Câu 1: (3đ) Cho hàm số: y = x4 - 2x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Viết PTTT với (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề. SỐ 17 I. Phần chung danh cho tất cả các thí sinh: (7đ) Câu 1: (3đ) Cho hàm số: 24 2xxy 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Viết PTTT với (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox. Câu 2: (3đ) 1. Giải BPT: 044.516 xx 2. Tính tích phân e xdxx 1 ln1 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 1 1 2 x xy trên 2;1 Câu 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính ABCDSV . . II. Phần riêng: (3đ) 1/ Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2đ) Trong không gian Oxyz cho điểm 2;3;1I , và mp(P): 02 zyx 1. Tính )(, PId . 2. Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mp(P) Câu 5a: (1đ) Giải phương trình 0934 2 zz trên tập hợp số phức. 2/ Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2đ) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 2 3 3 2 1 1:1 zyx , 1 1 3 2 2 2:2 zyx . 1. Chứng tỏ 1 , 2 chéo nhau. 2. Viết phương trình mp qua 1 và song song với 2 . Câu 5b: (1đ) Giải phương trình 0642 izz trên tập số phức. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3.0 đ) 1. (2.0 đ) a. TXD: RD b. Sự biến thiên )1(444' 23 xxxxy 11 00 1 0 0' y y x x y Giới hạn x ylim Bảng biến thiên x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + y - 0 + -1 -1 Hàm số giảm trên các khoảng 1; và 1;0 Hàm số tăng trên 0;1 và ;1 00 yyCĐ , 11 yyCT Đồ thị: Qua 0;2A , 0;2' A Đồ thị giáo viên tự vẽ Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng 2. (1.0 đ) Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 0;2A , 0;2' A Tiếp xúc với Ox tại 0;0O 242' y , phương trình tiếp tuyến là 224 xy 242' y , phương trình tiếp tuyến là 224 xy 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (3.0 đ) 1. (1.0 đ) Đặt xt 4 , 0t Ta có bất phương trình 0452 tt (*) Giải (*) ta có 41 t (thõa điều kiện) Suy ra 10441 xx 2. (1.0 đ) Đặt xxv x dxdu dxxdv xu 2 1 ln 2 Do đó ee x dxxx e xxxxdxx 1 22 1 21 ln 2 ln1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 4 5 44 5 42 222 eeeee 3. (1.0 đ) Ta có 11 1' 22 xx xy Suy ra trên 2;1 , 10' xy Ta có 01 y , 5 32 y , 2 2 21 y 2 2;1 Maxy , 0 2;1 Miny 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1.0 đ) Gọi I là trung điểm AB thì ABSI do ABCDSAB nên ABCDSI SAB đều cạnh a nên 2 3aSI 6 3 2 3 3 1 3 1 32 . aaaBhV ABCS 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4a (2.0 đ) 1. (0.5 đ) Tính khoảng cách từ I đến mp(P) 6 8 211 2.231 , 222 PId 2. (1.5 đ) Đường thẳng d qua I và vuông góc với mp(P) nên nhận vectơ pháp tuyến của mp(P) 2;1;1Pn làm VTCP có phương trình tz ty tx 22 1 1 Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ 02 22 1 1 zyz tz ty tx Giải hệ ta có 2 0 0 z y x . Tọa độ giao điểm 2;0;0 0.5 0.25 0.25 0.25 0.75 Câu 5a (1.0 đ) Ta có 22 1351359.1699.4.43 i có hai căn bậc hai là 135i và 135i Phương trình có hai nghiệm 8 1353 8 1353 iz iz 0.25 0.25 0.5 Câu 4b (2.0 đ) 1. (1.0 đ) 1 đi qua 3;2;11M và có VTCP 2;3;11 u 2 đi qua 1;2;22 M và có VTCP 1;3;22 u 4;0;221 MM Ta có 0182121 MMuu 1 , 2 chéo nhau với 3;3;321 uu 2. (1.0 đ) Gọi n là VTPT của mp . Do 1 nên 1un //2 nên 2un Do đó 3;3;321 uun Phương trình mp là 0332313 zyx 04 zyx 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5b (1.0 đ) Ta có 222 10106462' iii ' có hai căn bậc hai là 10i Do đó phương trình có hai nghiệm iz 102 và iz 102 0.25 0.25 0.5
Tài liệu đính kèm: