Câu 1 (4 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x4 - 2x2
2) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : x4 - 2x2 - m = 0
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường y= 0, x= 0,. x = căn 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề. SỐ1 I/ PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH (7 điểm) Câu 1 (4 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 22y x x 2) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : 4 22 0x x m 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường 0, 0, 2y x x Câu 2 ( 2 điểm) 1./Xác định tham số m để hàm số 3 2 26 3 2 6y x mx m x m đạt cực tiểu tại điểm x =3 2./Giải phương trình : 1 2 1 log 1 log 6x x Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a , góc 045SAC . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) 1/ Theo chương trình chuẩn Câu 4 (1 điểm) 1) Tính tích phân : I= 1 0 (2 )xx e dx 2) Tính giá trị của biểu thức : P = 1 1 2 1 2 1i i Câu 5 (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0) ,B(0;4;0) và C(0;0;8).Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC a/ Viết phương trình đường thẳng OG b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng OG và vuông góc với mặt phẳng (ABC) 2/ Theo chương trình nâng cao Câu 4 (1 điểm) 1)Tìm hàm số f, biết rằng ' 28sinf x x và 0 8f 2) Giải phương trình 2 4 7 0z z trên tập số phức Câu 5 (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng 1d và 2d lần lượt có phương trình 1 2 0 : 3 0 x y z d x y z và 2 1 1: 2 1 1 x y zd 1) Chứng minh rằng d1 chéo d2 2) Viết phương trình đường thẳng ( )qua điểm M0=(1;2;3) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. ( 2,0 điểm) a) TXĐ: D=R 0.25 b)Sự biến thiên ● Chiều biến thiên: Ta có : y’=4x3-4x=4x(x2-1) ;y’=0 0; 1x x Trên các khoảng 1;0 và 1; ,y’>0 nên hàm số đồng biến Trên các khoảng ; 1 và 0;1 ,y’<0 nên hàm số nghịch biến 0.5 ●Cực trị: Từ kết quả trên suy ra : Hàm số có hai cực tiểu tại x= 1 ;yCT =y( 1 ) = –1 Hàm số có một cực đại tại x=0; yCĐ =y(0) =0 ●Giới hạn tại vô cực : lim x y ; lim x y 0.5 ●Bảng biến thiên x -1 0 1 + y’ – 0 + 0 – 0 + + 0 + y –1 –1 0.25 c/ Đồ thị : Hàm số đã cho là chẵn, do đó đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng Đồ thị đi qua gốc toạ độ và cắt trục Ox tại 2;0 Điểm khác của đồ thị 1; 1 y -1 1- 2 2 1 0.5 Câu 1 (4 điểm) 2. Biện luận : ●m<–1 : phương trình vô nghiệm ●-1<m<0 : phương trình có 4 nghiệm ●m=0 : phương trình có 3 nghiệm ●m=-1 hay m>0 : phương trình có 2 nghiệm 1 3. Diện tích hình phẳng cần tìm: S= 2 2 4 2 4 2 0 0 2 ( 2 )x x dx x x dx = 8 2 15 1 1. (1 điểm) Ta có : y’ =3x2-12mx+3(m2+2) và y’’ = 6x-12m + ' 3 0 '' 3 0 y y 2 12 11 0 3 2 m m m 1m 0.5 0.5 Câu 2 ( 2 điểm) 2. (1 điểm) Đk : x>0 và x 1; x 1 2 Đặt t=logx ,pt theo t: t2-5t+6=0 (với t 0 và t -1) 2 3 t t t=2 thì ta có x=100 ; t= thì ta có x=1000 Vậy pt có hai nghiệm : x =100 ; x =1000 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 ( 1 điểm) Tính được SO = OA = 2 2 a Thể tích khối chóp : 3 21 1 2 2. . . 3 3 2 6ABCD a aV S SO a (đvtt) 0.5 0.5 Chương trình cơ bản 1/ (0.75 điểm) I= 1 0 (2 )xx e dx = 1 0 2xdx + 1 0 xxe dx =I1+I2 Tính I1 =1 Tính I2 =1 và I = I1+I2 =2 0.25 0.5 Câu 4 (1điểm) 2/ (0.25 điểm) P= 1 2 2 1 2 32 1 1 2 i i i i 0.25 1/ ( 1 điểm) ●G 2 4 8; ; 3 3 3 ●Véc tơ chỉ phương của đường thẳng OG : OG = 2 4 8; ; 3 3 3 = 2 1;2;4 3 = 2 3 v ●Phương trình đường thẳng OG : 1 2 4 x y z 0.25 0.25 0.5 Câu 5 (2điểm) 2/ ( 1 điểm) Véc tơ pháp tuyến của mp(ABC) : 1, 32;16;8 8 4;2;1 8n AB AC n Véc tơ pháp tuyến của mp(P) : 1,Pn n v (-6;15;-6) Phương trình mặt phẳng (P): 2x-5y+2z=0 0.25 0.25 0.5 Chương trình nâng cao Câu 4 ( 1 điểm) 1/ (0.5 điểm) ● 28 sin 4 2sin 2x dx x x C ● Vì f(0)=8 nên C=8 .Do đó f(x) = 4x-2sin2x+8 2/ (0.5 điểm) ● 2' 3 3i ● Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt : 2 3 , 2 3x i x i 0.25 0.25 0.25 0.25 1/ ( 0.75 điểm) ● Đường thẳng d1 qua M1=(1;2;0) và có VTCP 1 2; 1;3a Đường thẳng d2 qua M2=(1;-1;0) và có VTCP 2 2;1; 1a ● Tính được : 1 2 1 2, 12 0M M a a Vậy d1 chéo d2 0.25 0.25 0.25 Câu 5 ( 2 điểm) 2/ ( 1.25 điểm) Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và mp( ) Trong đó, mặt phẳng ( ) là mặt phẳng qua M0 chứa d1 có pt: x-2y+3=0 mặt phẳng ( ) là mặt phẳng qua M0 chứa d2 có pt: x-y+z-2=0 Do đó : Đường thẳng có pt: 2 3 0 2 0 x y x y z 0.5 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: