Chú ý: Khi hệ chứa từ hai biểu thức căn bậc hai trở lên , để có thể đưa về dạng cơ bản
, ta làm như sau:
+ Đặt một hệ điều kiện cho tất cả các căn đều có nghĩa .
+ Chuyển vế hoặc đặt điều kiện để hai vế đều không âm .
+ Bình phương hai vế .
+ Tiếp tục cho đến khi hết căn
Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 1 -- 1.ph−ơng trình –bất ph−ơng trình cơ bản a.ph−ơng trình cơ bản: Dạng ph−ơng trình: ≥ ≥ ⇔= )()( 0)( )()( 2 xgxf xg xgxf (nếu g(x) có TXĐ là R) b.Bất ph−ơng trình cơ bản: Dạng 1: ≥ ≥ < ≥ ⇔> )()( 0)( 0)( 0)( )()( 2 xgxf xg xg xf xgxf Dạng 2: ( ) ( ) ( ) ( ) < ≥ > ⇔< xgxf xf xg xgxf 2 0 0 )()( Chú ý: Khi hệ chứa từ hai biểu thức căn bậc hai trở lên , để có thể đ−a về dạng cơ bản , ta làm nh− sau: + Đặt một hệ điều kiện cho tất cả các căn đều có nghĩa . + Chuyển vế hoặc đặt điều kiện để hai vế đều không âm . + Bình ph−ơng hai vế . + Tiếp tục cho đến khi hết căn . bài tập áp dụng Bài 1.1: Giải các ph−ơng trình sau: )1(3253.1 −=+ xx )2(632.2 xx −=+ Giải1: Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với: = = ⇔ =+− ≥ 2 7 2 014154 2 3 2 x x xx x Giải2: Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với: 3 113 6 03314 6 2 =⇔ =∨= ≤ ⇔ =+− ≤ x xx x xx x Bài 1.2 Giải ph−ơng trình sau )1(1266.1 2 −=+− xxx (ĐH Xây Dựng -2001). Giải: Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với: Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 2 -- 1 1 2 1 )12(66 2 1 22 =⇔ = ≥ ⇔ −=+− ≥ x x x xxx x Bài 1.3 Giải ph−ơng trình 321 =++− xx Giải:Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với hệ: 2 )4()2)(1(_ 41 4)2)(1( 1 2 =⇔ −=−− ≤≤ ⇔ −=+− ≥ ⇔ x xxx x xxx x Bài 1.4: Giải ph−ơng trình 231 −=−−− xxx Giải:Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với hệ: 3 326 3 326 3 326 43 0883 43 6524 3 231 3 22 + =⇔ − =∨ + = ≤≤ ⇔ =+− ≤≤ ⇔ +−=− ≥ ⇔ −+−=− ≥ x xx x xx x xxx x xxx x -- Bài 1.5: Giải ph−ơng trình xxxx −+=−+ 1 3 2 1 2 (ĐHQG Hà Nội 2000) Giải:Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với hệ: −=− ≤≤ ⇔ −+=−+−+ ≤≤ 22222 3 2 3 2 3 2 10 21 3 4 3 2 3 2 1 10 xxxx x xxxxxx x = = ⇔ =∨= ≤≤ ⇔ =−−− ≤≤ ⇔ 1 0 10 10 0)1( 10 22 x x xx x xxxx x Bài 1.6: Giải ph−ơng trình ( ) 3428316643 −=−−+ xx Giải:Ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với hệ: ( ) 2 2 2 2 4 3 3428316643 4 3 =⇔ = ≥ ⇔ −=−−+ ≥ x x x xx x Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 3 -- Bài 1.7: Giải bất ph−ơng trình: 27593137 −≤−−− xxx (ĐH DL Ph−ơng Đông -2001) Điều kiện: 5 27 ≥x Bất ph−ơng trình đH cho t−ơng đ−ơng với: −+−≤− ≥ 93275137 5 27 xxx x ( )( ) ( )( ) 23 59 65762229 044345859 23 5 27 23275932 5 27 275932368137 5 27 2 ≤≤ + ⇔ ≥+− ≤≤ ⇔ −≥−− ≥ ⇔ −−+−≤− ≥ ⇔ x xx x xxx x xxxx x Bài tập làm thêm: Bài 1: (PP BĐ TĐ) 2 2 2 2 2 2 1. 3 2 2 1; 2. 3 9 1 2 3. 4 6 4; 4. 2 4 2 5. 3 9 1 | 2 |; 6. 2 3 0; 7. 1 1; x x x x x x x x x x x x x x x x x x x − + = − − + = − − + = + + + = − − + = − − + = + + = Bài 2: (PP BĐ TĐ) 1. 3 6 3; 2. 3 2 1 3; 3. 3 2 1; 4. 9 5 2 4; 5. 3 4 2 1 3; 6. 5 1 3 2 1 0; x x x x x x x x x x x x x x + + − = − + − = + − − = + = − + + − + = + − − − − − = 7. 3 4 4 2 ;x x x+ + + = 8. 5 5 10 5 15 10;x x x− + − = − 9. 4 1 1 2 ;x x x+ − − = − Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 4 -- 210. 3 2 1 2; 11. 1 5 1 3 2 x x x x x x − + − + + = − − − = − 12. 1 9 2 12x x x+ − − = − 2 213. 5 8 4 5x x x x+ − + + − = 2 214. 3 5 8 3 5 1 1x x x x+ + − + + = 2 215. 9 7 2 5 1 3 2 1x x x x x+ − − = − − − − − 2 2 2 2 16. 3 6 16 2 2 2 4 3 1 1 4 2 17. 3 9 9 x x x x x x x x x x + + + + = + + + = + + 218. 1 2 5x x x− = − − 19. 11 11 4x x x x+ + + − + = 20. 1 1 8x x x+ − = − + -------------------------------------------------------------------------- 2.ph−ơng pháp Đặt một ẩn phụ Dạng 1: Giải ph−ơng trình: ( ) ( ) 0=++ CxfBxAf Ph−ơng pháp giải : Đặt ( ) ( ) ( ) 20 txfttxf =⇔≥= ; Ph−ơng trình đH cho trở thành : ( )002 ≥=++ tCBtAt Làm t−ơng tự với bất ph−ơng trình dạng: ( ) ( ) 0≥++ CxfBxAf Dạng 2:Giải ph−ơng trình: ( ) ( )( ) ( )( ) 0)(2 =++++ CDxgxfBxgxfA (Với ( ) Dxgxf =+ )( ) Ph−ơng pháp giải : Đặt ( ) ( ) ( ) ( )xgxfDtttxgxf 20)( 2 +=⇔≥=+ Ph−ơng trình đH cho trở thành : ( )002 ≥=++ tCAtBt Làm t−ơng tự với bất ph−ơng trình dạng: ( ) ( )( ) ( )( ) 0)(2 ≥++++ CDxgxfxgxfA bài tập áp dụng: Bài 2.1: Giải các ph−ơng trình )1(75553,1 22 +−=+− xxxx Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 5 -- )2(3012.2,2 22 =++ xx (ĐH DL Hồng lạc-2001) Giải1: )1(75553,1 22 +−=+− xxxx Đặt )0(55 2 ≥=+− ttxx Ph−ơng trình đH cho trở thành: ± = = = ⇔ =+− =+− ⇔ = = ⇔=+− 2 215 4 1 455 155 2 1 023 2 2 2 x x x xx xx t t tt Giải2: )2(30122,2 22 =++ xx Đặt )0(12 2 >+= txt Ph−ơng trình đH cho trở thành: −= = ⇔=−+ )(7 )(6 0422 Lt tmt tt Vậy 62612 2 ±=⇔=+ xx -------------------------------------------------------------------------- Bài 2.2: Giải các ph−ơng trình )1(4 2 47 .1 2 x x xx = + ++ (ĐH Đông đô-2000). )2(4324.2 22 xxxx −+=−+ (ĐH Mỏ -2001) Giải2: Đặt )0(4 2 ≥−= yxy Ph−ơng trình đH cho trở thành: =−+ =−+ ⇔ +=+ =+ 23 42)( 32 4 222 xyyx xyyx xyyx yx Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 6 -- Giải hệ đối xứng này ta đ−ợc nghiệm: + −= = = ⇔ =∧= =∧= 3 142 2 0 02 20 x x x yx yx Giải1:Điều kiện: 0≥x Đặt )0( ≥= ttx Ph−ơng trình đH cho trở thành: 04874 234 =+−+− tttt Giải ph−ơng trình bậc 4 : Xét t=0 không là nghiệm Xét t ≠ 0 ,chia hai vế cho t2 và đặt )22( 2 ≥+= u t tu Ta đ−ợc ph−ơng trình = = ⇔ = = ⇔ = = ⇔=+− 4 1 2 1 3 )(1 0342 x x t t u Lu uu Bài 2.3: Giải các bất ph−ơng trình sau 123342.1 22 >−−++ xxxx (ĐHDL Ph−ơng Đông -2000) 2)2(4)4(.2 22 <−++−− xxxxx (ĐH QG HCM -1999) Giải1: Điều kiện: 13 ≤≤− x Đặt: )0(23 2 ≥−−= txxt Bất ph−ơng trình đH cho trở thành: 2 5 0 0 2 5 1 0 0532 2 <≤⇔ ≤ <<− ⇔ ≤ >++− t t t t tt Thay vào cách đặt: 13 0 4 13 2 13 2 ≤≤−⇔ ≥++ ≤≤− x xx x Giải2: 2)2(4)4(.2 22 <−++−− xxxxx Điều kiện: 40 ≤≤ x Đặt: 04 2 ≥+−= xxt Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 7 -- Thay vào BPT ĐH cho và giải ra ta đ−ợc 1>t Thay vào cách đặt ta đ−ợc: 3232 +<<− x Bài 2.4: Giải các bất ph−ơng trình sau 7 2 1 2 2 3 3.1 −+<+ x x x x (ĐH Thái Nguyên -2000) 3)7)(2(72.2 ≤−++−++ xxxx Giải1: Biến đổi bất ph−ơng trình đH cho trở thành: ( ) 09 2 1 3 2 1 2 9 2 1 12) 2 1 (3 2 2 2 >− +− +⇔ − ++<+ x x x x x x x x Đặt: 2 2 1 ≥⇒+= t x xt BPT đH cho trở thành: +> −<< ⇔>+⇔ >⇔ >−− ≥ 7 2 3 4 7 2 3 40 3 2 1 3 0932 2 2 x x x x t tt t Giải 2: Điều kiện: 72 ≤≤− x Đặt )0(72 ≥−++= txxt Vậy 2 9 )7)(2( 2 − =−+ t xx Bất ph−ơng trình đH cho trở thành: = −= ⇔ ≤−++ ≤≤− ⇔ ≤≤⇔≤−+ 7 2 9)7)(2(29 72 3001522 x x xx x ttt Bài tập. Giải các PT sau: Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 8 -- Bài 1: 2 2 2 2 2 2 2 1. 3 5 5 5 7; 2. 2 12 30; 3. 13 7; 4. ( 5)(2 ) 3 3 ; x x x x x x x x x x x x x x − + = − + + = − − − + = + − = + 26. ( 4)( 1) 3 5 2 6;x x x x+ + − + + = 2 211. 2( 2 ) 2 3 9;x x x x− + − − = 2 212. ( 3) 3 22 3 7;x x x x− + − = − + ( )( ) 215. 1 2 1 2 2 ;x x x x+ − = + − ( )2 216. 2 2 2 3 9 0;x x x x− + − − − = 2 217. 3 15 2 5 1 2;x x x x+ + + + = Bài 2: 2 25. 3 3 3 6 3;x x x x− + + − + = 2 27. 5 2 2 5 9 1;x x x x+ + + + − = 9. 1 4 ( 1)(4 ) 5;x x x x+ + − + + − = 2 210. 4 2 3 4 ;x x x x+ − = + − 2 213. 2 5 2 2 5 6 1;x x x x+ + − + − = 2 214. 3 2 2 6 2 2;x x x x+ + − + + = − 2 2 218. 4 1 2 2 9;x x x x x x+ + + + + = + + 2 2 28. 4 8 4 4 2 8 12;x x x x x x+ + + + + = + + 2 219. 1 2 1 2;x x x x− − + + − = 2 220. 17 17 9;x x x x+ − + − = 2221.1 1 ; 3 x x x x+ − = + − 24 422. 16 6; 2 x x x x + + − = + − − 223. 3 2 1 4 9 2 3 5 2;x x x x x− + = = − + − + Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 9 -- 224. 2 3 1 3 2 2 5 3 16;x x x x x+ + + = + + + − 25. 2 2 5 2 3 2 5 7 2;x x x x− + − + + + − = ( ) ( )3 35 526. 7 3 8 7 3 7;x x −− − − = 2 27. 2 3 2 ; 2 3 x x x x + + = + 4 2 228. 1 1 2;x x x x− − + + − = 2 229. 5 14 9 20 5 1;x x x x x+ + − − − = + ( )3 230.10 8 3 6 ;x x x+ = − − 3 231. 1 3 1;x x x− = + − 232. 1 ( 1) 0;x x x x x x− − − − + − = Đặt ẩn phụ để trở thành ph−ơng trình có 2 ẩn: * Là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển để chuyển PT ban đầu thành 1 PT với 1 ẩn phụ nh−ng các hệ số vẫn còn chứa x * PP này th−ờng đ−ợc SD đối với những PT khi lựa chọn 1 ẩn phụ cho1 BT thì các BT còn lại không BD đ−ợc triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu BD đ−ợc thì công thức BD quá phức tap. * Khi đó th−ờng ta đ−ợc 1 PT bậc 2 theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số ∆ là 1 số chính ph−ơng. Bài tập. Giải các PT sau: Bài 1: 2 21. 1 2 2 ;x x x x− = − 2 22. 1 2 2;x x x− = + 2 23. (4 1) 1 2 2 1;x x x x− + = + + 2 24. 4 4 (2 ) 2 4;x x x x x+ − = + − + 2 25. 3 1 (3 ) 1;x x x x+ + = + + 2 26. (4 1) 4 1 8 2 1;x x x x− + = + + 27. 4 1 1 3 2 1 1 ;x x x x+ − = + − + − Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 10 -- 2 2 2 2 2 8. 2(1 ) 2 1 2 1; 9. 1 2 4 1 2 1; 10. 12 1 36; 1 1 1 11. 2 1 3 0; x x x x x x x x x x x x x x x x x x − + − = − − + − = − − + + + + = − + − − − − = 3.Ph−ơng pháp Đặt hai ẩn phụ Dạng 1: Giải ph−ơng trình: ( ) ( )( ) ( ) 0)( =+++ CxgxfBxgxfA nnn (Với ( ) Dxgxf =+ )( ) Ph−ơng pháp giải : Đặt: ( ) ( ) Dvu vxg uxf nn n n =+⇒ = = Ph−ơng trình đH cho trở thành: ( ) =+ =+++ Dvu CBuvvuA nn 0 Dạng 2: Giải ph−ơng trình: ( ) ( )( ) ( ) 0)( =++− CxgxfBxgxfA nnn (Với ( ) ( ) Dxgxf =− ) Ph−ơng pháp giải : Đặt: ( ) ( ) Dvu vxg uxf nn n n =−⇒ = = Ph−ơng trình đH cho trở thành: ( ) =− =++− Dvu CBuvvuA nn 0 bài tập áp dụng: Bài 3.1: Giải ph−ơng trình: )x6)(2x(x62x −+=−++ (ĐH Ngoại Ngữ-2001) Giải : Đặt )0v,u( vx6 u2x ≥ =− =+ Ph−ơng trình đH cho trở thành: 2vu 08uv2)uv( vuuv vuuv 8vu 2 22 ==⇔ =−− += ⇔ += =+ Vậy: Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 11 -- 2x2x62x =⇔=−=+ Bài 3.2:Giải ph−ơng trình: 13x22x 33 =+−+ (An Ninh-01) Giải : Đặt: =+ =+ v3x u22x 3 3 Ph−ơng trình đH cho trở thành: −= = ⇔ −== == ⇔ = =− 30x 5x 2u;3v 3u;2v 6uv 1vu Bài 3.3: Giải ph−ơng trình 541xx56 44 =++− Đặt: )0uv( v41x ux56 4 4 ≥ =+ ... theo tham số m. Trong đó ta đặt đ−ợc: ( ) ( )0≥= ttxu ; Bài toán khi đó trở thành :Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình bậc hai 02 =++ cbtat Bảy bài toán so sánh nghiệm của tam thức bậc hai với một số, hai số: 21 21 21 ,3 ,2 ,1 xx xx xx << << << α α α βα βα βα βα βα <<< <<< <<< <<< <<< 21 21 21 21 21 ,7 ,6 ,5 ,4 xx xx xx xx xx Ba bài toán cơ bản của tam thức bậc hai: 1, Tìm điều kiện để f(x)>0 với mọi x thuộc R Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 22 -- 2, Tìm điều kiện để f(x)>0 với mọi x thuộc khoảng (α;+∞); 3, Tìm điều kiện để f(x)>0 với mọi x thuộc khoảng (α;β); bài tập áp dụng: -------------------------------------------------------------------------- Bài 9.1:Tìm m để ph−ơng trình sau có nghiệm ( )( ) 01562 =−−++− xxmxx (CĐ SP HCM-2001). -------------------------------------------------------------------------- Giải: Điều kiện: 51 ≤≤ x Đặt ( )( ) ( ) 2043415 22 ≤≤⇒≤−−=⇒=−− txttxx Bài toán đH cho trở thành: Tìm m để ph−ơng trình t2-t+5-m=0 có nghiệm [ ]2;0∈t ,nghĩa là <≤< ≤≤≤ ≤≤≤ 20 20 20 21 21 21 tt tt tt Hệ điều kiện trên t−ơng đ−ơng với: ( ) ( ) ( ) ( ) << > > ≥∆ ≤ 2 2 0 02 00 0 02.0 s f f ff ( )( ) 7 4 19 2 2 1 0 7 5 4 19 075 ≤≤⇔ << < < ≥ ≤−− ⇔ m m m m mm -------------------------------------------------------------------------- Bài 9.2:Tìm m để ph−ơng trình sau có nghiệm mxxxx ++−=−+ 99 2 (CĐ Y HCM-1997). -------------------------------------------------------------------------- Giải: Điều kiện: 90 ≤≤ x Đặt : ( ) ( ) 4 81 2 9 4 1 09 2 2 ≤ −−=⇒≥=− xtttxx 2 9 0 ≤≤⇒ t Bài toán đH cho trở thành: Tìm m để ph−ơng trình t2-2t+m-9=0 Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 23 -- có nghiệm ∈ 2 9 ;0t ,nghĩa là <≤< ≤≤≤ ≤≤≤ 2 9 0 2 9 0 2 9 0 21 21 21 tt tt tt Hệ điều kiện trên t−ơng đ−ơng với: ( ) ( ) ( ) 10 4 9 109 9 4 9 0 4 9 09 010 0 4 9 9 2 2 0 0 2 9 00 0 0 2 9 .0 ' ≤≤−⇔ << ≤≤− ⇔ >+ >− ≥+− < +− ⇔ << > > ≥∆ ′ ≤ m m m m m m mm s f f ff 10.Hệ ph−ơng trình Hệ đối xứng loại 1: Là hệ ph−ơng trình mà khi thay đổi vai trò của x và y thì mỗi ph−ơng trình của hệ không thay đổi. Cách giải: + Đặt ( )PS Pxy Syx 42 ≥ = =+ + Giải hệ với hai ẩn S,P + Thử đk và lấy x,y là hai nghiệm pt X2-SX+P=0 bài tập áp dụng: Bài 10.1: Giải hệ: =+ +=+ 78 1 7 xyyxyx xyx y y x (ĐH Hàng Hải 1999). Giải:Hệ đH cho t−ơng đ−ơng với: ( ) =+ =−+ > 78 7 0, xyyx xyyx yx Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 24 -- Đặt > > = += 0 0 ; v u xyv yxu Hệ đH cho trở thành = = ⇔ = =− 6 13 78 7 v u uv vu Giải ra ta đ−ợc 2 nghiệm ( ) ( )4;9;9;4 Hệ đối xứng loại 2: - Là hệ ph−ơng trình mà khi thay đổi vai trò của x và y thì hai ph−ơng trình của hệ đổi chỗ cho nhau. Cách giải: -Trừ vế với vế của hai ph−ơng trình để đ−ợc một ph−ơng trình có dạng tích. - Hệ đH cho sẽ t−ơng đ−ơng với tuyển hai hệ ph−ơng trình. - Giải hai hệ này để tìm nghiệm x và y. bài tập áp dụng: Bài 10.2: Cho hệ: =−++ =−++ mxy myx 21 21 1,Giải hệ khi m=9; 2,Tìm m để hệ có nghiệm (ĐH SP HCM 2001). Giải: Điều kiện: 0;2;1 ≥≥≥ myx Bình ph−ơng hai vế ta đ−ợc hệ: ( )( ) ( )( ) =−++−+ =−++−+ mxyyx myxyx 211 211 Trừ vế với vế của hai ph−ơng trình trên ta đ−ợc hệ: ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) −+=−+ = ⇔ =−++−+ −+=−+ xmxx yx mxyyx xyyx 21212211 2121 1, Với m=9 ta có hệ: ( )( ) ( )( ) ( ) 3 521 5 521 2 ==⇔ −=−+ = ≤ ⇔ −=−+ = yx xxx yx x xxx yx 2,Tìm m để hệ có nghiệm : Hệ ( )( ) ++ = + ≤=≤ ≥ ⇔ −+=−+ = m mm x m yx m xmxx yx 4 82 2 1 2 0 21212 2 Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 25 -- Điều kiện mmmmm m x 22928 2 1 2 22 +≤++≤⇔ + ≤≤ ( ) 3 3 03 09 096 2 2 2 ≥⇔ ≥ ≥− ⇔ ≥− ≥+− ⇔ m m m m mm Kết luận: 3≥m . 11.Ph−ơng pháp đặc biệt 1.Ph−ơng trình chứa căn bậc hai và luỹ thừa bậc hai Bài toán tổng quát: Giải ph−ơng trình: ( ) ( )Iedxvuxrbax +++=+ 2 Với a ≠ 0, u ≠ 0 , r ≠ 0 ; Ph−ơng pháp giải: Điều kiện dể ph−ơng trình có nghĩa: 0≥+ bax Đặt ẩn phụ : ( )1)( 2 baxvuybaxvuy +=+⇔+=+ Với điều kiện 0≥+ vuy Lúc đó (I) trở thành : evdxuyvuyr −+−=+ 2)( Giả sử các điều kiện sau đ−ợc thoả mHn: u=ar +d và v=br+e Lúc đó ph−ơng trình đH cho trở thành hệ ( ) ( ) ( ) +−+=+ +=+ brxuaruyvuxr brarxvuyr 2 2 Giải hệ trên bằng cách trừ vế với vế của hai ph−ơng trình , đ−ợc một tuyển hai hệ ph−ơng trình trong đó có một nghiệm x=y bài tập áp dụng: -------------------------------------------------------------------------- Bài 11.1: Giải ph−ơng trình: ( )1203232152 2 −+=+ xxx (Tạp chí Toán Học Tuổi Trẻ – Số 303) -------------------------------------------------------------------------- Lời giải: Điều kiện 0152 ≥+x Biến đổi ph−ơng trình (1) thành: ( ) 28242152 2 −+=+ xx Đặt ẩn phụ : ( )024152)24(15224 2 ≥++=+⇔+=+ yxyxy . Ph−ơng trình (1) trở thành : 152)24( 2 +=+ yx Vậy ta có hệ: +=+ +=+ 152)24( 152)24( 2 2 xy yx Hệ này là hệ đối xứng loại hai Giải hệ trên bằng cách trừ vế với vế của hai ph−ơng trình , Ta đ−ợc 2 nghiệm là 16 2219 2 1 21 −− =∧= xx 2.Ph−ơng trình chứa căn bậc ba và luỹ thừa bậc ba Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 26 -- Bài toán tổng quát: Giải ph−ơng trình: ( ) ( )IIedxvuxrbax +++=+ 33 Với a ≠ 0, u ≠ 0 , r ≠ 0 ; Ph−ơng pháp giải: Đặt ẩn phụ : ( )1)( 33 baxvuybaxvuy +=+⇔+=+ Lúc đó (II) trở thành : evdxuyvuxr −+−=+ 3)( Giả sử các điều kiện sau đ−ợc thoả mHn: u=ar +d và v=br+e Lúc đó ph−ơng trình đH cho trở thành hệ ( ) ( ) ( ) +−+=+ +=+ brxuaruyvuxr brarxvuyr 3 3 Giải hệ trên bằng cách trừ vế với vế của hai ph−ơng trình , đ−ợc một tuyển hai hệ ph−ơng trình trong đó có một nghiệm x=y. bài tập áp dụng: Bài 11.2: Giải ph−ơng trình: ( )2255336853 233 −+−=− xxxx (Tạp chí Toán Học Tuổi Trẻ – Số 303) -------------------------------------------------------------------------- Lời giải: ( ) ( ) ( )2232532 33 +−−=−⇔ xxxPT Đặt ẩn phụ : ( ) 53325332 33 −=−⇔−=− xyxy Lúc đó (2) trở thành ( ) 5232 3 −+=− xyx Lúc đó ph−ơng trình đH cho trở thành hệ ( ) ( ) −=− −+=− 5332 5232 3 3 xy xyx Giải hệ trên bằng cách trừ vế với vế của hai ph−ơng trình , Ta đ−ợc 3 nghiệm: 4 35 ; 4 35 ;2 321 − = + == xxx Bài tập. Giải các PT sau: 3 31. 1 2 2 1;x x+ = − ( )3 33 32. 35 35 30;x x x x− + − = 3 3 2 2 2 2 3. 3 3 2 2; 4. 1 1; 5. 5 5; 6. 5 (5 ) ; 7. 3 3 ; x x x x x x x x x x − + = + + = + + = = − − + + = Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 27 -- 2 28. ( ) ;x a b a bx= − − 3.Sử dụng tính chất véc tơ: baba ϖϖϖϖ +≤+ Dấu bằng xảy ra khi hai véc tơ a ϖ và b ϖ cùng h−ớng , t−ơng đ−ơng với: ( )0>= kbka ϖϖ ; Dạng :Giải ph−ơng trình ( ) ( ) ( ) ( )222222 BAxhBxgAxf ++=+++ Với ( ) ( ) ( ) =+ =+ CBA xhxgxf Dặt : ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( )BAxhBAxgxfba Bxgb Axfa +=++=+⇒ = = ;; ; ; ϖϖ ϖ ϖ ; Ph−ơng trình đH cho trở thành baba ϖϖϖϖ +=+ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai véc tơ a ϖ và b ϖ cùng h−ớng , t−ơng đ−ơng với: ( )0>= kbka ϖϖ ; bài tập áp dụng: -------------------------------------------------------------------------- Bài 11.3: Giải ph−ơng trình: 2003267108168 22 =++++− xxxx (Tuyển tập đề thi Olimpic 30-4 -2003 ) -------------------------------------------------------------------------- Giải: Đặt ( ) ( ) ( )231;9211;5 220;4 =+⇒ += −= ba xb xa ϖϖ ϖ ϖ Vậy ta có: 2003 ;26710;8168 22 =+ ++=+−= ba xxbxxa ϖϖ ϖϖ Ph−ơng trình đH cho trở thành baba ϖϖϖϖ +=+ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai véc tơ a ϖ và b ϖ cùng h−ớng , t−ơng đ−ơng với: ( )0>= kbka ϖϖ ; Giải ra đ−ợc 31 56− =x ---------------------------------------------------- a ρ b ϖ ba ϖϖ + Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 28 -- 3.Sử dụng phép đặt l−ợng giác: Dạng 1: Bài toán có chứa 21 x− . Ph−ơng pháp giải : Điều kiện 1≤x .Dựa vào điều kiện này ta đặt x=sint với ΠΠ−∈ 2 ; 2 t ; hoặc x=cost với [ ]Π∈ ;0t ; và giải ph−ơng trình l−ợng giác. Dạng 2: Bài toán có chứa 12 −x . Ph−ơng pháp giải : Điều kiện 1≥x .Dựa vào điều kiện này ta đặt t x sin 1 = với ΠΠ−∈ 2 ; 2 t ; hoặc t x cos 1 = với [ ]Π∈ ;0t ; và giải ph−ơng trình l−ợng giác. bài tập áp dụng: -------------------------------------------------------------------------- Bài 11.4: Giải ph−ơng trình: : xxx 341 22 −=− ; (Tuyển tập đề thi Olimpic 30-4 -2003 ) -------------------------------------------------------------------------- Giải: Điều kiện 1≤x .Dựa vào điều kiện này ta đặt x=cost với [ ]Π∈ ;0t ; và giải ph−ơng trình l−ợng giác: ( ) Π + Π −= Π + Π = ⇔ − Π =⇔ >=⇔=− 24 28 2 cos3cos 0sinsin3cossincos3cos4 23 kt kt tt tttttt Do [ ]Π∈ ;0t nên ta chọn: +− = + = − = ⇔ Π = Π = Π = 4 22 4 22 2 2 8 5 8 4 3 x x x t t t -------------------------------------------------------------------------- Bài 11.5: Giải ph−ơng trình: : 12 35 1 2 > − + x x x ; (Tuyển tập đề thi Olimpic 30-4 -2003 ) Lê Thị Ph−ơng Hoa Tr−ờng THPT Tam D−ơng II -- 29 -- -------------------------------------------------------------------------- Giải : Điều kiện 1>x .Vì vế trái luôn d−ơng nên yêu cầu x > 0 , do đó x>1 Dựa vào điều kiện này ta đặt : t x cos 1 = với Π∈ 2 ;0t ; và giải bất ph−ơng trình l−ợng giác ( ) ( ) ( ) ( ) << > ⇔ << << ⇔ << << ⇔ <−<⇔<<⇔<<⇔ =<−−⇔ >+⇔ >+⇔>+ 4 5 1 3 5 1cos 5 4 5 3 cos0 1cos 25 16 25 9 cos0 625 144 cos1cos0 25 12 cossin0 25 12 0 cossin0144144.21225 cossin1225cossin21144 cossin35cossin12 12 35 sin 1 cos 1 2 2 22 2 22 x x t t t t tttty ttyyy tttt tttt tt ---------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: