CÂU I:
Cho hàm số y = 2x3 - 3(2m+1)x2 + 6m(m+ 1)x + 1 (1)
a. Khảo sát hàm số (1) khi m=1
b. Chứng minh rằng , hàm số (1) luôn đạt cực trị tại x1, x2 với x1-x2không phụ thuộc m
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TỐT NGHIỆP NĂM 2010 Đề thi thử lần 1 (Tháng 04 năm 2010) Mơn: Tốn. Khối A, B. Thời gian làm bài: 180 phút (Khơng kể thời gian giao đề) CÂU I: Cho hàm số (1) Khảo sát hàm số (1) khi m=1 Chứng minh rằng , hàm số (1) luôn đạt cực trị tại , với không phụ thuộc m CÂU II: a. Giải hệ phương trình b. Tam giác ABC có 3 cạnh là a , b, c và p là nửa chu vi.Chứng minh rằng: CÂU III: Giải phương trình : Chứng minh rằng nếu a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC và thì tam giác ABC cân CÂU IV: Có thể tìm được bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau đôi một? Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? Thí sinh chọn một trong 2 câu Va hoặcVb dưới đây CÂU Va: Nếu Elip nhận các đường thẳng 3x-2y-20=0 và x+6y-20 =0 làm tiếp tuyến,hãy tính và Cho Elip (E).Tìm quan hệ giữa a,b,k,m để (E) tiếp xúc với đường thẳng y=kx+m CÂU Vb: Trong không gian, cho đoạn OO’= h và 2 nửa đường thẳng Od, O’d’ cùng vuông góc với OO’ và vuông góc với nhau. Điểm M chạy trên Od , điểm N chạy trên O’d’ sao cho ta luôn có , k cho trước. a.Chứng minh rằng đoạn MN có độ dài không đổi b.Xác định vị trí của M trên Od, N trên O’d’ sao cho tứ diện OO’MN có thể tích lớn nhất. DAP AN CÂU I: a) Khảo sát (1) khi m= 1: TXĐ: D= R BBT: Đồ thị: b) Chứng minh rằng m hàm số (1) luôn đạt cực trị tại x1, x2 với x1 - x2 không phụ thuộc m. Ta có: (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt . Hàm số luôn đạt cực trị tại . Ta có: Vậy: không phụ thuộc m. CÂU II: a) Giải: Cách 1: Vì x = 0 không là nghiệm của hệ nên đặt y= kx. Khi đó hệ trở thành: Ta có: (4) (vì x = 0 không là nghiệm) Vậy hệ có 4 nghiệm . Cách 2: Vì nên chia 2 vế của (2) cho ta được: Thế y vào (1) ta được đáp số trên. b) Chứng minh: Nhận xét: Nếu M, N > 0 thì: Do đó: Cộng vế với vế ta được điều phải chứng minh. CÂU III: a) Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopki, ta có: VT = Mặt khác: VP Do vậy: Phương trình b) Ta có: CÂU IV: a) Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau đôi một. Gọi số cần tìm có dạng Số cách chọn : 9 (vì ) Số cách chọn Vậy các số cần tìm là: (số). b) Từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau. Gọi số cần tìm có dạng Trường hợp 1 : Số cách chọn các vị trí còn lại: (số). Trườnng hợp 2: có 3 cách chọn. có 6 cách chọn (vì khác 0). có cách chọn. Số các số trong trường hợp 2: (số). Vậy số các số cần tìm là: 840 + 2160 = 3000 (số). CÂU Va: a) (E) tiếp xúc với đường thẳng 3x - 2y - 20 = 0 và x + 6y – 20 = 0 b) (E) tiếp xúc với đường thẳng kx – y + m = 0 . CÂU Vb: a) Chứng minh MN không đổi: Ta có: (không đổi). b) Định M và N để OO’MN có thể tích lớn nhất. Vậy : .
Tài liệu đính kèm: