Kiểm tra học kỳ I môn Hoá học năm học: 2006 - 2007

Kiểm tra học kỳ I môn Hoá học năm học: 2006 - 2007

1). Lipit là este của:

 a). Glixêrin với các axit béo b). Glixêrin với rượu êtylic

 c). Rượu êtylic với axit axêtic d). Axit axêtic với glixêrin

2). Người ta thường dùng phản ứng với chất nào sau đây để phân biệt glucôzơ và saccarôzơ:

 a). Na2CO3 b). Cu(OH)2, nhiệt độ phòng

 c). Ag2O/dung dịch NH3, nhiệt độ d). Na

3). Người ta thường dùng phản ứng nào sau đây để nhận biết glixêrin. Cho glixêrin tác dụng với:

 a). CH3COOH b). Cu(OH)2

 c). HCl d). HNO3

4). Aminô axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử của chúng có chứa đồng thời nhóm chức:

 a). -OH, NH2 b). -NH2, -CHO

 c). -COOH, -OH d). -NH2, -COOH

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Hoá học năm học: 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S ở GD v à Đ ào T ạo Đ ăk L ăk KIỂM TRA HỌC KỲI MÔN HOÁ HỌC
Trường THPT Nguyễn Tất Thành Năm học: 2006-2007
1). Lipit là este của:
	a). Glixêrin với các axit béo	b). Glixêrin với rượu êtylic
	c). Rượu êtylic với axit axêtic	d). Axit axêtic với glixêrin
2). Người ta thường dùng phản ứng với chất nào sau đây để phân biệt glucôzơ và saccarôzơ:
	a). Na2CO3	b). Cu(OH)2, nhiệt độ phòng
	c). Ag2O/dung dịch NH3, nhiệt độ	d). Na
3). Người ta thường dùng phản ứng nào sau đây để nhận biết glixêrin. Cho glixêrin tác dụng với:
	a). CH3COOH	b). Cu(OH)2
	c). HCl	d). HNO3
4). Aminô axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử của chúng có chứa đồng thời nhóm chức:
	a). -OH, NH2	b). -NH2, -CHO
	c). -COOH, -OH	d). -NH2, -COOH
5). Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong thành phần có chứa nhiều nhóm:
	a). -OH và -CO	b). -OH và -CHO
	c). -COOH và -NH2	d). -COOH và -OH
6). Cho 4,6g rượu no đa chức A(M=92) tác dụng với Na thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là chất nào sau đây?
	a). CH2-OH	b). C 2H5-OH
	c). C2H4(OH)2	d). C2H5(OH)3
7). Aminô axit thể hiện tính chất gì?
	a). Axit	b). Bazơ
	c). Hiđrôxit lưỡng tính	d). Axit và bazơ
8). Trung hoà 6,72g axit no đơn chức X cần 16,95ml dung dịch NaOH 22,4%(d=1,18g/ml). X là chất nào sau đây?
	a). CH3-COOH	b). H-COOH
	c). CH3-CH2-COOH	d). CH3-CH2-CH2-COOH
9). Cấu tạo của glucôzơ và frúctôzơ ở dạng mạch thẳng đều có điểm giống nhau làđều có nhiều nhóm:
	a). -COOH	b). -NH2
	c). -CHO	d). -OH
10). Khi ôxi hoá 2,2g một anđêhit đơn chức C thu đước 3g axit tương ứng ( biết hiệu suất đạt 100% ). C là chất nào sau đây?
	a). CH3-CH2-CH2-CHO	b). H-CHO
	c). CH3-CH2-CHO	d). CH3-CHO
11). Glixêrin và lipit đều không tác dụng với chất nào sau đây:
	a). Na	b). NaOH
	c). Na2CO3	d). HCl
12). Glucôzơ và saccarôzơ đều có phản ứng với:
	a). Ag2O/dung dịch NH3,to	b). Cu(OH)2, nhiệt độ phòng
	c). H2(Ni,to)	d). NaOH
13). Glixêrin không tác dụng được với chất nào sau đây:
	a). Na	b). Cu(OH)2
	c). NaOH	d). CH3COOH
14). Người ta có thể điều chế trực tiếp glixêrin từ chất nào sau đây:
	a). Prôtêin	b). Lipit
	c). Tinh bột	d). Glucôzơ
15). Người ta thường sản xuất đường mantôzơ từ:
	a). Mật ong	b). Mía
	c). Mầm lúa	d). Củ cải đường
16). Cho glixêrin, axit axêtic, anđêhit axêtic, rượi êtylic chất nào tác dụng được với Na2CO3:
	a). Axit axêtic
	b). Glixêrin
	c). Anđêhit axêtic và glixêrin
	d). Rượu êtylic và anđêhit axêtic
17). Glucôzơ có cấu tạo dạng mạch thẳng như sau:
	a). 4 nhóm -OH và 2 nhóm -CHO	b). 5 nhóm -OH và 1 nhóm -COOH
	c). 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO	d). 4 nhóm -CHO và 2 nhóm -OH
18). Cho các chất sau NH2-CH2-COOH, CH3-COOH, C2H5-NH5 chất nào không tác dụng với HCl?
	a). NH2-CH2-COOH	b). C2H5-NH2 và CH3-COOH
	c). CH3-COOH	d). C6H5-NH2 và NH2-CH2-COOH
19). Cho các chất sau: Axit aminô axêtic, axit axêtic, êtylen. Chất nào có khả năng phản ứng trùng ngưng?
	a). Êtylen	b). Axit aminô axêtic
	c). Axit axêtic	d). Axit axêtic và êtylen
20). Cho 3,8g một rượu hai chức B tác dụng với một lượng dư K thu được 0,56 lit H2(0oC, 2atm). B là chất nào sau đây?
	a). C2H4(OH)2	b). C4H8(OH)2
	c). C2H5(OH)3	d). C3H6(OH)2 
21). Anken sau CH3- CH- CH=CH2 là sản phẩm loại n ước của rượu nào dưới đây:
 CH3
 a. 2 - metyl butanol – 1	b. 2,2-đimetylpropanol-1
	c. 2-metylbutanol-2	 d. 3- metybutanol-1
22). Cho biết sản phầm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
a. 2-metybuten-1	b.3-metylbuten-1
c. 2 –metylbuten-2	d. 3-metylbuten-2
23). Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần theo tính Bazơ.
a.(C6H5)2NH< NH3 < C6H5NH2 <( CH3)2NH	
b. (C6H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (CH3)2NH
c. (CH3)2NH>NH3 >C6H5 NH2 >(C6H5)2NH	
d. Tất cả đều đúng 
24). Phát biểàu nào sau không đúng .
 	a.Anilin không làm thay đồi giấy qùi tím ẩm.
	b. Anilin tác dụng được với HBr vì còn dư 2 electron tự do.
	c. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2
	d. Tất cả đều đúng
25). Cho ancol.
	CH3- CH –CH2 – CH2 -CH2-OH
	 CH3
	Tên đúng của ancol trên là :
	a. 2 –metylpentan-1-ol 	b. ancol4-metylpentan -2-ol
	c. 4-metylpentan -1-ol	d. 3-metylhenxan -2-ol
26). Trong các chất sau, chất nào nhiệt độ sôi cao nhất .
	a.phênol	b.axít axêtíc	c. đimêtyl-ete	d. etanol	
27). Công thức dứơi đây là công thức của rượu no mạnh hở?
	a. CnH2n+2-x(OH)x	b. CnH2n+2O	c. CnH2n+2Ox	d. CnH2n+1OH	
28). Cho 2,8 một hợp chất hữa cơ đơn chức (C,H,O) tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. xác định công thứcphân tử.
	a. CH3CHO	b. C2H3CHO	c. C2H5CHO	d. C3H7CHO	
29). Cho các nhóm chất sau, nhóm chất nào phản ứng được vơi Glucozơ :
Cu(OH)2, CH3COOH, Na,Br2, Ag2O/NH3 
Br2, HNO3, Cu(OH)2
c. Cu(OH)2, Na, CH3COOH, HCl, Ag2O/NH3,to,H2
d. Cu(OH)2, Ag, CH3COOH, Ag2O/NH3,H2
30). Cho axít fomic .Hãy cho biết phản ứng được với nhưng nhóm chất nào sau đây:
a. dd NH3, Na2CO3, Na, Na2SO4	b. dd NH3, Na2CO3, Mg, Cu
c. dd NH3, Na2CO3, Na, Ag2O/NH3	d. dd NH3, Na2CO3, Ag , Ag2O/NO3
31). Cho 4 lọ mất nhãn sau. Hãy nhận biết CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, C2H5-OH. 
a. Qùi tím, Ag2O/NH3, Na	c. Na, Ag2O/NH3, qùi tím
b. Cu(OH)2, Ag2O/NH3, Na	d. Cả a và b đều đúng
32). Cho 20,15g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 thì thu được X lít khí CO2 (đo đktc) và dd dịch muối, cô cạn dd thì thu 28,96 muối. Tinh giá trị của V là:
a. 4,84 lít	b. 4,48 lit	2,24 lit	d. 2,42
33). Để điều chế hợp chất có công thức sau: R – C – O - CH2 – R
 O 
 Phải dùng 2 chất nào dưới đây?
	a. R- COOH và R- CH3	b. R- CH2- OH và RH
	c. R- COOH và R- CH2- OH	d. R- CH2- OH và R- OH
34). Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olifin đồng phân?
a. Rượu iso-butylic	b. Butanol- 1	c. 2- metyl propanol- 2	d. Butanol- 2
35). Cho biết sản phẩm hình thành khi đun nóng C3H7OH và hở HBr?
a. CH3- CH2- CH2Br và H2O	b. CH3OH và CH3CH2Br	
 b. BrCH2-CH2-CH2OH và H2	c.CH3CH2CH3 và HOBr
36). Cho sơ đồ chuyển hóa sau.
 H2 Cl2 	H2O
 	 A	A1	A2 	 propanol -2
 Ni askt OH- 
các chất A, A
	a. CH2=CH-CH3 vàCH3- CH-ClCH3	c. CH2=CH-COOH và CH2=CH2	
b. CH3-CH2-CH2-OH 	và CH3CH2CH2Cl	d. câu b đúng
37). Hợp chất Y có dẩn xuất chứa oxi của ben zen, khối lượng phân tử của Y bằng 94d9vc, cho biết công thức của Y?
a.C6H5-CH2OH,	c.C6H4(CH)3OH	
b.C6H5OH	d.kết qủa khác
38). Cho hợp chất hữa cơ mạnh hở có cơng thức phân tư õC3H6O2 hợp chất có thể là:
a.axit hay este no đơn chức no 	b.Rượu hai chức chưa no có1 liên kết đôi
c.Xetôn hai chức no	d.anđhít hai chức no
39). Trong dãy đồng đẵng rượu đơnchức no, khi mạch cacbon tăng nói chung:
Độ sôi tăng,khả năng tan trong nước tăng 
Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
Độ sôi giảm,khả năng tan trong nước tăng .
Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
40). Đốt cháy một rượu x,ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó
 nCO2<nH2O.Kết luận nào sau đây đúng.
	a. X là ankan-ol	b. X là rượu 3lần rượu
	c. X la øankađi-ol	c. A,B,C,đúng
ĐÁP ÁN
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Glixêrin với các axit béo
	Câu : 02. Ag2O/dung dịch NH3, nhiệt độ
	Câu : 03. Cu(OH)2
	Câu : 04. -NH2, -COOH
	Câu : 05. -OH và -CO
	Câu : 06. C2H5(OH)3
	Câu : 07. Axit và bazơ
	Câu : 08. H-COOH
	Câu : 09. -OH
	Câu : 10. CH3-CHO
	Câu : 11. Na2CO3
	Câu : 12. Cu(OH)2, nhiệt độ phòng
	Câu : 13. NaOH
	Câu : 14. Lipit
	Câu : 15. Mầm lúa
	Câu : 16. Axit axêtic
	Câu : 17. 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO
	Câu : 18. CH3-COOH
	Câu : 19. Axit aminô axêtic
	Câu : 20. C3H6(OH)2
	Câu : 21. 3- metybutanol-1
	Câu : 22. 2- mêtylbutanol-2
Câu : 23. (C6H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (CH3)2NH
	Câu : 24. Nhờ tính bazơ anilin tác dụng được với dung dịch Br2
	Câu : 25. 4-mêtylpentan-1-ol
	Câu : 26. Axit axêtic
	Câu : 27. CnH2n+2-x(OH)x
	Câu : 28. C2H3CHO
	Câu : 29. Cu(OH)2, Na, CH3COOH, HCl, Ag2O/NH3,to,H2
	Câu : 30. dd NH3, Na2CO3, Na, Ag2O/NH3
Câu : 31. Cả a và b
Câu : 32. 4,48 lit
Câu : 33. R- COOH và R- CH2- OH
Câu : 34. Butanol-2
Câu : 35. CH3OH và CH3CH2Br
Câu : 36. CH2=CH-CH3 vàCH3- CH-ClCH3 
Câu : 37. C6H5OH
Câu : 38. Axit hay este đơn chức no
Câu : 39. Độ sôi tăng khả năng tan trong nước giảm
Câu : 40. Cả a, b và c đều đúng

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TNTT.doc