CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Định nghĩa
Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính R=1 và điểm M
trên đường tròn lượng giác mà sđ AM q = β với 0 2 ≤ β ≤ π
CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Định nghĩa
Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính R=1 và điểm M
trên đường tròn lượng giác mà sđqAM = β với 0 2≤ β ≤ π
Đặt k2 ,k Zα = β+ π ∈
Ta định nghĩa:
sin OKα =
cos OHα =
sintg
cos
αα = α với cos 0α ≠
coscot g
sin
αα = α với sin 0α ≠
II. Bảng giá trị lượng giác của một số cung (hay góc) đặc biệt
Góc α
Giá trị
( )o0 0 ( )o306π ( )o454π ( )o603π ( )o902π
sinα 0 1
2
2
2
3
2
1
cosα 1 3
2
2
2
1
2
0
tgα 0 3
3
1 3 ||
cot gα || 3 1 3
3
0
III. Hệ thức cơ bản
2 2sin cos 1α + α =
2
2
11 tg
cos
+ α = α với ( )k k Z2
πα ≠ + π ∈
2
2
1t cot g
sin
+ = α với ( )k k Zα ≠ π ∈
IV. Cung liên kết (Cách nhớ: cos đối, sin bù, tang sai π ; phụ chéo)
a. Đối nhau: α và −α
( )sin sin−α = − α
( )cos cos−α = α
( ) ( )tg tg−α = − α
( ) ( )cot g cot g−α = − α
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
b. Bù nhau: α và π − α
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tg tg
cot g cot g
π −α = α
π−α = − α
π−α = − α
π−α = − α
c. Sai nhau π : và α π + α
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tg t g
cot g cot g
π+ α = − α
π+α = − α
π+α = α
π+α = α
d. Phụ nhau: α và
2
π −α
sin cos
2
cos sin
2
tg cot g
2
cot g tg
2
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
e.Sai nhau
2
π
: và α
2
π + α
sin cos
2
cos sin
2
tg cot g
2
cot g tg
2
π⎛ ⎞+ α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
f.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
+ π = − ∈
+ π = − ∈
+ π = ∈
+ π =
k
k
sin x k 1 sin x,k Z
cos x k 1 cosx,k Z
tg x k tgx,k Z
cot g x k cot gx
V. Công thức cộng
( )
( )
( )
sin a b sinacosb sin bcosa
cos a b cosacosb sinasin b
tga tgbtg a b
1 tgatgb
± = ±
± =
±± =
∓
∓
VI. Công thức nhân đôi
=
= − = − =
= −
−=
2 2 2 2
2
2
sin2a 2sinacosa
cos2a cos a sin a 1 2sin a 2cos a 1
2tgatg2a
1 tg a
cot g a 1cot g2a
2cot ga
−
VII. Công thức nhân ba:
3
3
sin3a 3sina 4sin a
cos3a 4cos a 3cosa
= −
= −
VIII. Công thức hạ bậc:
( )
( )
2
2
2
1sin a 1 cos2a
2
1cos a 1 cos2a
2
1 cos2atg a
1 cos2a
= −
= +
−= +
IX. Công thức chia đôi
Đặt
at tg
2
= (với ) a k2≠ π + π
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
22
2
2
2tsina
1 t
1 tcosa
1 t
2ttga
1 t
= +
−= +
= −
X. Công thức biến đổi tổng thành tích
( )
( )
a b a bcosa cosb 2cos cos
2 2
a b a bcosa cosb 2sin sin
2 2
a b a bsina sin b 2cos sin
2 2
a b a bsina sin b 2cos sin
2 2
sin a b
tga tgb
cosacosb
sin b a
cot ga cot gb
sina.sin b
+ −+ =
+ −− = −
+ −+ =
+ −− =
±± =
±± =
XI. Công thức biển đổi tích thành tổng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1cosa.cosb cos a b cos a b
2
1sina.sin b cos a b cos a b
2
1sina.cosb sin a b sin a b
2
= ⎡ + + −⎣ ⎦
−
⎤
= ⎡ + − −⎣ ⎦⎤
= ⎡ + + − ⎤⎣ ⎦
Bài 1: Chứng minh
4 4
6 6
sin a cos a 1 2
sin a cos a 1 3
+ − =+ −
Ta có:
( )24 4 2 2 2 2 2sin a cos a 1 sin a cos a 2sin acos a 1 2sin acos a+ − = + − − = − 2
Và: ( )( )
( )
6 6 2 2 4 2 2 4
4 4 2 2
2 2 2 2
2 2
sin a cos a 1 sin a cos a sin a sin acos a cos a 1
sin a cos a sin acos a 1
1 2sin acos a sin acos a 1
3sin acos a
+ − = + − +
= + − −
= − − −
= −
−
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Do đó:
4 4 2 2
6 6 2 2
sin a cos a 1 2sin acos a 2
sin a cos a 1 3sin acos a 3
+ − −= =+ − −
Bài 2: Rút gọn biểu thức
( )2
2
1 cosx1 cosxA 1
sin x sin x
⎡ ⎤−+= = +⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Tính giá trị A nếu
1cosx
2
= − và x
2
π < < π
Ta có:
2 2
2
1 cosx sin x 1 2cosx cos xA
sin x sin x
⎛ ⎞+ + − += ⎜ ⎟⎝ ⎠
( )
2
2 1 cosx1 cosxA .
sin x sin x
−+⇔ =
( )2 2
3 3
2 1 cos x 2sin x 2A
sin x sin x sin x
−⇔ = = = (với sinx 0≠ )
Ta có: 2 2
1 3sin x 1 cos x 1
4 4
= − = − =
Do: x
2
π
Vậy
3sin x
2
=
Do đó
2 4 4A
sin x 33
= = = 3
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau đây không phụ thuộc x:
a. A = − 4 4 2 2 22cos x sin x sin xcos x 3sin x+ +
b.
2 cot gx 1
tgx 1 cot gx 1
+
− −B = +
a. Ta có:
4 4 2 2A 2cos x sin x sin xcos x 3sin x= − + + 2
( ) ( ) ( )
( )
24 2 2 2 2
4 2 4 2 4
A 2cos x 1 cos x 1 cos x cos x 3 1 cos x
A 2cos x 1 2cos x cos x cos x cos x 3 3cos x
⇔ = − − + − + −
⇔ = − − + + − + − 2
A 2⇔ = (không phụ thuộc x)
b. Với điều kiện sinx.cosx 0,tgx 1≠ ≠
Ta có:
2 cot gxB
tgx 1 cot gx 1
1+= +− −
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
1 1
2 2tgxB 1tgx 1 tgx 1 1 tgx1
tgx
+ +⇔ = + = +− −−
1 tgx
−
( )2 1 tgx 1 tgxB 1
tgx 1 tgx 1
− − −⇔ = = = −− − (không phụ thuộc vào x)
Bài 4: Chứng minh
( )2 2 2 2 2
2 2 2
1 cosa1 cosa cos b sin c1 cot g bcot g c cot ga 1
2sina sin a sin bsin c
⎡ ⎤−+ −− + − =⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
−
Ta có:
*
2 2
2 2
2 2
cos b sin c cot g b.cot g c
sin b.sin c
− −
2
2 2
2 2
cotg b 1 cot g bcot g c
sin c sin b
= − −
( ) ( )2 2 2 2 2cot g b 1 cot g c 1 cot g b cot g bcot g c 1= + − + − = − (1)
*
( )2
2
1 cosa1 cosa 1
2sina sin a
⎡ ⎤−+ −⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
( )2
2
1 cosa1 cosa 1
2sina 1 cos a
⎡ ⎤−+= −⎢ ⎥−⎢ ⎥⎣ ⎦
1 cosa 1 cosa1
2sina 1 cosa
+ −⎡ ⎤= −⎢ ⎥+⎣ ⎦
1 cosa 2cosa. c
2sina 1 cosa
+= =+ ot ga (2)
Lấy (1) + (2) ta được điều phải chứng minh xong.
Bài 5: Cho tùy ý với ba góc đều là nhọn. ABCΔ
Tìm giá trị nhỏ nhất của P tgA.tgB.tgC=
Ta có: A B C+ = π −
Nên: ( )tg A B tgC+ = −
tgA tgB tgC
1 tgA.tgB
+⇔ =− −
+
tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC⇔ + = − +
Vậy: P tgA.tgB.tgC tgA tgB tgC= = +
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương tg ta được A,tgB,tgC
3tgA tgB tgC 3 tgA.tgB.tgC+ + ≥
3P 3 P⇔ ≥
3 2P 3
P 3 3
⇔ ≥
⇔ ≥
Dấu “=” xảy ra
= =⎧ π⎪⇔ ⇔ =⎨ π< <⎪⎩
tgA tgB tgC
A B C
30 A,B,C
2
= =
Do đó: MinP 3 3 A B C
3
π= ⇔ = = =
Bài 6 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
a/ 8 4y 2sin x cos 2x= +
b/ 4y sin x cos= − x
a/ Ta có :
4
41 cos2xy 2 cos 2x
2
−⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠
Đặt với thì t cos2x= 1 t 1− ≤ ≤
( )4 41y 1 t
8
= − + t
=> ( )3 31y ' 1 t 4t
2
= − − +
Ta có : Ù ( ) y ' 0= 3 31 t 8t− =
⇔ 1 t 2t− =
⇔ 1t
3
=
Ta có y(1) = 1; y(-1) = 3;
1 1y
3 2
⎛ ⎞ =⎜ ⎟⎝ ⎠ 7
Do đó : và
∈
=
\x
y 3Max
∈
=
\x
1yMin 27
b/ Do điều kiện : sin và co nên miền xác định x 0≥ s x 0≥
π⎡ ⎤= π + π⎢ ⎥⎣ ⎦D k2 , k22 với ∈ ]k
Đặt t cos= x x với thì 0 t 1≤ ≤ 4 2 2t cos x 1 sin= = −
Nên 4sin x 1 t= −
Vậy 8 4y 1 t= − − t trên [ ]D' 0,1=
Thì ( )
−= − <
−
3
748
ty ' 1 0
2. 1 t
[ )∀ ∈t 0; 1
Nên y giảm trên [ 0, 1 ]. Vậy : ( )∈ = =x Dmax y y 0 1, ( )∈ = = −x Dmin y y 1 1
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Bài 7: Cho hàm số 4 4y sin x cos x 2msin x cos= + − x
Tìm giá trị m để y xác định với mọi x
Xét 4 4f (x) sin x cos x 2msin x cos x= + −
( ) ( )22 2 2f x sin x cos x msin 2x 2sin x cos x= + − − 2
( ) 21f x 1 sin 2x msin2x
2
= − −
Đặt : với t sin 2x= [ ]t 1,∈ − 1
y xác định x∀ ⇔ ( )f x 0 x R≥ ∀ ∈
⇔ 211 t [ ]mt
2
− − ≥ 0 t 1,1−∀ ∈
⇔ ( ) 2g t t 2mt 2 0= + − ≤ [ ]t 1,1−
t
∀ ∈
Do ∀ nên g(t) có 2 nghiệm phân biệt t2' m 2 0Δ = + > m 1, t2
Lúc đó t t1 t2
g(t) + 0 - 0
Do đó : yêu cầu bài toán ⇔ 1 2t 1 1≤ − < ≤
⇔ ⇔ ( )( )
1g 1 0
1g 1 0
− ≤⎧⎪⎨ ≤⎪⎩
2m 1 0
2m 1 0
− − ≤⎧⎨ − ≤⎩
⇔
1m
2
1m
2
−⎧ ≥⎪⎪⎨⎪ ≤⎪⎩
⇔ 1 1m
2 2
− ≤ ≤
Cách khác :
g t ( ) 2t 2mt 2 0= + − ≤ [ ]t 1,∀ ∈ − 1
{ }
[ , ]
max ( ) max ( ), ( )
t
g t g g
∈ −
⇔ ≤ ⇔ − ≤
11
0 1 1 0
{ }max ), )m m⇔ − − − + ≤2 1 2 1 0⇔
1m
2
1m
2
−⎧ ≥⎪⎪⎨ ⎪ ≤⎪⎩
m⇔− ≤ ≤1 1
2 2
Bài 8 : Chứng minh 4 4 4 43 5 7A sin sin sin sin
16 16 16 16 2
π π π π= + + + 3=
Ta có : 7sin sin cos
16 2 16 16
π π π π⎛ ⎞= − =⎜ ⎟⎝ ⎠
π π π⎛ ⎞= − =⎜ ⎟⎝ ⎠
5 5sin cos cos
16 2 16 16
π3
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Mặt khác : ( )24 4 2 2 2sin cos sin cos 2sin cosα + α = α + α − α α2
2 21 2sin cos= − α α
211 sin 2
2
= − α
Do đó : 4 4 4 47 3A sin sin sin sin
16 16 16 16
π π π π= + + + 5
4 4 4 43 3sin cos sin cos
16 16 16 16
π π π⎛ ⎞ ⎛= + + +⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝
π ⎞⎟⎠
2 21 11 sin 1 sin
2 8 2 8
3π π⎛ ⎞ ⎛= − + −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝
⎞⎟⎠
2 21 32 sin sin
2 8 8
π π⎛ ⎞= − +⎜ ⎟⎝ ⎠
2 212 sin cos
2 8 8
π π⎛ ⎞= − +⎜ ⎟⎝ ⎠
π π=⎝ ⎠
3do sin cos
8 8
⎛ ⎞⎜ ⎟
1 32
2 2
= − =
Bài 9 : Chứng minh : o o o o16sin10 .sin 30 .sin50 .sin70 1=
Ta có :
o
o
A cos10 1A
cos10 cos10
= = o (16sin10ocos10o)sin30o.sin50o.sin70o
⇔ ( )o oo1 1 oA 8sin 20 cos 40 .cos 202cos10 ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
⇔ ( )0 oo1 oA 4 sin 20 cos20 .cos40cos10=
⇔ ( )o oo1A 2sin 40 cos40cos10=
⇔
o
o
o o
1 cos10A sin 80 1
cos10 cos10
= = =
Bài 10 : Cho ABCΔ . Chứng minh : A B B C C Atg tg tg tg tg tg 1
2 2 2 2 2 2
+ + =
Ta có : A B C
2 2
+ π= −
2
Vậy : A B Ctg cot g
2 2
+ =
⇔
A Btg tg 12 2
A B C1 tg .tg tg
2 2 2
+
=
−
⇔ A B C Atg tg tg 1 tg tg
2 2 2 2
⎡ ⎤+ = −⎢ ⎥⎣ ⎦
B
2
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
⇔ A C B C A Btg tg tg tg tg tg 1
2 2 2 2 2 2
+ + =
Bài 11 : Chứng minh : ( )π π π π+ + + =8 4tg 2tg tg cot g *
8 16 32 32
Ta có : (*) ⇔ 8 cot g tg 2tg 4tg
32 32 16 8
π π π= − − − π
Mà :
2 2cosa sina cos a sin acot ga tga
sina cosa sina cosa
−− = − =
cos2a 2cot g2a1 sin2a
2
= =
Do đó :
(*) ⇔ cot g tg 2tg 4tg 8
32 32 16 8
π π π π⎡ ⎤− − −⎢ ⎥⎣ ⎦ =
⇔ 2cot g 2tg 4tg 8
16 16 8
π π π⎡ ⎤− −⎢ ⎥⎣ ⎦ =
⇔ 4cot g 4tg 8
8 8
π π− =
⇔ 8cot g 8
4
π = (hiển nhiên đúng)
Bài :12 : Chứng minh :
a/ 2 2 22 2cos x cos x cos x
3 3
π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 3
2
+ + + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
b/ 1 1 1 1 cot gx cot g16x
sin2x sin4x sin8x sin16x
+ + + = −
a/ Ta có : 2 2 22 2cos x cos x cos x
3 3
π π⎛ ⎞ ⎛+ + + −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝
⎞⎟⎠
( )1 1 4 1 41 cos2x 1 cos 2x 1 cos 2x
2 2 3 2 3
⎡ π ⎤ ⎡ π ⎤⎛ ⎞ ⎛= + + + + + + −⎜ ⎟ ⎜ ⎞⎟⎢ ⎥ ⎢⎝ ⎠ ⎝ ⎥⎠⎣ ⎦ ⎣ ⎦
3 1 4 4cos2x cos 2x cos 2x
2 2 3 3
⎡ π⎛ ⎞ ⎛= + + + + −⎜ ⎟ ⎜⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝⎣ ⎦
π ⎤⎞⎟⎠
3 1 4cos2x 2cos2x cos
2 2 3
π⎡ ⎤= + +⎢ ⎥⎣ ⎦
3 1 1cos2x 2cos2x
2 2 2
⎡ ⎤⎛ ⎞= + + −⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
3
2
=
b/ Ta có : cosa cosb sin bcosa sina cosbcot ga cot gb
sina sin b sinasin b
−− = − =
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
( )sin b a
sina sin b
−=
Do đó : ( ) ( )sin 2x x 1cot gx cot g2x 1
sin xsin2x sin2x
−− = =
( ) ( )sin 4x 2x 1cot g2x cot g4x 2
sin2xsin4x sin4x
−− = =
( ) ( )sin 8x 4x 1cot g4x cot g8x 3
sin4xsin8x sin8x
−− = =
( ) ( )sin 16x 8x 1cot g8x cot g16x 4
sin16xsin8x sin16x
−− = =
Lấy (1) + (2) + (3) + (4) ta được
1 1 1 1cot gx cot g16x
sin2x sin4x sin8x sin16x
− = + + +
Bài 13 : Chứng minh : + =3 0 2 08sin 18 8sin 18 1
Ta có: sin180 = cos720
⇔ sin180 = 2cos2360 - 1
⇔ sin180 = 2(1 – 2sin2180)2 – 1
⇔ sin180 = 2(1 – 4sin2180+4sin4180)-1
⇔ 8sin4180 – 8sin2180 – sin180 + 1 = 0 (1 )
⇔ (sin180 – 1)(8sin3180 + 8sin2180 – 1) = 0
⇔ 8sin3180 + 8sin2180 – 1 = 0 (do 0 < sin180 < 1)
Cách khác :
Chia 2 vế của (1) cho ( sin180 – 1 ) ta có
( 1 ) ⇔ 8sin2180 ( sin180 + 1 ) – 1 = 0
Bài 14 : Chứng minh :
a/ ( )4 4 1sin x cos x 3 cos4x
4
+ = +
b/ ( )1sin6x cos6x 5 3cos4x
8
+ = +
c/ ( )8 8 1sin x cos x 35 28cos4x cos8x
64
+ = + +
a/ Ta có ... ài 213: Cho ABCΔ có: sin 2A sin 2B 4sin A.sin B+ =
Chứng minh ABCΔ vuông.
Ta có: + =sin 2A sin 2B 4sin A.sin B
[ ]
[ ]
⇔ + − = − + − −
⇔ + = − + −
2sin(A B) cos(A B) 2 cos(A B) cos(A B)
cos(A B) 1 sin(A B) cos(A B)
[ ]⇔ − = − −cosC 1 sin C cos(A B)
⇔ − + = − −2cosC(1 sin C) (1 sin C).cos(A B)
⇔ − + = −2cosC(1 sin C) cos C.cos(A B)
⇔ = − + = −cosC 0hay (1 sinC) cosC.cos(A B) (*)
⇔ =cosC 0
( Do nên sinC 0> (1 sinC) 1− + < −
Mà co .Vậy (*) vô nghiệm.) sC.cos(A B) 1− ≥ −
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Do đó ABCΔ vuông tại C
III. TAM GIÁC CÂN
Bài 214:Chứng minh nếu ABCΔ có CtgA tgB 2cotg
2
+ =
thì là tam giác cân.
Ta có: CtgA tgB 2cotg
2
+ =
C2cossin(A B) 2
CcosA.cosB sin
2
C2cossinC 2
CcosA.cosB sin
2
C C C2sin cos 2cos
2 2
CcosA cosB sin
2
+⇔ =
⇔ =
⇔ = 2
⇔ 2 C Csin cosA.cosB do cos 0
2 2
⎛ ⎞= >⎜ ⎟⎝ ⎠
( ) ( ) (
( )
( )
⇔ − = + + −⎡ ⎤⎣ ⎦
⇔ − = − + −
⇔ − =
⇔ =
1 11 cosC cos A B cos A B
2 2
1 cosC cosC cos A B
cos A B 1
)
A B
ABC⇔ Δ cân tại C.
Bài 215: Chứng minh ABCΔ cân nếu:
3 3A B Bsin .cos sin .cos
2 2 2 2
= A
Ta có: 3 3A B Bsin .cos sin .cos
2 2 2 2
= A
2 2
A Bsin sin1 12 2
A A B Bcos cos cos cos
2 2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⇔ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(do Acos
2
> 0 và Bcos
2
>0 )
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
2 2
3 3
2 2
A A B Btg 1 tg tg 1 tg
2 2 2 2
A B A Btg tg tg tg 0
2 2 2 2
A B A B A Btg tg 1 tg tg tg .tg 0 (*)
2 2 2 2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⇔ − + − =
⎛ ⎞ ⎡ ⎤⇔ − + + + =⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎣ ⎦
⇔ =A Btg tg
2 2
( vì 2 2A B A B1 tg tg tg tg 0
2 2 2 2
+ + + > )
⇔ =A B
ABC⇔ Δ cân tại C
Bài 216: Chứng minh ABCΔ cân nếu:
( )2 2 2 22 2cos A cos B 1 cotg A cotg B (*)sin A sin B 2+ = ++
Ta có:
(*)
2 2
2 2 2 2
cos A cos B 1 1 1 2
sin A sin B 2 sin A sin B
+ ⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠−
2 2
2 2 2 2
cos A cos B 1 1 11
sin A sin B 2 sin A sin B
+ ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠
⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠2 2 2 2
2 1 1 1
2sin A sin B sin A sin B
( )⇔ = + 22 2 2 24 sin A sin B sin A sin B
( )2 20 sin A sin B
sin A sinB
⇔ = −
⇔ =
Vậy ABCΔ cân tại C
Bài 217: Chứng minh ABCΔ cân nếu:
( )Ca b tg atgA btgB (*)
2
+ = +
Ta có: ( )Ca b tg atgA btgB
2
+ = +
( )⇔ + = +Ca b cotg atgA btgB
2
⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣
C Ca tgA cotg b tgB cotg 0
2 2
⎤ =⎥⎦
+ +⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣
⎤ =⎥⎦
A B Aa tgA tg b tgB tg 0
2 2
B
− −
⇔ ++ + =
A B B Aa sin bsin
2 2 0A B A Bcos A.cos cosB.cos
2 2
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
−⇔ = − =A B a bsin 0hay 0
2 cos A cosB
⇔ = =2R sin A 2Rsin BA Bhay
cos A cosB
⇔ = = ⇔ ΔA B hay tgA tgB ABC cân tại C
IV. NHẬN DẠNG TAM GIÁC
Bài 218: Cho ABCΔ thỏa: a cosB bcosA asin A bsinB (*)− = −
Chứng minh ABCΔ vuông hay cân
Do định lý hàm sin: a 2Rsin A,b 2RsinB= =
Nên (*) ( )2 22Rsin A cosB 2RsinBcos A 2R sin A sin B⇔ − = −
( ) ( ) ( )
( ) [ ]
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2sin A cosB sinBcosA sin A sin B
1 1sin A B 1 cos2A 1 cos2B
2 2
1sin A B cos2B cos2A
2
sin A B sin A B sin B A
sin A B 1 sin A B 0
sin A B 0 sin A B 1
A B A B
2
⇔ − = −
⇔ − = − − −
⇔ − = −
⇔ − = − + −⎡ ⎤⎣ ⎦
⇔ − − + =⎡ ⎤⎣ ⎦
⇔ − = ∨ + =
π⇔ = ∨ + =
vậy ABCΔ vuông hay cân tại C
Cách khác
( )
− = −
⇔ − = + −
2 2sin A cosB sin Bcos A sin A sin B
sin A B (sin A sin B) ( sin A sin B)
( ) + − + −⇔ − = A B A B A B A Bsin A B (2sin cos ) (2 cos sin )
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( )
⇔ − = + −
⇔ − = ∨ + =
π⇔ = ∨ + =
sin A B sin A B sin A B
sin A B 0 sin A B 1
A B A B
2
Bài 219 ABCΔ là tam giác gì nếu
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2a b sin A B a b sin A B (*)+ − = − +
Ta có: (*) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 24R sin A 4R sin B sin A B 4R sin A sin B sin A B⇔ + − = − +
( ) ( ) ( ) ( )2 2sin A sin A B sin A B sin B sin A B sin A B 0⇔ − − + + − + +⎡ ⎤ ⎡⎣ ⎦ ⎣ =⎤⎦
=
( )2 22sin A cosA sin B 2sin Bsin A cosB 0⇔ − +
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
sin A cos A sin BcosB 0⇔ − + = (do sin và sin ) A 0> B 0>
sin2A sin2B
2A 2B 2A 2B
A B A B
2
⇔ =
⇔ = ∨ = π −
π⇔ = ∨ + =
Vậy ABCΔ cân tại C hay ABCΔ vuông tại C.
Bài 220: ABCΔ là tam giác gì nếu:
2 2a sin2B b sin2A 4abcosA sinB (1)
sin2A sin2B 4sin A sinB (2)
⎧ + =⎨ + =⎩
Ta có:
(1) 2 2 2 2 2 24R sin Asin2B 4R sin Bsin2A 16R sin Asin BcosA⇔ + =
( )
2 2 2
2 2
sin A sin2B sin Bsin2A 4sin A sin BcosA
2sin A sinBcosB 2sin A cosA sin B 4sin A sin BcosA
sin A cosB sinBcosA 2sinBcosA (dosin A 0,sinB 0)
sin A cosB sinBcosA 0
sin A B 0
A B
⇔ + =
⇔ + =
⇔ + = >
⇔ − =
⇔ − =
⇔ =
2
>
Thay vào (2) ta được
2sin2A 2sin A=
( )
22sin A cosA 2sin A
cosA sin A dosin A 0
tgA 1
A
4
⇔ =
⇔ = >
⇔ =
π⇔ =
Do đó ABCΔ vuông cân tại C
V. TAM GIÁC ĐỀU
Bài 221: Chứng minh ABCΔ đều nếu:
( )bc 3 R 2 b c a (*)= + −⎡ ⎤⎣ ⎦
Ta có:(*) ( ) ( ) ( )2RsinB 2RsinC 3 R 2 2RsinB 2RsinC 2Rsin A⇔ = + −⎡ ⎤⎣ ⎦
( ) ( )⇔ = + −2 3 sin BsinC 2 sin B sinC sin B C+
( )⇔ = + − −2 3 sin Bsin C 2 sin B sin C sin B cosC sin C cosB
⎡ ⎤ ⎡⇔ − − + − −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣
1 3 1 32sin B 1 cosC sinC 2sinC 1 cosB sin B 0
2 2 2 2
⎤ =⎥⎦
⎡ π ⎤ ⎡ π ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ⎣ ⎦sin B 1 cos C sinC 1 cos B 0 (1)3 3
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Do sin và B 0> 1 cos C 0
3
π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥
sin và C 0> 1 cos B 0
3
π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥
Nên vế trái của (1) luôn 0≥
Do đó, (1)
cos C 1
3
cos B 1
3
⎧ π⎛ ⎞− =⎜ ⎟⎪⎪ ⎝ ⎠⇔ ⎨ π⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎩
C B
3
π⇔ = = ⇔ ABCΔ đều.
Bài 222: Chứng minh ABCΔ đều nếu 3 3 3
2
3sinBsinC (1)
4
a b ca (
a b c
⎧ =⎪⎪⎨ − −⎪ =⎪ − −⎩ 2)
Ta có: (2) 3 2 2 3 3a a b a c a b c⇔ − − = − − 3
( )2 3a b c b c⇔ + = + 3
( ) ( ) ( )2 2
2 2 2
a b c b c b bc c
a b bc c
⇔ + = + − +
⇔ = − +
2
c
(do đl hàm cosin) 2 2 2 2b c 2bc cosA b c b⇔ + − = + −
⇔ =
π⇔ = ⇔ =
2bc cos A bc
1cos A A
2 3
Ta có: (1) 4sin BsinC 3⇔ =
( ) ( )⇔ − − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos B C 3=
=
( )⇔ − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos A 3
( ) π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
12 cos B C 2 3 do (1) ta có A
2 3
( )⇔ − = ⇔ =cos B C 1 B C
Vậy từ (1), (2) ta có ABCΔ đều
Bài 223: Chứng minh ABCΔ đều nếu:
sin A sin B sinC sin 2A sin 2B sin 2C+ + = + +
Ta có: ( ) ( )sin2A sin2B 2sin A B cos A B+ = + −
( )2sinCcos A B 2sinC (1)= − ≤
Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A B 1− =
Tương tự: sin 2A sin 2C 2sin B+ ≤ (2)
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A C 1− =
Tương tự: sin 2B sin 2C 2sin A+ ≤ (3)
Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos B C 1− =
Từ (1) (2) (3) ta có: ( ) ( )2 sin2A sin2B sin2C 2 sinC sinB sinA+ + ≤ + +
Dấu “=” xảy ra
( )
( )
( )
− =⎧⎪⇔ − =⎨⎪ − =⎩
cos A B 1
cos A C 1
cos B C 1
⇔ A = =B C
⇔ ABCΔ đều
Bài 224: Cho ABCΔ có:
2 2 2
1 1 1 1 (*)
sin 2A sin 2B sin C 2cosA cosBcosC
+ + =
Chứng minh ABCΔ đều
Ta có: (*) ⇔ + +2 2 2 2 2 2sin 2B.sin 2C sin 2Asin 2C sin 2Asin 2B
( )
( )
sin2A.sin2B.sin2C sin2A sin2Bsin2C
2cosA cosBcosC
4sin A sinBsinC sin2A sin2Bsin2C
= ⋅
=
Mà: ( ) ( ) (= − − +⎡ ⎤⎣ ⎦4 sin A sin Bsin C 2 cos A B cos A B sin A B)+
)+
( )
( ) (
= − +⎡ ⎤⎣ ⎦
= + −
= + +
2 cos A B cosC sin C
2sin C cosC 2cos A B sin A B
sin 2C sin 2A sin 2B
Do đó,với điều kiện ABCΔ không vuông ta có
(*) 2 2 2 2 2 2sin 2Bsin 2C sin 2Asin 2C sin 2Asin 2B⇔ + +
( )
( ) ( )
= + +
= + +
⇔ − + −
2 2 2
2 2
sin 2A.sin 2B.sin 2C sin 2A sin 2B sin 2C
sin 2A sin 2Bsin 2C sin 2Bsin 2A sin 2C sin 2Csin 2A sin 2B
1 1sin 2Bsin 2A sin 2Bsin 2C sin 2A sin 2B sin 2A sin 2C
2 2
( )21 sin2Csin2A sin2Csin2B 0
2
+ − =
sin 2Bsin2A sin2Bsin2C
sin2A sin2B sin2A sin2C
sin2A sin2C sin2Csin2B
=⎧⎪⇔ =⎨⎪ =⎩
=⎧⇔ ⎨ =⎩
sin 2A sin 2B
sin 2B sin 2C
A B C⇔ = = ABC⇔ đều
Bài 225: Chứng minh ABCΔ đều nếu:
a cosA bcosB ccosC 2p (*)
a sinB bsinC csin A 9R
+ + =+ +
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Ta có: a cos A bcosB c cosC+ +
( )
( ) ( )
( ) ( )
2Rsin A cosA 2RsinBcosB 2RsinCcosC
R sin2A sin2B sin2C
R 2sin A B cos A B 2sinCcosC
2RsinC cos A B cos A B 4RsinCsin A sinB
= + +
= + +
⎡ ⎤= + − +⎣ ⎦
⎡ ⎤= − − + =⎣ ⎦
Cách 1: a sin B bsinC csin A+ +
( )
( )2 2 23
2R sin A sinB sinBsinC sinCsin A
2R sin A sin Bsin C do bđtCauchy
= + +
≥
Do đó vế trái : 3a cosA bcosB ccosC 2 sin AsinBsinC
asinB bsinC csin A 3
+ + ≤+ + (1)
Mà vế phải: ( )+ += = + +2p a b c 2 sin A sin B sinC
9R 9R 9
32 sin A sinBsinC
3
≥ (2)
Từ (1) và (2) ta có
( * ) đều sin A sin B sinC ABC⇔ = = ⇔ Δ
Cách 2: Ta có: (*) 4Rsin AsinBsinC a b c
a sinB bsinC csin A 9R
+ +⇔ =+ +
a b c4R
a b c2R 2R 2R
b c ca 9Ra b
2R 2R 2R
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⇔ =⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( ) ( )9abc a b c ab bc ca⇔ = + + + +
Do bất đẳng thức Cauchy ta có
3
2 2 23
a b c abc
ab bc ca a b c
+ + ≥
+ + ≥
Do đó: ( ) ( )a b c ab bc ca 9abc+ + + + ≥
Dấu = xảy ra a b c⇔ = = ABC⇔ Δ đều.
Bài 226: Chứng minh ABCΔ đều nếu
A ( )B Ccot gA cot gB cot gC tg tg tg *
2 2 2
+ + = + +
Ta có:
( )sin A B sinCcot gA cot gB
sin A sinB sin A sinB
++ = =
2
sinC
sin A sinB
2
≥ +⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
(do bđt Cauchy)
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
2 2 2
C C C2sin cos 2sin
2 2 2
A B A B C Asin .cos cos cos
2 2 2
= = B
2
+ − −
C2tg
2
≥ (1)
Tương tự: Bcot gA cot gC 2tg
2
+ ≥ (2)
Acot gB cot gC 2tg
2
+ ≥ (3)
Từ (1) (2) (3) ta có
( ) A B C2 cot gA cot gB cot gC 2 tg tg tg
2 2 2
⎛ ⎞+ + ≥ + +⎜ ⎟⎝ ⎠
Do đó dấu “=” tại (*) xảy ra
− − −⎧ = =⎪⇔ ⎨⎪ = =⎩
=A B A C B Ccos cos cos 1
2 2 2
sin A sin B sin C
A B C
ABC đều.
⇔ = =
⇔ Δ
BÀI TẬP
1. Tính các góc của ABCΔ biết:
a/ = + − 3cos A sin B sinC
2
(ĐS: 2B C ,A
6 3
π π= = = )
b/ sin 6 (ĐS: A sin 6B sin 6C 0+ + = A B C
3
π= = = )
c/ sin5 A sin5B sin5C 0+ + =
2. Tính góc C của ABCΔ biết:
a/ ( ) ( )1 cot gA 1 cot gB 2+ + =
b/
2 2 9
A,Bnhọn
sin A sin B sinC
⎧⎪⎨ + =⎪⎩
3. Cho ABCΔ có: ⎧ + + <⎨ + + =⎩
2 2 2cos A cos B cos C 1
sin 5A sin 5B sin 5C 0
Chứng minh Δ có ít nhất một góc 36 0.
4. Biết . Chứng minh 2 2 2sin A sin B sin C m+ + =
a/ m thì 2= ABCΔ vuông
b/ m thì 2> ABCΔ nhọn
c/ m thì 2< ABCΔ tù.
5. Chứng minh ABCΔ vuông nếu:
a/ b ccosB cosC
a
++ =
b/ b c a
cosB cosC sinBsinC
+ =
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
c/ sin A sin B sinC 1 cos A cosB cosC+ + = − + +
d/
( ) ( )2
2
2 1 cos B Cb c
b 1 cos2B
⎡ ⎤− −− ⎣ ⎦= −
6. Chứng minh ABCΔ cân nếu:
a/
2 2
1 cosB 2a c
sinB a c
+ += −
b/ + + =+ −
sin A sin B sinC A Bcot g .cot g
sin A sin B sinC 2 2
c/ 2tgA 2tgB tgA.tg B+ =
d/ C Ca cot g tgA b tgB cot g
2 2
⎛ ⎞ ⎛− = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝
⎞⎟⎠
e/ ( ) C Bp b cot g ptg
2 2
− =
f/ ( )Ca b tg atgA btgB
2
+ = +
7. ABCΔ là Δ gì nếu:
a/ ( ) A BatgB btgA a b tg
2
++ = +
b/ c c cos2B bsin 2B= +
c/ + +sin 3A sin 3B sin 3C 0=
d/ ( ) ( )4S a b c a c b= + − + −
8. Chứng minh ABCΔ đều nếu
a/ ( )2 a cos A bcosB c cosC a b c+ + = + +
b/ ( )= + +2 3 3 33S 2R sin A sin B sin C
c/ sin A sin B sinC 4sin A sin BsinC+ + =
d/ a b c
9Rm m m
2
+ + = với là 3 đường trung tuyến a bm ,m ,mc
MATHVN.COM
www.MATHVN.com
Tài liệu đính kèm: