Câu 1: (7,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 + x + 1/ x + 1 (1)
2. Tìm k để đường thẳng: (2 - k) x - y + 1 = 0 cắt đồ thị (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp tuyến với đồ thị (1) tại A và B song song với nhau.
Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá Đề chính thức Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh Năm học 2006-2007 Môn thi: TOáN Ngày thi: 28/03/2007 Lớp: 12 Trung học phổ thông. Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi) Đề thi này có 4 câu, gồm 1 trang. Câu 1: (7,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 1 1 x xy x + += + ( )1 2. Tìm để đ−ờng thẳng: k ( )2 1k x y 0− − + = cắt đồ thị ( )1 tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho các tiếp tuyến với đồ thị ( )1 tại A và B song song với nhau. 3. Chứng minh rằng phương trỡnh: ( )2 21 1 9x x x x+ + = + − cú đỳng 2 nghiệm. Câu 2: (5,0 điểm) 1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của ( )1002x x+ , chứng minh rằng: 99 100 198 199 0 1 99 100 100 100 100 100 1 1 1 1100C 101C 199C 200C 0. 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + ⋅⋅⋅− + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2. Cho tích phân 0 s 2 2cos2n in nxI dx a x π = −∫ , n∈N. Tìm sao cho a 2006 2007 2008, , I I I theo thứ tự ấy lập thành cấp số cộng. Câu 3: (7,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đ−ờng tròn (V ): tâm 2 2 4 6 3x y x y+ − + − = 0 I và đ−ờng thẳng ( ) 2 0: x byΔ + − = . Chứng minh rằng ( và (V ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi b . Tìm để tam giác có diện tích lớn nhất. )Δ , P Q b PIQ 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các điểm ( )2 0 0; ;A , ( )0 8 0; ;B , ( )0 0 3; ;C và là điểm thoả mãn: ONN OA OB OC= + +uuur uuur uuur uuur . Một mặt phẳng ( )P thay đổi cắt các đoạn OA lần l−ợt tại các điểm , , , OB OC ON 1 1, ,A B . Hãy xác định toạ độ điểm sao cho: 1 1, C N 1N 1 1 1 2007OA OB OC OA OB OC + + = . Câu 4: (1,0 điểm) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian có tổng bình ph−ơng các khoảng cách đến các mặt của một tứ diện đều ABCD cho tr−ớc bằng một số d−ơng không đổi. k ------------------------------------Hết------------------------------------ • Học sinh không đ−ợc sử dụng tài liệu gỡ. • Cán bộ coi thi không đ−ợc giải thích gì thêm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM 2007 Mụn: TOÁN. THPT (Đỏp ỏn - Thang điểm gồm 3 trang) Cõu í Nội dung Điểm I (7,0 điểm) 1 (3,0 điểm) • TXĐ: { }\ 1− • Sự biến thiờn: ( ) 2 2 2 0 2 1 ' , ' hoặc x xy y x x += = ⇔ = −+ 0x = . ( ) ( )2 3 0 1, CTy y= − = =CDy y= − 1,0 Bảng biến thiờn: 1,0 • Đồ thị: 1,0 2 (3,0 điểm) Phương trỡnh hoành độ giao điểm: ( ) ( ) ( ) (2 21 2 1 1 2 0 1 ... x x k x k x k x x x + + = − + ⇔ ⇔ − + − = ≠ −+ )1 Cú 2 nghiệm phõn biệt khi k k1 2và ≠ ≠ 1,5 Thoả món yờu cầu bài toỏn khi: ( ) 20 0 1 ' ' ... kf f k k −⎛ ⎞= ⇒ =⎜ ⎟−⎝ ⎠ . 1,5 3 (1,0 điểm) Số nghiệm phương trỡnh là số giao điểm đồ thị cỏc hàm số: 2 1 1 x xy x + += + ( )1 và ( )2 2 209 9 y y x x y ≥⎧= − ⇔ ⎨ + =⎩ 2 . Đồ thị hàm số ( )2 là nửa đường trũn 1,0 x y' y − ∞ − ∞ − ∞ + ∞ + ∞ + ∞ −3 1 0 0 0 −2 −1 2− − + + y O −1 1 −2 x −3 phớa trờn trục Ox , tõm ( )0 0;O , bỏn kớnh bằng 3. Suy ra đpcm. II (5,0 điểm) 1 (3,0 điểm) Ta cú: ( )100100 0 100 1 101 99 199 100 200100 100 100 100x 1 x C .x C .x ... C .x C .x+ = + + + + 1,0 Lấy đạo hàm hai vế ta suy ra ( )( ) ( )99 0 99 1 100 100 199100 100 100100 x 1 x 1 2x 100.C .x 101.C .x ... 200.C .x .+ + = + + + 1,0 Thay 1x 2 = − ta suy ra B 0.= 1,0 2 (2,0 điểm) Ta cú: 2008 2006 0 s 2.2008 s 2.2006 2cos2 in x in xI I d a x π ++ = −∫ x ( ) 0 0 s 4014 cos22s 4014 cos2 2cos2 2cos2 in x a x ain x xdx dx a x a x π π − −= = −− −∫ ∫ 1,0 2007 2007 00 0 s 2.2007 cos4014s 4014 2cos2 4014 in x xin xdx a dx aI aI a x ππ π = − + = + =−∫ ∫ Thoả món yờu cầu bài toỏn khi 2a = 1,0 III (7,0 điểm) 1 (3,0 điểm) Tõm ( )2 3;I − , bỏn kớnh 4R = , khoảng cỏch từ I đến ( )Δ là 2 3 1 b d b = + , suy ra 2 2 29 16 16 7 16 0d R b b b b ∀ 1,5 Diện tớch tam giỏc là PIQ 21 8 2 2 . .sin RS IP IQ PIQ= ≤ = . lớn nhất khi . Khi đú S 90PIQ = o 2 32 2 2 2 2 2 1 bRd b b = ⇔ = ⇔ = ±+ 1,5 2 (4,0 điểm) ( )2 8 3; ;ON =uuur suy ra phương trỡnh ( )1 2 8 2 8 3 3 : ; ; x t ON y t N t t t z t =⎧⎪ = ⇒⎨⎪ =⎩ 1,5 Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )1 1 10 0 0 0 0 0 0; ; , ; ; , ; ; , ,A a B b C c a b c > suy ra phương trỡnh mặt phẳng ( ) 1: x y zP a b c + + = 1,5 ( )1N P∈ suy ra 2 8 3 1t t ta b c+ + = . Từ giả thiết cú: 2 8 3 2007 a b c + + = suy ra 1 2007 t = . Do đú 1 2 8 32007 2007 2007; ;N ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 1,0 IV (1,0 điểm) Gọi G là trọng tõm ABCΔ , O là trung điểm . Tớnh chất tứ diện đều cho ta vuụng gúc với nhau từng đụi. Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho: DG , ,OA OB OC ( )3 0 0; ;A a , ( )0 3 0; ;B a , ( )0 0 3; ;C a ( )0a > . Suy ra: ( ); ;G a a a và ( ); ;D a a a− − − . Ta cú phương trỡnh cỏc mặt của tứ diện là: ( ) 3 0:ABC x y z a+ + − = , ( ) 5 3:DAB x y z a 0+ − − = , và ( ) 5 3 0:DBC x y z a− + + − = ( ) 5 3 0:DCA x y z a− + − = . Giả sử ( )0 0 0; ;M x y z và khoảng cỏch từ M đến cỏc mặt ( ) ( ) ( ), ,ABC DAB DBC và ( )DCA thứ tự là d d và ta cú: 1 2, , 3d 44d 2 2 2 21 2 3k d d d d= + + + ( ) ( )2 20 0 0 0 0 01 13 53 27 3x y z a x y z a= + + − + + − − + ( ) ( )2 20 0 0 0 0 01 15 3 527 27 3x y z a x y z a− + + − + − + − 2 2 2 2 0 0 0 3 9 2 2 2 a a a kx y z −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + − + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4 a 2 2 3 9 4 k aIM −⇔ = . Trong đú 2 2 2 ; ; a a aI ⎛ ⎞⎜⎝ ⎠⎟ là trọng tõm tứ diện ABCD . Nếu thỡ tập hợp cỏc điểm 23k a< M là ∅ . Nếu 23k a= thỡ M I≡ . Nếu thỡ tập hợp cỏc điểm 23k a> M là mặt cầu tõm I bỏn kớnh 23 4 k ar −= 1,0 y x z O G B D A C ---------------- Hết ----------------
Tài liệu đính kèm: