Nhóm kỹ năng: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
I- LÝ THUYẾT:
1) Định lí:
Nếu u =u(x)) và v=v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn K thì:
Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Nhóm kỹ năng: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN I- LÝ THUYẾT: 1) Định lí: Nếu ( )u u x= và ( )v v x= là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn K thì: / / ( ) ( )d ( ) ( ) ( ) ( )d = -ò òu x v x x u x v x u x v x x Viết gọn lại: d . d = -ò òu v u v v u Chú ý: Trong kỹ thuật đặt ( ), ( )u x v x trong tích phân từng phần thì tiến hành đặt: “cái gì là dv ” là hợp lí nhất? Tức là: chọn được ( )v x gọn gàng và nhanh! II- MỘT SỐ DẠNG TOÁN: DẠNG 1: sin ( ) d b a x I f x x cosx = ò , trong đó ( )f x : đa thức. Phương pháp: Đặt ì = Þ =ï í = =ïî ò /( ) d ( )d d sin d chän: sin d u f x u f x x v x x v x x Ví dụ 1: Tính tích phân: ( ) p = +ò 2 2 0 2 sin dI x x x x Gợi ý: ( )ì = + Þ = +ïí = = -ïî 2 2 d 2 2 d d sin d chän: cos u x x u x x v x x v x Lúc đó: ( ) ( ) pp = - + + + = +ò 2 2 1 2 0 2 cos 2 2 cos d2 0 I x x x x x x I I * Tính ( ) p = - + =21 2 cos 02 0 I x x x . * Tính ( ) p = +ò 2 2 0 2 2 cos dI x x x . Đặt = + Þ =ì í = =î 2 2 d 2d d cos d chän: sin u x u x v x x v x ( ) ( ) p pp Þ = + = + -ò ò 2 2 2 0 0 2 2 cos d 2 2 sin 2 sin d2 0 I x x x x x x x ( ) ( ) p p p p= + + = + - =2 2 sin 2cos 2 22 2 0 0 x x x Lúc đó: p= + =1 2I I I . Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Ví dụ 2: Tính tích phân: p + = ò 3 2 0 sin d cos x x I x x Gợi ý: Biến đổi: p p p + = = + = +ò ò ò 3 3 3 1 22 2 2 0 0 0 sin sin d d d cos cos cos x x x x I x x x I I x x x * Tính ( ) ( ) ( ) p p pp p p p = = = - = + = -ò ò ò 3 3 3 1 2 0 0 0 3 d d tan tan tan d tan ln cos ln 23 3 3 cos 3 0 0 0 x I x x x x x x x x x x x . * Tính ( ) ( ) p p p = = = - = - - = -ò ò 3 3 2 2 2 0 0 sin 1 1 d d cos 2 1 13 cos cos cos 0 x I x x x x x . Lúc đó: p p - -= + = - - =1 2 3 3 3 3ln2 ln2 1 3 3 I I I . Ví dụ 3: Tính tích phân: p = ò 2 0 sin dI x x Gợi ý: Đặt = Þ = Þ =2 2 d dt x t x t t x p p= =Þ = = 2 : 0 : 0 x t x t Lúc đó: p = ò 0 2 sin dI t t x . Đặt = Þ =ì í = =î 2 d 2d d sin d chän: cos u t u x v x x v x Ta có: ( ) ( ) pp p p p= - = - = -ò 0 2 .cos 2 cos d 2 .cos 2sin 2 0 0 0 I t t t t t t t Bài tập tương tự: Tính các tích phân sau: ( ) ( ) p p p p = = = = + = = ò ò ò ò ò ò 12 2 2 2 1 2 3 0 0 0 2 2 3 4 5 6 3 0 0 0 1) sin .cos d 2) cos d 3) tan .d sin 4) cos sin d 5) sin ln d 6) d cos e I x x x x I x x x I x x x x x I x x x x I x x I x x DẠNG 2: ( ). d xb x a e I f x x a = ò , trong đó ( )f x : đa thức. Phương pháp: Đặt ì = Þ =ï í = =ïî ò /( ) d ( )d d d chän: dx x u f x u f x x v e x v e x Ví dụ 1: Tính tích phân: ( )= +ò 1 2 2 0 1 dxI x e x Gợi ý: Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Đặt ( ) ( )ì = + Þ = +ï í = =ïî 2 2 2 1 d 2 1 d 1 d d chän: 2 x x u x u x x v e x v e . Lúc đó: ( ) ( ) ( )= + = + - + = -ò ò 1 1 2 22 2 1 2 0 0 1 1 d 1 1 d 2 1 x x xeI x e x x e x e x I I * Tính ( ) -= + =21 11 4 1 1 2 20 x eI x e . * Tính ( )= +ò 1 2 2 0 1 dxI x e x . Đặt ( )ì = + Þ = ï í = =ïî 2 2 1 d d 1 d d chän: 2 x x u x u x v e x v e ( ) ( ) ( )+ + - - -Þ = + = - = - = - =ò ò 2 21 1 2 2 2 2 2 2 2 0 0 1 11 1 11 2 1 1 3 1 1 d d 2 2 2 4 2 4 40 0 0 x x x x xx e x e e e e eI x e x e x Lúc đó: - - - + -= - = - = 2 2 1 2 4 1 3 1 3 8 1 2 4 4 e e e e I I I Ví dụ 2: Tính tích phân: p = ò 2 cos 0 .sin2 dxI e x x Gợi ý: Ta có: p p = =ò ò 2 2 cos cos 0 0 .sin2 d .2sin .cos dx xI e x x e x x x Đặt = Þ = -cos d sin dt x t x x : 0 2 0 : 1 x t x t p = = Þ = = Lúc đó: = - =ò ò 0 1 1 0 2 d 2 dt tI te t te t . Đặt = Þ =ì í = =î 2 d 2d d d chän: t t u t u t v e t v e ( )Þ = = - = - = - - =ò ò 1 1 0 0 1 1 1 2 d 2 . 2 d 2 . 2 2 2 2 2 0 0 0 t t t t tI te t t e e t t e e e e Ví dụ 3: Tính tích phân: p = ò 2 0 sin2 . dxI x e x Gợi ý: Đặt = Þ =ì í = =î sin2 d 2cos2 d d d chän: x x u x u x x v e x v e Lúc đó: p pp = = - = -ò ò 2 2 1 2 0 0 sin2 . d .sin2 2 cos2 . d 22 0 x x xI x e x e x x e x I I (*) Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền * Tính pp p æ ö = = - =ç ÷ è ø 02 1 .sin2 sin sin0. 02 0 xI e x e e . * Tính p = ò 2 2 0 cos2 . dxI x e x . = Þ =ì í = =î cos2 d 2sin2 d d d chän: x x u x u x x v e x v e p p pp æ ö Þ = = - = - - -ç ÷ è ø ò ò 2 2 2 2 0 0 cos2 . d .cos2 2 sin2 . d 1 22 0 x x xI x e x e x x e x e I Thay vào (*): p p p pé ùæ ö + = - = - - - - = + + Û - = + Û = -ê úç ÷ ê úè øë û 2 2 2 2 1 2 2 2 2 0 2 1 2 2 2 4 3 2 2 3 e I I I e I e I I e I Bài tập tương tự: Tính các tích phân sau: ( ) ( ) p p p + - = = = = = + + = ò ò ò ò ò ò 2 4 ln 1 2 3 1 0 0 1 0 1 2 2 33 4 5 6 0 1 0 1) d 2) 5 sin2 d 3) cos ln d 4) sin d 5) ( 1) 6) . e e x x x x x x I e x I e x x I x x I e x x I x e x dx I x e dx DẠNG 3: ln ( ) d log b aa x I f x x x = ò , trong đó ( )f x : đa thức. Phương pháp: Đặt ì = Þ =ï í ï = =î ò 1 ln d d d ( )d chän: ( )d u x u x x v f x x v f x x Ví dụ 1: Tính tích phân: ( )= +ò 1 2 0 ln 1 dI x x x Gợi ý: Đặt = + Þ =2 1 d 2 dt x t x x . 1: 2 0 : 1 x t x t = = Þ = = Lúc đó: = ò 2 1 1 ln d 2 I t t . Đặt ì = Þ =ï í ï = =î 1 ln d d d d chän: u t u t t v t v t æ ö -Þ = = - =ç ÷ è ø ò ò 2 2 1 1 21 1 1 2 ln 2 1 ln d ln . d 2 2 21 I t t t t t t t Ví dụ 2: Tính tích phân: = ò 1 ln d e x I x x Gợi ý: Đặt = == Þ = Þ = Þ = = 2 : 2 d d 1: 1 x e t e t x t x t t x x t Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Lúc đó: ( )æ ö= = = - = - - = +ç ÷ç ÷è øò ò ò 2 1 1 1 ln 2 d 4 ln d 4 ln d 4 ln 1 1 1 e e et e I t t t t t t t e e e e t Ví dụ 3: Tính tích phân: ( )= -ò 3 2 2 ln dI x x x Gợi ý: Cách 1: Ta có: ( ) ( ) ( )= - = - = + - = +ò ò ò ò 3 3 3 3 2 1 2 2 2 2 2 ln d ln 1 d ln d ln 1 dI x x x x x x x x x x I I * Tính = = - = - -ò ò 3 3 1 2 2 3 ln d ln d 3ln3 2 ln2 1 2 I x x x x x . * Tính ( )= -ò 3 2 2 ln 1 d .I x x Đặt ( ) ì = - Þ =ï -í ï = =î 1 ln 1 d d 1 d d chän: u x u x x v x v x ( ) ( ) ( ) æ öÞ = - = - - = - - +ç ÷- -è øò ò ò 3 3 3 2 2 2 2 3 3 1 ln 1 d .ln 1 d .ln 1 1 d 1 12 2 x I x x x x x x x x x x ( ) ( ) [ ]é ù= - - + - = - + - = -ë û 3 3 . ln 1 ln 1 3ln2 3 ln2 2 2 ln2 1 2 2 x x x x . Lúc đó: ( )= + = - - + - = -1 2 3ln3 2 ln2 1 2 ln2 1 3ln3 2I I I Cách 2: Đặt ( ) -ì = - Þ =ï -í ï = =î 2 2 2 1 ln d d d d chän: x u x x u x x x v x v x Ta có: ( ) ( ) ( )- -= - = - - = - - = - - -ò ò ò 3 3 3 2 2 2 2 1 22 2 2 2 2 3 32 1 2 ln d .ln . d d . ln d 2 2 x x x I x x x x x x x x x x x x x I I x x x x * Tính ( )= - = -21 3 .ln 3ln6 2 ln2 2 I x x x . * Tính -= -ò 3 2 2 2 2 2 d x x I x x x . Phân tích: ( )-- - æ ö= + + = + + -ç ÷- - - - -è ø /22 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 . . 2 . . 2 2 2 2 1 x xx x x x x x x x x x x x x ( ) ( ) é ù-- æ öê úÞ = = + + -ç ÷ê ú- - -è øë û - = + - + = + - = + ò ò /23 32 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 d 2 . . d 2 2 1 31 1 1 2 ln ln 2 ln 1 2 ln 2 2 2 2 x xx x I x x x x x x x x x x x x x x x Suy ra: ( ) ( )= + = - - + = -1 2 3ln6 2 ln2 2 ln2 3ln3 2I I I . Nhận xét: Cách giải 1 tối ưu và khoa học hơn. Nhưng rõ ràng, cách giải 2 là một phương án chấp nhận được!! Chuyên đề NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN Luyện thi Đại học 2010 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Ví dụ 4: Tính tích phân ( ) 2 3 0 cos . ln 1 cos .d p = +òI x x x Gợi ý: ( ) ( ) ( ) 22 2 3 0 0 2 sin ln 1 cos d d §Æt 1 cos cos d d chän sin sin Lóc ®ã: cos . ln 1 cos .d sin ln 1 cos d2 1 cos 0 1 cos 1 cos p pp ì = + Þ =ï +í ï = =î = + = + - + - = - + ò ò x u x u x x x x v v x x I x x x x x x x x ( ) ( ) 2 2 0 0 2 d 1 cos d sin 2 2 0 p p p p- = - - = - =ò òx x x x xx Bài tập tương tự: Tính các tích phân sau: ( ) ( ) 22 2 1 2 3 1 1 0 2 4 5 22 11 1 1) ln d 2) ( 2).ln d 3) sin . ln 1 sin .d ln(1 ) ln 3 ln 4) d 5) d 6) (1 p + = = - = + + + = = = + ò ò ò ò ò e e e x I x x I x x x I x x x x x x x I x I x I x xx 3 2 1 d 1)+ò x
Tài liệu đính kèm: