Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 31,4cm/s. Xem =10.
Dùng các dữ kiện này trả lời các câu 6 , 7 , 8 .
Câu 6: Biên độ dao động của vât là :
a. 1cm b. 2cm c. 3cm d. Đáp án khác
TRƯỜNG PTTH CAO BÁ QUÁT KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP: BÀI SỐ 3 – NĂM HỌC 2006-2007 HỌ VÀ TÊN: MÔN VẬT LÝ- LỚP 12 câu a b c d câu a b c d câu a b c d câu a b c d 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Bảng kết quả trả lời – Đánh dấu vào vị trí mà em chọn ở mỗi câu. Câu 1: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây : a. T= 2 b. T= c. T=2p d. T= Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1sin(wt+j1) , x2=A2sin(wt+j2). Dùng giả thiết này để trả lời các câu 2 , 3 , 4. Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây, nZ : a. -=(2n+1) b. -=(2n+1) c. -=2n d. -= (n+)2 Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây : a. A= b. A= c. A= d. A= Câu 4: Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào sau đây : a. Tg= b. Tg= c. Tg= d. Tg= Câu 5: Công thức nào sau đây để tính chu kì dao động của con lắc lò xo? a. T=2p b. T= c. T=2p d. T= Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 31,4cm/s. Xem =10. Dùng các dữ kiện này trả lời các câu 6 , 7 , 8 . Câu 6: Biên độ dao động của vâït là : a. 1cm b. 2cm c. 3cm d. Đáp án khác Câu 7: Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên dương thì pha ban đầu của dao động là : a. 0 b. c. d. Đáp án khác Câu 8: Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là : a. 31,4cm/s b. 75,36cm/s c. 54,38cm/s d. Đáp án khác Câu 9: Một vật dao động điều hoà, có quĩ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là: a. 12cm b. 8cm c. 6cm d. 24cm Câu 10: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -sin10pt (x:cm ; t:s ). Điều nào sau đây là SAI: a. Biên độ dao động là A = 1cm. b. Tần số góc là 10p rad/s. c. Chu kì là T = 0,02s. d. Pha ban đầu j =p. Câu 11: Trong các yếu tố sau, vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào yếu tố nào? I. Biên độ của sóng II. Tần số của sóng III. Bản chất của môi trường a. I b. II c. I và II d. III và I Câu 12: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về bước sóng của sóng: a. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ. b. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của sóng. c. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha ở trên một phương truyền sóng. d. a và c. Câu 13: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có : a. Cùng biên độ b. Cùng tần số c. Cùng bước sóng trong một môi trường d. b và c Câu 14: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh , ta tạo một dao động điều hoà thẳng đứng có chu kỳ T= 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra ngoài. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kế cận đo được 30cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. a. 480cm/s b. 360cm/s c.120cm/s. d. Đáp án khác. Câu 15: Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà với tần số 100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vâïn tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? a. 20m/s b. 40m/s c. 30m/s d. 60m/s Câu 16: Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần: a. 50 lần b. 100 lần c. 25 lần d. Đáp số khác. * Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 2,828sin314t(A) Dựa vaò phương trình này trả lời các câu 17, 18. Câu 17: Tần số dòng điện là: a. 100 Hz b. 50 Hz c. 25 Hz d. 314 Hz Câu 18: Cường độ hiệu dụng của dòng điện là: a. 2,828A b. 4A c. 2A d. 1,414A Câu 19: Trong một đoạn mạch RLC, hiệu điện thế tức thời giữa hai dầu điện trở thuần R có biểu thức : uR=u0Rsin(wt+a). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i= I0sin(wt+j). I0 và j có giá trị nào sau đây: a. I0 = ; j = 0 b. I0 = ; j = a c. I0 = ; j = - a d. I0 = ; j = 0 Câu 20: Có ba mạch điện và ba giản đồ vectơ như sau. Hãy ghép giản đồ vecto với mạch điện phù hợp. L R C (I) (II) (III) (1) (2 ) (3) a. I1 II 2 III3 b. I2 II3 III1 c. I3 II2 III1 d. Đáp án khác. Câu 21: Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng xảy ra khi có côïng hưởng điện là: a. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. b. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. c. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. d. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R của mạch. V A Một mạch điện gồm một cuộn cảm (L có thể thay đổi C R L được) được mắc nối tiếp với điện trở R = 100(W) và tụ P Q C= (F ).Điện trở của A.kế nhiệt RA ~ 0, của vôn kế K RV ~ ¥. Đặt vào hai đầu PQ một hđt : uPQ =200sin100pt(V). Thay đổi L để CS tiêu thụ trong mạch lớn nhất. Lấy Ư2 =1,4 Dùng giả thiết này trả lời các câu 22 , 23 , 24 , 25. Câu 22: Độ tự cảm L của cuộn dây là: a. 31,8H b. 3,18H c. 0,318H d. Gía trị khác Câu 23: Số chỉ của Ampe kế là: a. 1,2A b. 1,4A c. 1,6A d. Gía trị khác Câu 24: Số chỉ của Vôn kế là: a. 300V b. 320V c. 420V d. Gía trị khác Câu 25: Số chỉ của Ampe kế khi K đóng là: a. 1A b. 1,2A c. 1,4A d. Gía trị khác Câu 26: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều? a. Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng. b. Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại. c. Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng. Các kết luận trên đều sai. Câu 27: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha: a. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự kết hợp của ba dòng điện một pha. b. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều ba pha. c. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha hay 3 máy phát điện xoay chiều một pha. d. a và b đúng. Câu 28: Dòng điện một chiều tạo bởi máy phát điện một chiều mà phần ứng chỉ có một khung dây có tính chất nào sau đây: a. Có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. b. Giống dòng điện chỉnh lưu nủa chu kì. c. Giống dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kì. d. a và c đúng. Câu 29: Biến thế là một thiết bị có tác dụng: a. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế cuả dòng điện xoay chiều. b. Tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều. c. Truyền tải điện năng từ mạch này sang mạch khác. d. Cả ba tác dụng trên. Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc họat động của động cơ không đồng bộ ba pha? a. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. b. Sử dụng từ trường quay c. Chuyển hoá cơ năng thành điện năng. d. a và b đúng. Câu 31: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bằng hệ thức nào sau đây: a. T= 2 b. T= 2 c. T= 2 d. Hệ thức khác. Câu 32: Trong các kết quả sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng. a. Khối lượng m tương ứng với độ tự cảm L. b. Độ cứng k của lò xo ứng với C. c. Gia tốc a ứng với cường độ dòng i. d. Cả ba kết luận trên đều đúng. Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC. a. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. b. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. c. Tần số góc của dao động w= chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của mạch . d. Cả 3 câu trên đều đúng. Một tụ điện có điện dung C = 0,1 được tích điện với hiệu điện thế Uo = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H , điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Xem = 10. Dùng giả thiết này trả lời các câu hỏi 34, 35. Câu 34: Tần số riêng của mạch là : a. 500Hz b. 5000Hz c. 2500Hz d. Đáp án khác. Câu 35: Biểu thức của điện tích của tụ điện theo thời gian là: a. q=10-5sin(500t +) b. q=10-5sin(1000t -) c. q =10-5sin(1000pt +) d. Đáp án khác. Câu 36: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tương quan giữa tia phản xạ và tia tới. a. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới. b. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới. c. Tia phản xạ và tia tới hợp với pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.những góc bằng nhau. d. Cả ba kết luận trên đều đúng. Câu 37: Với các qui ước thông thường hệ thức nào sau đây là SAI: a. n1= b. n2 = c. n12 = d. n12 = Câu 38: Điều nào sau đây là SAI khi nói về đường đi của của tia sáng qua gương cầu (GC). a. Tia tới song song với trục chính của GC lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. b. Tia tới song song với trục chính của GC lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. c. Tia tới qua đỉnh GC cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. d. Tia tới qua tâm C của GC lõm cho tia phản xạ trùng phương với tia tới. Câu 39: Với các qui ước thông thuờng, vị trí ảnh của một vật cho bởi gương cầu được xác định bằng hệ thức nào sau đây: a. d’ = b. d’ = c. d’ = d. d’ = Câu 40: Trong hình vẽ , G là gương cầu. S là vật sáng , S/ là ảnh. Kết luận nào sau đây là SAI: S G a. S là vật thật b. S/ là ảnh thật M c. G là gương cầu lõm d. M là tiêu điểm chính của gương S/ I Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ! ĐÁP ÁN 1a -2c - 3d - 4c -5a - 6a -7b - 8a -9c –10c 11c -12d –13d – 14d - 15b – 16b -17b -18c -19b -20b 21d - 22c - 23b - 24d – 25a – 26c - 27b –28d –29d –30d 31d - 32a - 33d - 34A – 35c - 36d - 37d - 38b - 39 a - 40d
Tài liệu đính kèm: