Một số kiến thức cần nắm vững:
1. Tính đơn điệu của hàm số:
Hàm số y = f(x) ĐB/(a; b) tương đương f'(x)≥ 0 mọi x ∈ (a; b).
Hàm số y = f(x) NB/(a; b) tương đương f'(x)∈ 0 x∈ (a; b).
Chú ý:
Cho tam thức bậc 2: f(x) = ax2 + bx + c (a # 0).
Bài 8. Tính đơn điệu và cực trị Một số kiến thức cần nắm vững: 1. Tính đơn điệu của hàm số: Hàm số y = f(x) ĐB/(a; b) Û f’(x) ³ 0 "x ẻ (a; b). Hàm số y = f(x) NB/(a; b) Û f’(x) Ê 0 "x ẻ (a; b). Chú ý: Cho tam thức bậc 2: f(x) = ax2 + bx + c (a ạ 0). + f(x) Ê 0 "x Û ; f(x) ³0 "x Û f(x) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: + a Ê x1 < x2 Û + x1 < x2 Ê a Û 2. Cực trị của hàm số. Cần nắm vững hai quy tắc để tìm cực trị. * Cho hàm số y = f(x). + Hàm số đạt cực đại tại x = x0 Û . + Hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 Û . * Đối với hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. + Hàm số có cực trị Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó hàm số có một CT và một CĐ. + Khi chia y cho y’ ta được: y = y’.g(x) + r(x). Nếu x0 là điểm cực trị thì yCT = r(x0) ị y = r(x) chính là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. * Đối với hàm số y = ax4 + bx2 + c: + Hàm số luôn có một điểm cực trị nằm trên trục tung. + Vì y’ = 2x(2ax2 + b) nên hàm số có 3 cực trị Û phương trình 2ax2 + b = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0. + Do tính chất đối xứng nên nếu hàm số có 3 cực trị thì luôn có 2 cực trị đối xứng nhau qua trục Oy. * Đối với hàm số : + Hàm số có cực trị Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ạ . Khi đó hàm số có một CT và một CĐ. + Hàm số có 2 cực trị trái dấu Û + Hàm số có 2 cực trị cùng dấu Û + Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì y(x0) =. + Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là . Một số ví dụ : * Các ví dụ về tính đơn điệu của hàm số: Ví dụ 1. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 1. 1) Tìm m để hàm số ĐB trên R. 2) Tìm m để hàm số ĐB với x > 1. HD: 1) ĐK Û y’ ³ 0 với "x Û g(x) = 3x2 - 6x + m ³ 0 với "x Û D’ Ê 0 Û 9 - 3m Ê 0 Û m ³ 3. 2) ĐK Û y’ ³ 0 với "x > 1. Xét 2 trường hợp: + TH1: D’ Ê 0 Û m ³ 3 ị y’ ³ 0 "x ị y’ ³ 0 với "x > 1. + TH2: D’>0 thì y’ ³ 0 với "x > 1 Û g(x) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 < x2 Ê 1. ĐS: m ³ 3. Cách 2: Dùng PP hàm số. Ví dụ 2. Tìm m để hàm số y = ĐB trên khoảng (1; +Ơ). HD: Hàm số xác định với "xẻ(1; +Ơ). . ĐK Û y’ ³ 0 với "x > 1 Û g(x) = x2 + 6x + 9 - m2 ³ 0 với "x > 1 Û m2 Ê x2 + 6x + 9 "x > 1 Û m2 Ê mint(x) = x2 + 6x + 9 "x > 1. ĐS: -4 Ê m Ê 4. Ví dụ 3. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; +Ơ). HD: Hàm số xác định với "x > 1 Û 2m Ê 1 Û m Ê 1/2. . ĐK Û y’ ³ 0 với "x > 1 Û g(x) = x2 - 4mx + m2 ³ 0 với "x > 1. Xét 2 trường hợp: + TH1: D’ Ê 0 Û m = 0. + TH2: D’>0 Û m < 2 - . * Các ví dụ về cực trị của hàm số: Dạng 1. Tìm m để hàm số có cực trị: Bài 1. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3(2m - 1)x + 1. Tìm m để hàm số có CĐ và CT. HD: y’ = 3x2 - 6x + 3(2m - 1). ĐK Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û Dy’ > 0 Û m > -1. Bài 2. Cho hàm số: y = Tìm m để hàm số có CĐ, CT và x1 < -1 <x2. HD: ĐK Û 1.f’(-1) < 0 Û m < -3. Bài 3. Cho hàm số: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = -2. HD: ĐK Û . ĐS: m = 3. Bài 4. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có CĐ, CT và khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất. HD: y’ = x2 -2mx - 1, y’ = 0 Û x2 -2mx - 1 = 0 (1). Có D= m2 + 1 > 0 "m ị hàm số luôn có CĐ và CT. Chia y cho y’ ta được: . Gọi 2 điểm cực trị là: A(x1; y1), B(x2; y2) với x1, x2 là nghiệm của (1) thì: y1 = ; y2 = ; AB2 = (x2 - x1)2 + (y2 - y1)2 = (4m2 + 4)[1+ ] ³ . ị AB ³ ; AB min Û m = 0. Dạng 2. Biểu thức đối xứng của cực trị: Bài 5. Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT và . HD: y’ = HS có CĐ và CT Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 4 Û Gọi (x1; y1), (x2; y2) là các điểm cực trị thì: y1 = -2x1 +3, y2 = -2x2 + 3. Û m = 3. Bài 6. Tìm m để hàm số y = có CĐ, CT và . ĐS: m ẻ . Bài 7. Tìm m để hàm số : y = có CĐ, CT và yCĐ.yCT là nhỏ nhất. ĐS: yCĐ.yCT nhỏ nhất = -4/5 khi m = 7/5. Bài 8. CMR hàm số y = luôn có CĐ, CT và khoảng cách giữa chúng không đổi. Dạng 3. Vị trí của CĐ và CT trong mặt phẳng Oxy. Bài 9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có CĐ, CT nằm về hai phía của trục Ox. HD: ; ĐK Û ĐS: 0 < m < 4. Bài 10. Tìm m để hàm số y = có 2 cực trị cùng phía. ĐK Û . Bài 11. Cho hs: . Tìm m để hàm số có CĐ, CT nằm ở góc phần tư thứ II và thứ IV. HD: ĐK Û .ĐS: . Câu 12: (KB - 05)Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số CMR với m bất kỳ, (Cm) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng . Câu 13 (DBKB - 05) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung. Câu 14 (DB-KA-04)Cho hàm số y = x4 -2m2x2 +1 (1) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Câu 15(CT-KA-03) Cho hàm số Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có cực trị và tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). Câu 16 (DB -KA-02)Cho hàm số y= (1) Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu .Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) bằng 10. Các bài tập tự luyện: Bài 1: Cho hàm số Tìm m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B. CMR khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2x - y -10 = 0. Bài 2: Cho hàm số Tìm m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0. Bài 3: Cho hàm số Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung. Bài 4: Cho hàm số Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông. Bài 5: Cho hàm số CMR với m bất kỳ đồ thị ( Cm ) luôn luôn có điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm đó bằng . Bài 6: Cho hàm số: Tìm m để hàm số có cực trị và tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số. Bài 7: Cho hàm số Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách giữa điểm CĐ,CT nhỏ hơn . Bài 8: Cho hàm số . 1) Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi m=1 2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. Bài 9: Cho hàm số y=. 1) Khảo sát khi m =2. 2) Tìm m để hàm số đồng biến với "x ạ -2. Bài 10: Cho hàm số y=mx3-(2m-1)x2 + (m-2)x - 2. 1) Khảo sát khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số đồng biến với "x. Bài 11: Cho hàm số y = . 1) Khảo sát khi m = 2. 2) Tìm m để hàm số đồng biến với " x ẻ(3, +Ơ). Bài 12: Cho hàm số y = . 1) Khảo sát khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Bài 13: Cho hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx - 5. Tìm m để hàm số có cực trị. Bài 14: Cho hàm số y = x3 + mx2 + 3mx + 5. Tìm m để hàm số có cực trị. Bài 15: Cho hàm số y = x3 + mx2 + 7x + 3. 1) Khảo sát khi m= 5. 2) Tìm m để hàm số có cực trị, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. Bài 16: Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có 2 cực trị. Bài 17: Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số có hai cực trị trái dấu. Bài 18: Cho hàm số y = . 1) Khảo sát khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số không có cực trị. Bài 19: Cho hàm số y = . Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị. Bài 20: Cho hàm số y = . 1) Khảo sát khi m= 0. 2) Tìm m để: đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái dấu; khoảng cách từ cực tiểu và cực đại đến Ox bằng nhau. Bài 21: Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + m4. Tìm m để hàm số có ba cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Bài 22: (KB - 07) Cho hs: y = -x3 +3x2 +3(m2 -1)x -3m2 -1 (1) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cách đều gốc toạ độ O. Câu 23: (DBKA - 07) Cho hàm số y = x + m + ( Cm ) Tìm m để đồ thị (Cm ) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc toạ độ Câu 24 (KA - 05) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số Tìm m để hàm số (*) có cực trị va fkhoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên của (Cm) bằng . Câu 25.(DBKB - 06) Cho hàm số y = x3 +( 1-2m)x2 +(2-m)x + m +2 (1) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại,điểm cực tiểu ,đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Tài liệu đính kèm: