luận tính đối xứng V) Sự tương giao ( Vị trí tương đối) : Cho (C) : y = f(x) và (D) : y = g(x) Toạ độ giao điểm của (C) và (D) là nghiệm của hệ : Biện luận sự tương giao của (C) và (D) : Bước 1: Lập pt hoành độ giao điểm của (C) và (D) : f(x) = g(x) Bước 2: Căn cứ vào số nghiệm của phương trình Số giao điểm của (C) và (D). ( Số nghiệm pt = số giao điểm của (C) và (D)). VI) Tiếp tuyến: Dạng 1: Biết tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến với (C) : y = f(x) tại điểm M(x0 ; y0) là : y – y0 = f’(x0)(x – x0) Dạng 2: Biết hệ số góc của tiếp tuyến Phương trình tiếp tuyến với (C) : y = f(x) có hệ số góc k là: y – y0 = k(x – x0) với (x0 ; y0) là toạ độ tiếp điểm xác định bởi : * Chú ý : Hai đường thẳng song song có hệ số góc bằng nhau. Hai đường thẳng vuông góc có tích hệ số góc bằng (-1) VI) Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị. Cho hàm số (C) : y = f(x) Biện luận phương trình : F(x;m) = 0 ; ( ẩn x ; tham số m) @ Phương pháp: * Biến đổi phương trình F(x;m) = 0 về dạng : f(x) = g(m) ; ( g(m) là đường thẳng) * Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị: (C) : y = f(x) ( Đã được vẽ) (D) : y = g(m) ( đường thẳng cùng phương Ox và cắt Oy tại g(m) * Dựa vào đồ thị (C) ta kết luận số nghiệm của phương trình VII) Nguyên hàm – Tích phân NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN I) Bảng nguyên hàm : Hàm sơ cấp Hàm hợp ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN Vấn đề 1: Diện tích hình phẳng: (H) : Khi đĩ : Diện tích hình (H) là : Vấn đề 2: Cơng thức thể tích khối trịn xoay : Xoay quanh Ox : Thể tích là : V = VIII./ SỐ PHỨC Số i : i2 = -1 Số phức dạng : z = a + bi Với : Mơđun của số phức : Số phức liên hợp của z = a + bi là a+ bi = c + di (a + bi) + (c + di) = (a +c) + (b + d)i (a + bi) - (c + di) = (a -c) + (b - d)i (a + bi)(c + di) = (ac-bd) + (ad + bc)i Các căn bậc hai của số thực a < 0 là : Xét phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ( a khác 0 ;) Đặt Nếu = 0 thì phương trình cĩ một nghiệm kép(thực) : x = Nếu > 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm thực : Nếu < 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm phức : PHẦN II: HÌNH HỌC CHƯƠNG I: HÌNH HỌC KHƠNG GIAN Thể tích khối chĩp : V = ( B: diện tích đáy ; h: chiều cao) Thể tích khối lăng trụ : V = Bh . ( B: diện tích đáy ; h: chiều cao) Thể tích khối hộp chữ nhật cĩ kích thước a,b,c là : V = abc Thể tích khối lập phương cạnh a là : V = a3 ?Chú ý : Trong các bài tốn ta thường sử dụng kết quả :Cho khối chĩp OABC,trên các đoạn thẳng OA,OB,OC lần lượt lấy ba điểm A’,B’,C’ khác O.Khi đĩ : . Cơng thức về hình nĩn:Gọi l là độ dài đường sinh của hình nĩn,h là đường cao,r là bán kính đáy. a/ Diện tích xung quanh: b/ Diện tích tồn phần : Sđáy. c/ Thể tích khối nĩn: Cơng thức về hình trụ: Gọi l là độ dài đường sinh của hình trụ,r là bán kính đáy. a/ Diện tích xung quanh: b/ Diện tích tồn phần : 2Sđáy. c/ Thể tích khối trụ: ; (h = l) Cơng thức của hình cầu: a/ Diện tích mặt cầu: . c/ Thể tích khối cầu: . CHƯƠNG II : TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ ĐIỂM Cho hai vectơ : a) b) Tích vô hướng của hai vectơ: d) Góc giữa hai vectơ : Gọi .Khi đó : f) Cho hai điểm A(xA;yA; ZA) ; B(xB ; yB ; ZB ) Độ dài : AB = I là trung điểm AB.Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Cho hai vectơ : Tích có hướng của MẶT CẦU Phương trình mặt cầu: Mặt cầu (S) cĩ tâm I(a,b,c),bán kính R dạng: (x-a)2 + (y – b)2 + (z-c)2 = R2 (1) x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (2) Chú ý : (2) là phương trình mặt cầu ĩ a2 + b2 + c2 – d > 0 (2) cĩ tâm I(a,b,c) ,bK R = > 0 KHOẢNG CÁCH Khoảng cách từ M0(x0;y0;Z0) đến mp : Ax + By + CZ + D = 0 là: d(M0; ) = MẶT PHẲNG Phương trình tổng quát của mp có dạng : Ax + By + CZ + D = 0 (A2 + B2 + C2 > 0) có : VTPT : Qua M(x0 ; y0 ; z0 ) và có VTPT thì mp có dạng :A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 Qua A(a;0;0) ; B(0;b;0) ; C(0;0;c) thì mp (ABC) là : ( Gọi là phương trình theo đoạn chắn) () 4) Qua M(x0 ; y0 ; Z0 ) và có cặp VTCF thì VTPT là:là : A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 ĐƯỜNG THẲNG Đường thẳng thì : PTTS của : PTCT của : .(a1,a2,a3 )
Tài liệu đính kèm: