Kế hoạch và nội dung ôn thi TN THPT môn Toán

Kế hoạch và nội dung ôn thi TN THPT môn Toán

 Bài 4.

 Cho ba điểm không thẳng hàng: A(1;3;7),B( - 5;2;0),C(0; - 1; - 1).

a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

b. Tính chu vi tam giác ABC

c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

d. Tìm tọa độ diểm M sao cho GA=-2GM

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch và nội dung ôn thi TN THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH VÀ NỘI DUNG ÔN THI TN THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010-2011
TUẦN 
TIẾT
NỘI DUNG
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1,2
các phép toán của 2 vectơ.Khoảng cách 2 điểm
Bài 1. 
a. Viết tọa độ của các vectơ say đây: +; ; 	;
b. Viết dưới dạng mỗi vectơ sau:
Bài 2. Cho ba vectơ = ( 2; -1 ; 0 ),= ( -1; -2; 2), = (-2 ; 1; 0 ).
Tìm tọa độ của vectơ : = -2+ 3- 5 và = 3- 2
Chứng tỏ và 
Bài 3. Cho 2 vectơ = (1; 2; 3) Tìm tọa độ của vectơ , biết rằng: 
 a) 	b) 
Bài 4.
 Cho ba điểm không thẳng hàng: 
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Tính chu vi tam giác ABC
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ diểm M sao cho 
3,4
phương trình mặt cầu (S) ta cần xác định tâm I(a;b;c) và bán kính R của mặt cầu.
Bài 1: 
Xác định tọa độ của tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây:
Bài 2:
Viết phương trình mặt cầu (S):
Tâm I(2;1;-1), bán kính R = 4.	
Đi qua điểm A(2;1;-3) và tâm I(3;-2;-1).
Hai đầu đường kính là A(-1;2;3), B(3;2;-7)
Đi qua bốn điểm (0; 0; 0), A(2; 2; 3), B(1; 2; -4), C(1; -3; -1)
Đi qua điểm A(-1;3;0) ,B(1;1;0) và tâm I thuộc 0x.
Tâm I(-5;1;1) và tiếp xúc mặt cầu (T): 
5,6,7
Biết cách viết phương trình mặt phẳng. (xác định 2 yếu tố: Một điểm và VTPT);Các trường hợp đặc biệt của mặt phẳng; Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
Bài 1: 
Trong kgian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2)
Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC.
Viết phương trình mp (P) chứa AB và song song với CD.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(ABC)
Bài 2: 
Lập phương trình của mp đi qua 2 điểm M(1;-1;1) và B(2;1;1) và :
	 a. Cùng phương với trục 0x.
	 b. Cùng phương với trục 0y.
 c. Cùng phương với trục 0z.
Bài 3:
	Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) biết :
 a. (P) đi qua điểm A(-1;3;-2) và nhận làm VTPT.
 b. (P) đi qua điểm M(-1;3;-2) và song song với (Q): x+2y+z+4=0.
 c. (P) đi qua I(2;6;-3) và song song với các mặt phẳng toạ độ
Bài 4: Trong không gian Oxyz, cho mp (P): 2x + y - z - 6 = 0
Viết phương trình mp (Q) đi qua gốc tọa độ O và song song với mp (P).
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P). 
biết phương trình đường thẳng. Nắm vững các điều kiện hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Vị trí tương đối của đương thẳng và mp
Bài 5 
Lập phương trình tham số và chính của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau :
a. (d) đi qua điểm M(1;0;1) và nhận làm VTCP
b. (d) đi qua 2 điểm A(1;0;-1) và B(2;-1;3)
c. (d) đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0
Bài 6 Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng (d) trong trường hợp sau:
Đi qua hai điểm A(1;3;1) và B(4;1;2).
Đi qua M(2;-1;1) vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x – z + 1= 0. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
(d) là giao tuyến của hai mp:
Bài 7 Cho hai đường thẳng (d1),(d2) có phương trình cho bởi : 
a. CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ gđiểm của nó.
b. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2).
Bài 8 
Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.
a. (P): x-y+z+3=0	
b. (P): y+4z+17=0
Bài 9 Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng 
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên 
Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng 
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng 
BÀI TẬP HỌC SINH TỰ GIẢI
ĐÁP SỐ
ĐỀ BÀI
HHGT
Tọa độ
Mặt cầu
Góc, khoảng cách, đường thẳng, mặt phẳng, giao điểm
1. Cho các điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-2;3;3)
a. Chứng minh ABC là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
c. Chứng minh OABC là bốn đỉnh của một tứ diện. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện OABC.
d. Tính cosin của góc hợp bởi hai cạnh OA và BC của tứ diện.
e. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
2. Tìm tâm và bán kính các mặt cầu sau:
a. .
b. .
3. Viết phương trình mặt phẳng (a) trong các trường hợp sau:
a. (a) vuông góc với AB tại A, biết A(1;0;-2), B(2;1;1).
b. (a) qua ba điểm M(2;-1;3), N(4;2;1), P(-1;2;3).
c. (a) qua M(0;-2;1) và song song với mặt phẳng (b): x-3z+1=0.
d. (a) qua hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và vuông góc với mặt phẳng (b):2x-y+3z+1=0.
e. (a) qua M(1;-1;1) và vuông góc với đường thẳng D: .
4. Viết phương trình đường thẳng D trong các trường hợp sau:
a. D qua hai điểm A(2;-1;3), B(4;2;1).
b. D qua điểm M (-1;0;2) và vuông góc với mặt phẳng (a): 2x-y+z-1=0.
c. D qua M(-1;2;1) và song song với đường thẳng d: 
5. Trong không gian (Oxyz) cho hai điểm A (1;0;-2) ; B (1;-4;-4) và mặt phẳng (a): .
a) Lập phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (a)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (AB) với mặt phẳng (a)
c) Lập phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (a).
Bài 1: 
Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4).
Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết phương trình tham số của đương thẳng AB.
Gọi M là điểm sao cho . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng BC. (Đề thi tốt nghiệp 2006)
Bài 2: 
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm E(1; 2; 3) và mặt phẳng có phương trình x + 2y – 2z + 6 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là góc tọa độ O và tiếp xúc mặt phẳng .
Viết phương trình tham số của đường thẳng () đi qua điểm E và vuông góc mặt phẳng . (Đề thi tốt nghiệp 2007 Lần 1)
Bài 3: 
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 2), N(3; 1; 5) và đường thẳng (d) có phương trình 	
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d).
Viết phương trình tham số của đương thẳng đi qua hai điểm M và N.
(Đề thi tốt nghiệp 2007 Lần 2)
Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 4; -1), B(2; 4; 3) và C(2; 2; -1)
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
(Đề thi tốt nghiệp 2008)
Bài 5: 
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình: (S): và (P): x + 2y + 2z +18 = 0.
Xác định tọa độ tâm T và bán kính mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P).
Viết phương trình tham số của đương thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
(Đề thi tốt nghiệp 2009)

Tài liệu đính kèm:

  • doc15_Phương pháp toa độ trong không gian.doc