Kiểm tra môn Toán lớp 11 học kì I

Kiểm tra môn Toán lớp 11 học kì I

Câu 2. Trong Mặt phẳng toạ độ Oxy cho và đường thẳng d có phương trình 3x-5y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến với véctơ :

 A. 3x-5y + 24 = 0 C. 3x+5y + 24 = 0

 B. -3x-5y + 24 = 0 D. -3x+5y + 24 = 0

Câu 3. Trong Oxy điểm M ( 2; 0 ) là ảnh của điểm nào sau đõy qua phộp quay tõm O gúc quay 900 ?

A. A(0; 2) B. B( 0; -2). C. C( -2; 0). D. D( 1;1)

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm I( 1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I:

 A. A(2 ; 1) B. B(-1 ; 3) C. C(-1 ; 5) D. D (5 ; -4)

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Toán lớp 11 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận mục tiờu giỏo dục và mức độ nhận thức , kĩ năng mụn toỏn lớp 11 hcọ kỡ I
Chủ đề mạch kiến thức, kỹ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Phộp tịnh tiến
11
2
0.5
Phộp đối xứng trục
110
2
5.0
Phộp đối xứng tõm
11
2
0.5
Phộp quay
11
2
0.5
Phộp dời hỡnh – hai hỡnh bằng nhau
11
3
0.5
Phộp vị tự
11
1
0.5
Phộp đồng dạng và hai hỡnh đồng dạng
55
2
2.5
220
10
TrƯỜNG THPT NGUYỄN MỘNG TUÂN
I. Ma trận thiết kế để kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phộp tịnh tiến
1
 0.5
1
	0.5
Phộp đối xứng trục
1 5.0
1
 5.0
Phộp đối xứng tõm
1
 0.5 
1
 0.5
Phộp quay
1
 0.5
1
 0.5
Phộp dời hỡnh – hai hỡnh bằng nhau
1
 0.5
1
 0.5
Phộp vị tự
1
 0.5
1
 0.5
Phộp đồng dạng và hai hỡnh đồng dạng
1
 0.5
1
2.0
2
 2.5
Tổng
1
 0.5
5
 2.5
1
 5.0
1
 2.0
8
 10.0
II. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm.
Trong mỗi cõu sau đõy cú 4phươngh ỏn trả lời A, B, C, D trong đú chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước phương ỏn đỳng.
Câu1 Cho tam giác ABC và G là trọng tõm tam giỏc đú. Khi đú phộp vị tự tõm A biến G thành trung điểm M của đoạn BC theo tỉ số
 A. k = 2 B.k = 
 C. k = D.k= 
Câu 2. Trong Mặt phẳng toạ độ Oxy cho và đường thẳng d có phương trình 3x-5y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến với véctơ :
 A. 3x-5y + 24 = 0 C. 3x+5y + 24 = 0
 B. -3x-5y + 24 = 0 D. -3x+5y + 24 = 0
Câu 3. Trong Oxy điểm M ( 2; 0 ) là ảnh của điểm nào sau đõy qua phộp quay tõm O gúc quay 900 ?
A. A(0; 2) B. B( 0; -2). C. C( -2; 0). D. D( 1;1)
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm I( 1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I:
 A. A(2 ; 1) B. B(-1 ; 3) C. C(-1 ; 5) D. D (5 ; -4)
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỷ số k =1/2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây:
 A. A(-1 ; 2) B. B(1 ; 2) C. C(-2 ; 4) D. D(1 ; -2)
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (2;1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục qua tâm O và phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm nào sau đây:
 A. A(1 ; 3) B. B(0 ; 2) C. C(2 ; 0) D. D(4 ; 4)
B. Tự luận
Câu 7. ( 5 điểm)
 Trong mp Oxy cho điểm M (1, 5), đường thẳng d có phương trình x-2y+4=0 và đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 – 2x + 4y -4 = 0 
Tìm ảnh của điểm M, đường thẳng d và đường tròn ( C) qua phép đối xứng trục Ox.
Cõu 8 ( 2 điểm)
 Cho hỡnh vuụng ABCD .Tỡm phộp biến hỡnh biến hỡnh vuụng AOBE thành hỡnh vuụng ADCB.
III. Đáp án
A. Trắc nghiệm
Đỏp số
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
D
A
B
C
C
A
B. Tự luận
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu7
Gọi M’ , d’ và ( C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và ( C) qua phép đối xứng trục ox. Khi đó M’(1, -5).
Để tìm d’ ta sử dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox:
Gọi điểm N’ (x’, y’) là ảnh của N( x. y) qua phép đối xứng trục Ox 
Khi đó
Ta có N d x-2y+4 = 0 x’ – 2(-y’) + 4 = 0
 x’+ 2y’+4 = 0
Do đó N’ thuộc đường thẳng d’ có phương trình x + 2y + 4 = 0 
Vậy ảnh của d là đường thẳng d’ có phương trình: x + 2y + 4 = 0 
 Để tìm (C’) trước hết ta để ý ( C) là đường tròn tâm J(1, -2), bán kính R=3. Gọi J’ là ảnh của J qua phép đối xứng trục Ox , Khi đó J’(1 , 2) 
Do đó (C’) là đường tròn tâm J’ bán kính =3. Từ đó suy ra (C’) có pt :
 (x -1)2 + ( y- 2)2 = 9
1 điểm
2 điểm
2 điểm
Cõu 8
Phộp biến hỡnh đú là phộp đồng dạng cú được bằng cỏch thực hiện liờn tiếp phộp quay tõm A gúc quay ( AO; AD) 
và phộp vị tự tõm A tỉ số 
1 điểm
1 điểm
V. Bảng mụ tả:
Bài 1: Nhận biết tỉ số của một phộp vị tự cho trước.
Bài 2: Tỡm phương trỡnh của một đường thẳng qua phộp tịnh tiến.
Bài 3: Nhận biết ảnh của một điểm qua phộp quay.
Bài 4: .Tỡm ảnh của một điểm qua phộp đối xứng tõm.
Bài 5: Tỡm ảnh của một phộp đồng dạng. 
Bài 6: Tỡm ảnh của một phộp dời hỡnh.
Bài 7: Tỡm ảnh của một điểm, một đường thẳng và đường trũn qua phộp đối xứng trục.
Bài 8: Tỡm phộp đồng dạng ( Dành cho học sinh khỏ) .

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra c1 hh- 11-dung nop so.doc