Kiểm tra trắc nghiệm - Sinh học 11 bài số 2

Kiểm tra trắc nghiệm - Sinh học 11 bài số 2

Đề bài

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:

A: Tất cả những gì có trong tự nhiên D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật

B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV E: Tất cả những nhân tố sinh thái

C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV

Câu 2: Nội dung của quy luật giới hạn sinh thái nói lên:

A: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường

B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường C: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường

D: Giới hạn phát triển của SV với môi trường

E: Khả năng chống chịu của SV với môi trường

 

doc 10 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra trắc nghiệm - Sinh học 11 bài số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT BC Nam Sách
Lớp : 11 
Họ và tên : 
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11
Bài số 2 (Ngày tháng năm 2006)
Thời gian : 15'
....R
Điểm Nhận xét của giáo viên
Hướng dẫn: HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đưa ra và khoanh tròn vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
Lưu ý: Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:
A: Tất cả những gì có trong tự nhiên
D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV
E: Tất cả những nhân tố sinh thái
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV
Câu 2: Nội dung của quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường 
B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường 
C: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường 
D: Giới hạn phát triển của SV với môi trường 
E: Khả năng chống chịu của SV với môi trường 
Câu 3: Hiện tượng nào sau không đúng với nhịp sinh học ?
A: Một số cây họ đậu xếp lá khi mặt trời lặn
D: Cây trinh nữ xếp lá khi có va chạm
B: Cây ôn đới rụng lá về mùa đông
E: Hoa dạ hương nở về đêm
C: Dơi ngủ ngày, hoạt động đêm
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A: Mật độ
C: Tỷ lệ đực – cái
D: Tỷ lệ nhóm tuổi
B: Tỷ lệ tử vong
E: Độ đa dạng
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A: Do có cùng nhu cầu sống
D: Do mật độ cao
B: Do chống lại điều kiện bất lợi
E: Do điều kiện sống thay đổi
C: Do đối phó với kẻ thù 
Câu 6: Mùa đông, ruồi muỗi phát triển yếu là do:
A: ánh sáng yếu
B: Thiếu thức ăn
C: Nhiệt độ thấp
D: Bệnh dịch nhiều 
E: Di cư
Câu 7: Con ve bét hút máu con hươu là quan hệ:
A: Cạnh tranh
B: Cộng sinh
C: Kí sinh 
D: Hội sinh
E: Hợp tác
Câu 8: Hai loài ếch cùng sống chung một hồ – một loài tăng số lượng, một loài giảm số lượng là quan hệ:
A: Kí sinh
B: Cộng sinh
C: Cạnh tranh
D: Hội sinh
E: Hợp tác
Câu 9: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:
A: Số lượng cá thể nhiều
C: Có nhiều tầng phân bố
D: Có cả động vật và thực vật 
B: Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
E: Có thành phần loài phong phú
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể ?
A: Nhóm cá thể cùng loài có sự phát triển chung
D: Có khả năng sinh sản
B: Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
E: Có quan hệ với môi trường 
C: Không gian đặc trưng ổn định
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mười
Trường THPT BC Nam Sách
Lớp : 11 
Họ và tên : 
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11
Bài số 2 (ngày tháng năm 2006)
Thời gian : 15'
....L
Điểm Nhận xét
Hướng dẫn:HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đưa ra và khoanh tròn vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
Lưu ý: Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A: Do có cùng nhu cầu sống
C: Do đối phó với kẻ thù 
D: Do mật độ cao
B: Do chống lại điều kiện bất lợi
E: Do điều kiện sống thay đổi
Câu 2: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A: Khả năng chống chịu của SV với môi trường
B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường 
E: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường
C: Giới hạn phát triển của SV với môi trường
D: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường 
Câu 3: Môi trường sống của sinh vật là:
A: Tất cả những gì có trong tự nhiên
D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV.
E: Tất cả những nhân tố sinh thái
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV.
Câu 4: Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi gọi là
A: Giới hạn sinh thái
C: Cân bằng sinh học
D: Cân bằng quần thể
B: Khống chế sinh học
E: Nhịp sinh học
Câu 5: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A: Mật độ
C: Sức sinh sản
E: Độ đa dạng
B: Tỷ lệ đực cái
D: Cấu trúc tuổi
Câu 6: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:
A: Hội sinh
B: Cộng sinh
C: Kí sinh 
D: Cạnh tranh 
E: Hợp tác
Câu 7: Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ: 
A: Kí sinh
B: Cộng sinh
C: Cạnh tranh
D: Hội sinh
E: Hợp tác
Câu 8: Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:
A: Cộng sinh
B: Sống bám 
C: ức chế - cảm nhiễm
D: Hợp tác
E: Hội sinh
Câu 9: Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:
A: Từ quần xã già đến quần xã trẻ
D: Tuỳ giai đoạn mà A hoặc B 
B: Từ quần xã trẻ đến quần xã già
E: Không xác định
C: Từ chưa có đến có quần xã
Câu 10: Khả năng thích ứng nhịp nhàng của sinh vật với môi trường gọi là
A: Giới hạn sinh thái
D: Cân bằng quần thể
B: Khống chế sinh học
E: Nhịp sinh học
C: Cân bằng sinh học
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mười
Trường THPT BC Nam Sách
Lớp : 11 
Họ và tên : 
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11
Bài số 2 (ngày tháng năm 2006)
Thời gian : 15'
....A
Điểm Nhận xét
Hướng dẫn:HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đưa ra và khoanh tròn vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
Lưu ý: Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: Quần xã sinh vật có những đặc trưng nào dưới đây ?
A: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau.
B: Được hình thành trong quá trình lịch sử
D: Có cùng khu phân bố (sinh cảnh)
C: Các quần thể gắn bó với nhau như một thể thống nhất
E: Tất cả A, B, C, D
Câu 2: Môi trường sống của sinh vật là:
A: Tất cả những gì có trong tự nhiên
D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV.
E: Tất cả những nhân tố sinh thái
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV.
Câu 3: Hiện tượng sâu thường có màu xanh, bướm Kalima có hình giống lá cây, sâu đo giống cái que giống nhau ở chỗ:
A: Báo hiệu sự nguy hiểm
C: Tạo ra vẻ đẹp
D: Làm tăng sự đa dạng cho sinh giới
B: Tránh kẻ thù tấn công
E: Tất cả đều đúng
Câu 4: Mùa đông, ruồi muỗi phát triển yếu là do:
A: ánh sáng yếu
B: Thiếu thức ăn
C: Bệnh dịch nhiều 
D: Nhiệt độ thấp
E: Di cư
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A: Do có cùng nhu cầu sống
C: Do mật độ cao 
D: Do đối phó với kẻ thù
B: Do chống lại điều kiện bất lợi
E: Do điều kiện sống thay đổi
Câu 6: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường 
B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường
C: Giới hạn phát triển của SV với môi trường
E: Khả năng chống chịu của SV với môi trường 
D: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường 
Câu 7: Tảo quang hợp, nấm hút nước hình thành địa y là quan hệ:
A: Kí sinh
B: Cạnh tranh
C: Cộng sinh 
D: Hội sinh
E: Hợp tác
Câu 8: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
A: Thân
B: Lá
C: Cành 
D: Hoa
E: Quả
Câu 9: Diễn thế sinh thái có thể được hiểu là:
A: Sự biến đổi cấu trúc quần thể
C: Mở rộng vùng phân bố
D: Thu hẹp vùng phân bố
B: Thay quần xã này bằng quần xã khác
E: Tăng số lượng quần thể
Câu 10: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể gọi là:
A: Giới hạn sinh thái
D: Cân bằng quần thể
B: Khống chế sinh học
E: Nhịp sinh học
C: Cân bằng sinh học
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mười
Trường THPT BC Nam Sách
Lớp : 11 
Họ và tên : 
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11
Bài số 2 (ngày tháng năm 2006)
Thời gian : 15'
....R
Điểm Nhận xét
Hướng dẫn:HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đưa ra và khoanh tròn vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
Lưu ý: Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A: Do có cùng nhu cầu sống
C: Do đối phó với kẻ thù 
D: Do mật độ cao
B: Do chống lại điều kiện bất lợi
E: Do điều kiện sống thay đổi
Câu 2: Nội dung của quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường 
B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường 
C: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường 
D: Giới hạn phát triển của SV với môi trường 
E: Khả năng chống chịu của SV với môi trường 
Câu 3: Diễn thế sinh thái diễn ra mạnh nhất là do:
A: Sinh vật
B: Nhân tố vô sinh
C: Con người
D: Thiên tai
E: Sự cố bất thường
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
A: Mật độ
C: Sức sinh sản
E: Tỷ lệ đực cái
B: Độ đa dạng 
D: Cấu trúc tuổi
Câu 5: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
A: Quả
B: Thân
C: Cành 
D: Hoa
E: Lá
Câu 6: Môi trường sống của sinh vật là:
A: Tất cả những nhân tố sinh thái
D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV.
E: Tất cả những gì có trong tự nhiên 
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV.
Câu 7: Phong lan sống trên các thân cây khác là quan hệ:
A: Kí sinh
B: Cạnh tranh 
C: Hợp tác 
D: Hội sinh
E: Cạnh tranh
Câu 8: Con sáo đậu trên lưng trâu ăn chấy rận, quan hệ giữa hai loài trâu - sáo là:
A: Hợp tác
B: Cộng sinh
C: Cạnh tranh
D: Hội sinh
E: Kí sinh 
Câu 9: Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
A: Kích thước bé, ngẫu nhiên, nhất thời
D: Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
B: Kích thước bé, hẹp, ít
E: Không xác định
C: Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
Câu 10: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể gọi là:
A: Giới hạn sinh thái
C: Cân bằng sinh học
D: Cân bằng quần thể
B: Khống chế sinh học
E: Nhịp sinh học
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mười
Trường THPT BC Nam Sách
Lớp : 11 
Họ và tên : 
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11
Bài số 2 (ngày tháng năm 2006)
Thời gian : 15'
....R
Điểm Nhận xét
Hướng dẫn:HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đưa ra và khoanh tròn vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
Lưu ý: Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A: Khả năng chống chịu của SV với môi trường 
B: Giới hạn phản ứng của SV với môi trường 
C: Mức độ thuận lợi của SV với môi trường 
D: Giới hạn phát triển của SV với môi trường 
E: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường
Câu 2: Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi gọi là
A: Giới hạn sinh thái
C: Nhịp sinh học 
D: Cân bằng quần thể
B: Khống chế sinh học
E: Cân bằng sinh học
Câu 3: Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
A: Có hiện tượng ăn lẫn nhau
C: Tự điều chỉnh
D: Quần thể khác điều chỉnh nó
B: Sự thống nhất tỷ lệ sinh sản – tử vong.
E: Khi số lượng cá thể nhiều thì tự chết
Câu 4: Vi khuẩn Zhizobium sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ:
 A: Kí sinh
B: Cộng sinh
C: Cạnh tranh
D: Hội sinh
E: Hợp tác
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A: Do có cùng nhu cầu sống
C: Do đối phó với kẻ thù 
D: Do mật độ cao
B: Do chống lại điều kiện bất lợi
E: Do điều kiện sống thay đổi
Câu 6: Hiện tượng sâu thường có màu xanh, bướm Kalima có hình giống lá cây, sâu đo giống cái que giống nhau ở chỗ:
A: Báo hiệu sự nguy hiểm
D: Làm tăng sự đa dạng cho sinh giới
B: Tránh kẻ thù tấn công
 C: Tạo ra vẻ đẹp
E: Tất cả đều đúng
Câu 7: Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:
A: Từ quần xã già đến quần xã trẻ
D: Tuỳ giai đoạn mà A hoặc B 
B: Từ quần xã trẻ đến quần xã già
E: Không xác định
C: Từ chưa có đến có quần xã
Câu 8: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là:
A: Cộng sinh
B: Hội sinh
C: ức chế - cảm nhiễm
D: Hợp tác
E: Sống bám
Câu 9: Môi trường sống của sinh vật là:
A: Tất cả những gì có trong tự nhiên
D: Tất cả những gì bao quanh sinh vật
B: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên SV.
E: Tất cả những nhân tố sinh thái
C: Tất cả những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên SV.
Câu 10: Có lợi cho cả hai bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ:
A: Hội sinh
B: Hợp tác 
C: Cộng sinh 
D: ức chế - cảm nhiễm 
E: Sống bám
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mười

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem sinh thai.doc