MÔ TẢ ĐỀ THI
Câu 1: Thông hiểu, giải bất phương trình dạng tích và thương của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai.
Câu 2: Vận dụng định lý dấu tam thức bậc hai để tìm giá tri của tham số m để biêu thức f(x) = ax2 + bx + c luôn dương hoặc luôn âm với mọi số thực x.
Câu 3: Hiểu cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Tìm dược số trung vị, mốt của bảng số liệu. Nắm được công thức tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM KỲ HỌC KỲ II LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề mạch kiến thức kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Số câu Số điểm Theo ma trận Theo thang điểm 10 Bất phương trình một 12 2 24 0.86 1 1đ Dấu của nhị thức bậc nhất 12 3 36 1.29 1 1đ Định lý về dấu tam thức bậc hai 12 4 48 1.71 1 1.5đ Thống kê 18 2 36 1.29 1 1.5đ Giá trị lượng giác của một cung 12 2 24 0.86 1 1đ Phương trình đường thẳng 22 4 88 3.14 2 3đ Phương trình đường tròn 12 2 24 0.86 1 1đ Tổng 100% 280 10 8 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Học kỳ II – Lớp 10 – Môn Toán Chủ đề mạch kiến thức kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng điểm 1 2 3 4 Bất phương trình một Câu 1a,b 2đ 1 2đ Dấu tam thức bậc hai Câu 2 1.5đ 1 1.5đ Thống kê Câu 3 2đ 1 2đ Giá trị lượng giác của một cung Câu 4 1.5đ 1 1.5đ Phương trình đường thẳng Câu 5a,b,c 3đ 1 3đ Phương trình đường tròn Câu5d 1đ 1 1đ Tổng 3 5đ 3 5đ 6 10đ MÔ TẢ ĐỀ THI Câu 1: Thông hiểu, giải bất phương trình dạng tích và thương của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Câu 2: Vận dụng định lý dấu tam thức bậc hai để tìm giá tri của tham số m để biêu thức f(x) = ax2 + bx + c luôn dương hoặc luôn âm với mọi số thực x. Câu 3: Hiểu cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Tìm dược số trung vị, mốt của bảng số liệu. Nắm được công thức tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Câu 4: Nắm được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác, công thức lượng giác cơ bản để tìm các giá trị lượng còn lại khi biết được một giá trị lượng giác của cung . Câu 5: + Vận dụng được kiến thức của phương trình đường thẳng để viết phương trùnh đường thẳng qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. Tìm được giao điểm của hai đường thẳng. Vận dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng để tính diện tích tam giác khi biết toạ độ ba điỉnh của tam giác. + Nắm được cách lập phương trình đường tròn khi biết đường kính. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 Trường THPT Nà Tấu MÔN: TOÁN LỚP : 10 ĐỀ : 02 THỜI GIAN :90 PHÚT ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Họ và tên thí sinh:...................................................Số báo danh.................................... Câu 1 : (2điểm) : giải các bất phương trình sau : a) –x2 + 5x – 6 ≥ 0 b) Câu 2 : (1.5điểm): Tìm m để bất phương trình f(x)=(2m2-3m-2)x2 + 2(m-2)x – 10 đúng với mọi x. Câu 3:(1.5điểm) : Điều tra về số học sinh trong 26 lớp học, ta được mẫu số liệu sau: 44 43 45 48 49 44 45 44 46 45 47 44 45 47 44 46 44 46 45 47 45 47 46 48 49 46 a) Tìm số trung vị, mốt của bảng số liệu trên. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp: . Câu 4:(1điểm): Tính các giá trị lượng giác của gócbiết: Caâu 5: (4®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC cã A(1;5) , B(- 4;1) , C(3;-1) +ViÕt phư¬ng tr×nh ®êng th¼ng ®i qua A vaø coù heä soá goùc k = 2 +viết phương trình đường thẳng tiếp tuyến ®i qua B vaø coù veùc tô =(1:3) ViÕt phư¬ng tr×nh ®êng cao AH ViÕt phư¬ng tr×nh ®êng tròn đường kính AC -------------------------------Hết----------------------------- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nà Tấu MÔN: TOÁN LỚP : 10 ĐỀ : 02 Đáp án và biểu điểm ( gồm 3 trang ) HƯỚNG DẪN CHẤM - Trước khi chấm cần thống nhất chi tiết đáp án biểu điểm cho từng ý nhỏ. - Điểm toàn bài kiểm tra làm 0,5. Ví dụ 6,25 làm tròn thành 6,5; 6,75 làm tròn thành 7,0. - Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Đáp án Nội dung Điểm Nội dung Điểm Câu 1: a) –x2 + 5x – 6 ≥ 0 xeùt f(x) = –x2 + 5x – 6 Coù a = 1 > 0 = 52 – 4(-1)(-6) = 1 >0 phöông trình coù 2 nghieäm: x1=2,x2=3 baûng xeùt daáu: Keát luaän: Taäp nghieäm cuûa BPT S =(-1;2)(3 ;) b) Giaûi baát phöông trình: Tìm nghieäm cuûa töû vaø maãu: x2 -2x-3 =0 x = –1; x = 3 x – 2= 0 x = 2 Laäp baûng xeùt daáu: Keát luaän: Taäp nghieäm cuûa BPT: S=(-1;2)(3 ;) Câu 2: + Nếu 2m2-3m-2=0thế vào bpt đã cho và nhận m=2 (1) + Nếu thì bpt đã cho đúng với mọi x khi: Từ (1),(2) kết luận Câu 3: Số trung vị Mốt là 44 và 45 b) Bảng phân bố tần số tần suất. Lớp điểm Tần số Tần suất(%) [43; 45) 7 26.9 [45; 47) 11 42.3 [47; 49] 8 30.8 Cộng 26 100% b) (có công thức và thế giá trị) SX 1.5 Câu 4: Do 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 Vậy Câu 5 a) · Áp dụng công thức : y = k( x-x0) +y0 pt: y = 2(x-1 ) + 5 hay : y = 2x + 3 · Áp dụng công thức : a( x-x0) +b(y-yo) = 0 pt: 1( x+4) +3(y-1) = 0 hay : x + 3y+1=0 b) ·Ta có : =(3+4:-1-1)=(7:-2) · Vì AH vuông góc với BC nên AH có VTPT ==(7:-2) ,mà A(1:5) AH ·pt: 7( x-1) -2(y-5) = 0 · hay 7x-2y +3=0 c) ·Gọi M là trung điểm của AC xM = = =2, yM= = =2 M(2:2) · AC = =2 · Đêng tron Đêng kính AC nhận M(2:2) làm tâm,có bk ; R = = ·PT: (x-2)2+(y-2)2=10 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: