Bảng mô tả KT,KN:
Ch(1): Áp dụng công thức tính thể tích của khối lăng trụ
Ch(2): Vận dụng công thức tính thể tích của khối chóp tam giác
Ch(3): Áp dụng công thức tính thể tích của khối chóp tứ giác
Ch(4): Tìm tỷ số thể tích của hai khối đa diện
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC12 MẠCH KIẾN THỨC Tầm quan trọng Trọng số Tính % điểm trên tổng điểm ma trận Qui điểm 10 Qui về bội của 0.25 Thể tích của lăng trụ 30% 2 60.00 3.093 3.00 Thể tích khối chóp tứ giác 22% 3 66.00 3.402 3.50 Thể tích khối chóp tam giác 38% 1 38.00 1.959 2.00 Tỷ số khối đa diện 10% 3 30.00 1.546 1.50 Tổng: 100% 9 194 10 10.00 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 12 (DỰA TRÊN MA TRẬN NHẬN THỨC) MẠCH KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thể tích của lăng trụ KT, KN Ch(1) S. câu 1 1 S. điểm 3.00 3.00 Thể tích khối chóp tứ giác KT, KN Ch(2) S. câu 1 1 S. điểm 3.50 3.50 Thể tích khối chóp tam giác KT, KN Ch(3) S. câu 1 1 S. điểm 2.00 2.00 Tỷ số khối đa diện KT, KN Ch(4) S. câu 1 1 S. điểm 1.50 1.50 Tổng: S. câu 1 1 2 4 S. điểm 2.00 3.00 5.00 10.00 Bảng mô tả KT,KN: Ch(1): Áp dụng công thức tính thể tích của khối lăng trụ Ch(2): Vận dụng công thức tính thể tích của khối chóp tam giác Ch(3): Áp dụng công thức tính thể tích của khối chóp tứ giác Ch(4): Tìm tỷ số thể tích của hai khối đa diện Sở GDĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Hình học 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Đề 1: Câu 1 (2.0 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a Câu 2 (4.0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Câu 3 (4.0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc với đáy, BC = a; AB = avà SC = a . Tính thể tích của khối chóp. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Tìm tỷ số thể tích của khối chóp S.ADC và S.ADB (Hết) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sở GDĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Hình học 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Đề 2: Câu 1 (2,0 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a Câu 2 (4.0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Câu 3 (4.0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, BC = a; AC = 2a và SC = a . Tính thể tích của khối chóp. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Tìm tỷ số thể tích của khối chóp S.ADC và S.ADB (Hết) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 Vẽ hình a a 0.5 0.5 1.0 2 Vẽ hình 0,5 1,0 Gọi 0,5 0,5 là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy nên ta có: 0,5*2 0.5 3 Vẽ hình 0,5 a) Tính thể tích của khối chóp. , 0,5 0,5 0,5 b) Tìm tỷ số thể tích của khối chóp S.ADC và S.ADB Do nên DC = BD (1) ABD và ACD có cùng độ dài đường cao (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta có Khối chóp S.ADC và S.ADB có cùng độ dài đường cao 0,5*2 0,5 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 Vẽ hình 2a 2a 0.5 0.5 1.0 2 Vẽ hình 3a 0,5 1,0 Gọi 0,5 0,5 là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy nên ta có: 0,5*2 0.5 3 Vẽ hình tương tự như câu 3 đề 1 0,5 a) Tính thể tích của khối chóp. , 0,5 0,5 0,5 b) Tìm tỷ số thể tích của khối chóp S.ADC và S.ADB Do nên DC = 2BD (1) ABD và ACD có cùng độ dài đường cao (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta có Khối chóp S.ADC và S.ADB có cùng độ dài đường cao 0,5*2 0,5
Tài liệu đính kèm: