Kiểm tra viết Chương I Hình học 10

Kiểm tra viết Chương I Hình học 10

Chương I: VECTƠ

KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Củng cố các kiến thức về vectơ và toạ độ.

 Kĩ năng:

 Thực hiện các phép toán về vectơ.

 Vận dụng toạ độ để giải toàn hình học.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I.

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra viết Chương I Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 4. Trường THPT Lê Hồng Phong ( Trưởng nhóm )
 Trường THPT Cửa Ông 
 Trường THPT Mông Dương
Chương I: VECTƠ
KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức về vectơ và toạ độ.
	Kĩ năng: 
Thực hiện các phép toán về vectơ.
Vận dụng toạ độ để giải toàn hình học.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề hoặc mạch
 kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
 trên 10
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm véctơ
Câu 1
Câu 6
2
0.5
0.5
1.00
Phép cộng véctơ
Câu 2
Câu 9
2
0.5
1
1.50
Phép trừ véctơ
Câu 3
Câu 7
Câu 12
3
0.5
0.5
1
2.00
Tích véctơ với một số
Câu 4
Câu 10
Câu 13
3
0.5
1
1
2.50
Hệ trục tọa độ
Câu 5
Câu 8
Câu 11
Câu 14
4
0.5
0.5
1
1
3.00
5
6
3
14
2.5
4.5
3
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác bằng:
	A) 3	B) 4	C) 5	D) 6
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. bằng véctơ nào?
A) B) C) D) 
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O. bằng véctơ nào?
	A) 	B) 	C) 	 D) 
Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A) 	B) 	
 	C) 	 D) 
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(6; 6). Khẳng định nào sau đây là đúng:
	A) G(2; 2) là trọng tâm của DABC	B) B là trung điểm của AC	
 	C) C là trung điểm của AB.	 D) ngược hướng.
Câu 6. Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O. bằng véctơ nào trong các véctơ sau:
A) 	B) 	C) 	 D) 
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. bằng véctơ nào?
A) 	B) 	C) 	 D) 
Câu 8. Cho hai vectơ = (2; –4), = (–5; 3). Toạ độ của vectơ là:
	A) (7; –7)	B) (9; –5)	C) (9; –11)	D) (–1; 5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng: 
Câu 10. (3 điểm) Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: .
	a) Chứng minh rằng:	
	b) Gọi BN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của BN. 
	Chứng minh rằng: .
Câu 11. (2 điểm) Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
	a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
	b) Tìm trọng tâm G của DABC.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:
1 D
2 B
3 B
4 B
5 A
6 B
7 D
8 C
	B. Tự luận:
Câu 9. Gọi M là trung điểm BC
 (0.5)
 (0.5)
Câu 10: a) Û 	(0,5 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
	Û đpcm.	(0,5 điểm)
	b) 	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	Þ 	(0,5 điểm)
Câu 11: a)	(0,5 điểm)	
	ABCD là hình bình hành 	Û 	(0,5 điểm)
	Û 	 Û 	Û D(4; 3)	(0,5 điểm)
	b) Û Û G	(0.5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docNhom4_hinhhoc 10_chuong1.doc
  • xlsma_tran_de_ktra_THPT.xls