Chửụng I: ệÙNG DUẽNG ĐAẽO HAỉM ẹEÅ KHAÛO SAÙT VAỉ VEế ẹOÀ THề CUÛA HAỉM SOÁ
Đ1 Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
-Hiểu định nghĩa sự đồng biến,nghịch biến của hàm số,và mối liên hệ giữa tính đb,nb với đạo hàm.
-Biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
KEÁ HOAẽCH BOÄ MOÂN: TOAÙN Trửụứng: THPT Caàu Ngang B Khối 12 Giaựo vieõn: Thaùch Nhung. Naờm hoùc:2010 - 2011 ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH Tuaàn Tieỏt Teõn baứi daùy Troùng taõm baứi Phửụng phaựp Chuaồn bũ ẹDDH Baứi taọp reứn luyeọn Troùng taõm chửụng Chửụng I: ệÙNG DUẽNG ĐAẽO HAỉM ẹEÅ KHAÛO SAÙT VAỉ VEế ẹOÀ THề CUÛA HAỉM SOÁ 1 1;2;3 Đ1 Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. -Hiểu định nghĩa sự đồng biến,nghịch biến của hàm số,và mối liên hệ giữa tính đb,nb với đạo hàm. -Biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Caực hỡnh veừ tửứ H1 ủeỏn H5. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực. - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 10. - Quy taộc xeựt tớnh ẹB, NB cuỷa moọt hs dửùa vaứo daỏu cuỷa ủaùo haứm caỏp moọt. - Quy taộc tỡm ủieồm cửùc trũ cuỷa haứm soỏ, cuỷa ủoà thũ haứm soỏ. - Quy taộc tỡm GTLN, GTNN cuỷa haứm soỏ. - Tỡm tieọm caọn cuỷa ủoà thũ haứm soỏ. - Khaứo saựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ: baọc ba; truứng phửụng; nhaỏt bieỏn. - Caực baứi oaựn lieõn quan ủeỏn khaỷo saựt haứm soỏ . 2 4; 5; 6 Đ2. Cực trị của hàm số. -Biết khái niệm điểm cực đại,điểm cực tiểu,điểm cực trị của hàm số. -Biết các đk để hàm số có cực trị -Biêt cách tìm cực trị của hàm số -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Caực hỡnh veừ tửứ H7 ủeỏn H8. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực. - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5, 6 SGK trang 18. 3 7; 8 Đ3 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập -Nắm vững phương pháp tính GTLN,GTNN của một hàm số có đạo hàm trên một đoạn ,trên một khoảng. -Tính được GTLN,GTNN trên một đoạn của hàm số thường gặp -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - hỡnh veừ H11. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5,SGK trang 23 – 24. 3 9; 10 Đ4. Đường tiệm cận. Luyện tập -Hiểu khái niệm ,định nghĩa về đường tiệm cận. -Biết cách xác định hai loại tiệm cận. - Đàm thoại, gợi mở, vấn đỏp - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - hỡnh veừ H16. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2 SGK trang 30. 4 12; 13; 14; 15; 16. Đ5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số -Biết vận dụng sơ đồ khảo sát hàm sốvào các bài cơ bản và đơn giản. Biết phân loai các dạng đồ thị. -Biết biện luận số nghiệm của một phương trình bằng cách xác định số giao điểm của các đường. - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8,9 SGK trang 43 – 44. 6 17; 18 Ôn tập chương I. -Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương I -Rèn kỹ năng khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. - Vaỏn ủaựp - Neõu vaỏn ủeà Kiểm tra 15’ - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 SGK trang 45 – 46 - 47. 7 19 Kiểm tra 1t Kiến thức chương I K. tra tửù luaọn Đề photo sẵn Chửụng II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LễGARIT 7-8 20; 21; 22. Đ1. Luỹ thừa. Luyện tập - Biết định nghĩa luỹ thùa với số mũ nguyên,căn bậc n,luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ,vô tỉ. -Biết cách áp dụng các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực để giải toán. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 55 – 56. - Bieỏt caựch tớnh caực luyừ thửứa, Loõgarit - Bieỏt tớnh ủaùo haứm caực haứm soỏ luyừ thửứa, muừ, lo6garit. - Giaỷi ủửụùc caực phửụng trỡnh, baỏt phửụng trỡnh muừ, loõgarit ủụn giaỷn baống caực phửụng phaựp: ủửa veà cuứng cụ soỏ, ủaởt aồn phuù vaứ duứng caực tớnh chaỏt cuỷa haứm soỏ muừ, haứm soỏ loõgarit 8-9 23; 24; 25. Đ2. Hàm số luỹ thừa. Luyện tập - Biết định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thũy thừa. - Biết khảo sát các hàm luỹ thừa,biết các tính chất của số luỹ thừa và dạng đồ thị của chúng. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 60 – 61. 9-10 26; 27; 28; 29. Đ3. Lôgarit. Baứi taọp - Biết định nghĩa,các quy tắc tính lôgarit và công thức đổi cơ số. - Biết vận dụng lôgarit để giải toán. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 68. 10 30 Thửùc haứnh treõn maựy tớnh caàm tay - Bieỏt giaỷi phửụng trỡnh baọc hai, baọc 3, heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt 2 aàn, heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt 3 aồn - Tớnh toaựn thaứnh thaùo caực pheựp tớnh treõn maựy tớnh caàm tay ủeồ tớnh gia tri cuỷa caực haứm soỏ - Bieỏt sửỷ duùng maựy tớnh caàm tay ủeồ tớnh loõgarit - Hửụựng daón hoùc sinh sửỷ duùng moọt soỏ loaùi maựy tớnh thoõng duùng. - Cho hoùc sinh tửù tỡm toứi, nghieõn cửựu - Chuaồn bũ noọi dung caàn hửụựng daón HS. - Chuaồn bũ maựy tớnh caàm tay -Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 77-78. 11-12 31; 32; 33. Đ4. Hàm số mũ.hàm số lôgarit. - Biết định nghĩa,công thức tính đạo hàm và các tính chất của hàm số mũ,hàm số lôgarit. - Biết các dạng đồ thị của hàm số mũ,hàm số lôgarit.Vận dụng được các tính chất để giải toán. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực -Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 77-78. 12-13 34; 35. OÂõn taọp giửừa chửụng II Kieồm tra 1 tieỏt - Caực kieỏn thửực ủaừ hoùc trong chửụng II vaứ chửụng I - Cho HS heọ thoỏng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc - - ẹeà kieồm tra ủaừ photo saỹn - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 90. 13-14-15 36; 37; 38; 39. Đ5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit. Baứi taọp -Biết giải các phương trình mũ và phương trình lôgarit cơ bản. -Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình lôgarit đơn giản bằng cách đưa về pt cơ bản,hoặc giải bằng đồ thị. - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5 SGK trang 90. 15-16 40; 41. Đ6. Bất phương trình mũ và lôgarit. Biết giải các bất phương trình mũ,bất phương trình lôgarit cơ bản. -Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ,bất phương trình lôgarit đơn giản. - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2 SGK trang 89 ,90 16-17 42; 43 44 Õn taọp cuoỏi HKI Kieồm tra cuoỏi hoùc kỡ - Taỏt caỷ caực kieỏn thửực cuỷa HKI - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2, 3,4, 5,6,7,8 SGK trang 90. 18 45 46 Baỏt phửụng trỡnh muừ vaứ loõgarit Õn taọp chửụng II - Biết giải các bất phương trình mũ,bất phương trình lôgarit cơ bản. - Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ,bất phương trình lôgarit đơn giản. - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2 SGK trang 89 ,90 - Baứi taọp daừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt CHệễNG III: NGUYEÂN HAỉM 19 47; 48. Đ1. Nguyeõn haứm Traỷ bai kieồm tra HKI -Hiểu định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K.Phân biệt rõ một nguyên hàm của một hàm số. -Vận dụng bảng nguyên hàm vào các bài toán cụ thể. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Baứi taọp: 1, 2,3, 4 SGK trang 100 , 101 - ẹũnh nghúa vaứ caực tớnh chaỏt cuỷa nguyeõn haứm. - Baỷng nguyeõn haứm cuỷa caực haứm soỏ thửụứng gaởp. - Phửụng phaựp tớnh nguyeõn haứm tửứng phaàn , ủoồi bieỏn soỏ. - ẹũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa tớch phaõn - Phửụng phaựp tớnh tớch phaõn tửứng phaàn, phửụng phaựp ủoồi bieỏn soỏ. - ệựng duùng hỡnh hoùc cuỷa tớch phaõn trong vieọc tỡm dieọn tớch hỡnh phaỳng vaứ tyhe63 tớch vaọt theồ troứn xoay. 20-21 49; 50; 51; 52. Đ1. Nguyeõn haứm Baứi taọp - Hiểu định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K.Phân biệt rõ một nguyên hàm của một hàm số. -Vận dụng bảng nguyên hàm vào các bài toán cụ thể. -Vận dụng được các tính chất,phép toán và các phương pháp tính nguyên hàm. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Baứi taọp: 1, 2,3, 4 SGK trang 100 , 101 22-23-24 53; 54; 55; 56; 57; 58. Đ2. Tích phân. - Hiểu khái niệm tích phân.hiểu tích phân của hàm số liên tục trên một đoạn. - Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2,3, 4,5,6 SGK trang 112, 113 25 59 Kieồm tra 1 tieỏt Caực kieỏn thửực veà nguyeõn haứm vaứ tớch phaõn Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà 25-26 60; 61; 62. ứng dụng của tích phân trong hình học. - Biết các công thức tính diện tích và thể tích các hình được cho bởi tích phân. - Biết một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2,3, 4,5 SGK trang 121. 27-28 63; 64; 65. 65 Thửùc haứnh treõn maựy tớnh caàm tay OÂn taọp chửụng III -Biết giải phương trình mũ và lôgarit bàng máy tính cầm tay - Bieỏt tớch tớch phaõn baống phửụng tieọn maựy tớnh caàm tay Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - mỏy tớnh cầm tay - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực CHệễNG IV: SOÁ PHệÙC 28 - 29 66 - 67 Số phức Bài tập -Hiểu các khái niệm số phức.biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng toạ độ.hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Baứi taọp: 1, 2,3, 4,5, 6 SGK trang 133, 134. - Khaựi nieọm soỏ phửực, phaàn thửùc, phaàn aỷo, moõ ủun cuỷa soỏ phửực. Soỏ phửực lieõn hụùp. - Bieồu dieón soỏ phửực treõn maởt phaỳng toaù ủoọ - Caực quy taộc coọng, trửứ, nhaõn vaứ chia soỏ phửực. - Hieồu ủửụùc caờn baọc hai cuỷa soỏ thửùc aõm. - Giaỷi ủửụùc phửụng trỡnh baọc hai vụựi heọ soỏ thửùc 29- 30 68 - 69 Cộng, trừ và nhõn số phức Bài tập Xây dựng được quy tắc cộng ,trừ và nhân hai số phức. Học sinh biết thực hiện các phép toán trên số phức. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2,3, 4,5 SGK trang 136. 30 70 Kiểm tra 1 tiết 31 71 - 72 Phộp chia số phức Bài tập Biết thực hiện phép chia hai số phức. Biết thực hiệ các phép tính trong một biểu thức chúa các số phức. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2,3, 4 SGK trang 138. 32 73 Phương trỡnh bậc hai với hệ số thực Biết tìm căn bậc hai của một số thực âm và giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp: 1, 2,3, 4,5 SGK trang 140. 33 74 ễn tập chương IV -Củng cố kiến thức cơ bản của chương IV. -áp dụng các kiến thức lý thuyết vào giải các bài toán cơ bản. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Baứi taọp SGK trang 143, 144 34 75 ễn tập cuối năm -Hệ thống lại kiến thức cơ bản Chương trình đại số và giải tích 12 Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. - Moọt soỏ caõu hoỷi gụùi mụỷ - Moọt soỏ ủoà duứng khaực - Baứi taọp SGK trang 145, 146,147,148 35 76 Kiểm tra cuối năm -Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh thông qua bài kiểm tra. Baứi taọp SGK trang 145, 146,147,148 36 77 ễn tập cuối năm Hệ thống lại kiến thức cơ bản nhất. Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào giả các bài tập cơ bản đơn giản nhất Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà Baứi taọp SGK trang 145, 146,147,148 37 78 Trả bải kiểm tra cuối năm Sữa chữa những thiếu xút của học sinh trong quỏ trỡnh giải toỏn Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà HèNH HOẽC Tuaàn Tieỏt Teõn baứi daùy Troùng taõm baứi Phửụng phaựp Chuaồn bũ ẹDDH Baứi taọp reứn luyeọn Troùng taõm chửụng Chửụng I: KHOÁI ẹA DIEÄN 1;2;3 1;2;3 Đ1 KHAÙI NIEÄM VEÀ KHOÁI ẹA DIEÄN - Bieỏt khaựi nieọm khoỏi laờng truù, khoỏi choựp, khoỏi choựp cuùt, khoỏi ủa dieọn -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Khoỏi rubic - Khoỏi ủa dieọn coự theồ laộp gheựp ủửụùc. -Bieỏt khaựi nieọm veà khoỏi ủa dieọn, khoỏi ủa dieọn ủeàu - Bieỏt 3 loaùi khoỏi ủa dieọn ủeàu : tửự dieọn ủeàu, laọp phửụng, baựt dieọn. - Bieỏt caực coõng thửực tớnh theồ tớch caực khoỏi laờng truù vaứ khoỏi choựp 4;5 4;5 Đ2 KHOÁI ẹA DIEÄN LOÀI VAỉ KHOÁI ẹA DIEÄN ẹEÀU -Bieỏt khaựi nieọm khoỏi ủa dieọn ủeàu -Bieỏt 3 loaùi khoỏi ủa dieọn ủeàu : tửự dieọn ủeàu, laọp phửụng, baựt dieọn. Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - moõ hỡnh khoỏi ủa dieọn loài veà caực khoỏi ủa dieọn ủeàu. 6;7;8 6;7;8 Đ3 KHAÙI NIEÄM VEÀ THEÅ TÍCH CUÛA KHOÁI ẹA DIEÄN -Bieỏt khaựi nieọm veà theồ tớch khoỏi ủa dieọn. -Bieỏt caực coõng thửực tớnh theồ tớch caực khoỏi laờng truù vaứ khoỏi choựp. Kú naờng: - Tớnh ủửụùc theồ tớch khoỏi laờng truù vaứ khoỏi choựp -gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà Vớ duù: Cho hỡnh choựp ủeàu S.ABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực SAC baống . Tớnh theồ tớch khoỏi choựp S.ABCD. Vớ duù: Cho khoỏi hoọp MNPQ.M/P/N/Q/ coự theồ tớch V. Tớnh theồ tớch cuỷa khoỏi tửự dieọn P/MNP theo V 9;10 9; 10 ễn tập chương I - Nhắc lại khaựi nieọm khoỏi laờng truù, khoỏi choựp, khoỏi choựp cuùt, khoỏi ủa dieọn -Nhắc lại khaựi nieọm khoỏi ủa dieọn ủeàu -Nhắc lại 3 loaùi khoỏi ủa dieọn ủeàu : tửự dieọn ủeàu, laọp phửụng, baựt dieọn. -Nhắc lại khaựi nieọm veà theồ tớch khoỏi ủa dieọn. -Nhắc lại caực coõng thửực tớnh theồ tớch caực khoỏi laờng truù vaứ khoỏi choựp - Đàm thoại, gợi mở, vấn đỏp - Bài tập ụn tập chương I SGK 11 11 Kieồm tra 1 tieỏt Caực kieỏn thửực cuỷa chửụng I Kieồm tra vieỏt ẹeà kieồm tra photo saỹn Chửụng II MAậT NOÙN, MAậT TRUẽ, MAậT CAÀU 12;13; 14; 15 5 tieỏt 12;13;14;15. Đ1 KHAÙI NIEÄM VEÀ MAậT TROỉN XOAY -Bieỏt khaựi nieọm maởt troứn xoay, khaựi nieọm maởt noựn vaứ coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh noựn -Bieỏt khaựi nieọm maởt truù vaứ coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù Kú naờng: -Tớnh ủửụùc dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh noựn - Tớnh ủửụùc dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù. -Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - bỡnh boõng hỡnh truù troứn xoay, noựn laự Vớ duù: Cho moọt hỡnh noựn coự ủửụứng cao baống 12cm. Tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh noựn ủoự. Vớ duù: Cho hỡnh choựp ủeàu S.ABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực SAC baống . Tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh noựn ủổnh S, ủaựy laứ hỡnh troứn ngoaùi tieỏp tửự giaực ABCD. Vớ duù: Caột khoỏi truù baống moọt maởt phaỳng qua truùc cuỷa khoỏi truù ủửụùc moọt hỡnh vuoõng caùnh a. Tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa khoỏi truù ủoự - Bieỏt khaựi nieọm maởt troứn xoay, khaựi nieọm maởt noựn, maởt truù, maởt caàu -Bieỏt tớnh dieọn tớch xung quanh cuỷa caực hỡnh: hỡnh noựn, hỡnh truù vaứ tớnh ủửụùc dieọn tớch cuỷa hỡnh caàu. 1516 4 tieỏt 16; 17; 18 Đ2 MAậT CAÀU Kieỏn thửực: -Hieồu caực khaựi nieọm maởt caàu, ủửụứng troứn lụựn, maởt phaỳng tieỏp xuực vụựi maởt caàu, tieỏp tuyeỏn cuỷa maởt caàu. - Bieỏt coõng thửực tớnh dieọn tớch maởt caàu vaứ theồ tớch khoỏi caàu. Kú naờng: Tớnh ủửụùc dieọn tớch maởt caàu vaứ theồ tớch khoỏi caàu. -gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - quaỷ boựng baứn, quaỷ boựng chuyeàn Vớ duù: Moọt maởt caàu baựn kớnh R ủi qua caực ủổnh cuỷa moọt hỡnh laọp phửụng. Tớnh caùnh cuỷa hỡnh laọp phửụng ủoự theo R. Vớ duù: Cho hỡnh choựp ủeàu S. ABCD coự caùnh ủaựy baống a, goực SAC baống . Xaực ủũnh taõm vaứ tớnh baựn kớnh maởt caàu ủi qua caực ủổnh cuỷa hỡnh choựp S.ABCD 17 19; 20 Õn taọp cuoỏi HKI Kieồm tra cuoỏi HKI Caực kieỏn thửực trong chửụng I vaứ chửụng II Caực kieỏn thửực trong chửụng I vaứ chửụng II ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp Kieồm tra tửù luaọn - Caực baứi taọp ủaừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt. 18; 19 21; 22; 23; 24 Baứi taọp Õn taọp chửụng II Caực kieỏn thửực cuỷa chửụng I vaứ chửụng II ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp - Caực baứi taọp ủaừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt Chửụng III:PHệễNG PHAÙP TOẽA ẹOÄ TRONG KHOÂNG GIAN 20; 21; 22; 23 4 tieỏt 25; 26; 27; 28 Đ1 HEÄ TOẽA ẹOÄ TRONG KHOÂNG GIAN Kieỏn thửực: - Bieỏt caực khaựi nieọm toùa ủoọ trong khoõng gian, toùa ủoọ cuỷa moọt vectụ, toùa ủoọ cuỷa ủieồm, khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm - Bieỏt phửụng trỡnh maởt caàu. Kú naờng: - Tớnh ủửụùc toùa ủoọ cuỷa toồng, hieọu hai vectụ, tớch cuỷa vectụ vụựi moọt soỏ; tớnh ủửụùc tớch voõ hửụựng cuỷa hai vectụ. - Tớnh ủửụùc khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm cho trửụực. - Xaực ủũnh ủửụùc taõm vaứ baựn kớnh cuỷa maởt caàu coự phửụng trỡnh cho trửụực. - Vieỏt ủửụùc phửụng trỡnh maởt caàu. gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực thaỳng, SGK, giaựo aựn Vớ duù: Xaực ủũnh toùa ủoọ taõm vaứ tớnh baựn kớnh cuỷa caực maởt caàu coự phửụng trỡnh sau ủaõy: a) x2+y2+z2-8x+2y+1=0 b) x2+y2+z2+4x+8y-2z=0 Vớ duù: Vieỏt phửụng trỡnh maởt caàu: a) Coự ủửụứng kớnh laứ ủửụứng thaỳng AB vụựi A(1;2;-3) vaứ B(-2;3;5) b) ẹi qua boỏn ủieồm O(0;0;0) , A(2;2;3) , B(1;2;-4), C(1;-3;-1) - Toùa ủoọ cuỷa moọt vectụ, bieồu thửực toùa ủoọ cuỷa caực pheựp toaựn vectụ. Toùa ủoọ cuỷa ủieồm, khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm; phửụng trỡnh maởt caàu ; tớch voõ hửụựng cuỷa hai vectụ - Veựctụ phaựp tuyeỏn cuỷa maởt phaỳng , phửụng trỡnh toồng quaựt cuỷa maởt phaỳng. ẹieàu kieọn ủeồ hai maởt phaỳng song song hoaởc vuoõng goực . Khoaỷng caựch tửỷ moọt ủieồm ủeỏn moọt maởt phaỳng 24; 25; 26; 27; 28 29; 30; 31; 32; 33. Đ2 PHệễNG TRèNH MAậT PHAÚNG Kieỏn thửực: - Hieồu ủửụùc khaựi nieọm vectụ phaựp tuyeỏn cuỷa maởt phaỳng. - Bieỏt phửụng trỡnh toồng quaựt cuỷa maởt phaỳng, ủieàu kieọn vuoõng goực hoaởc song song cuỷa hai maởt phaỳng, coõng thửực tớnh khoaỷng caựch tửứ moọt ủieồm ủeỏn moọt maởt phaỳng. Kú naờng: - Xaực ủũnh ủửụùc vectụ phaựp tuyeỏn cuỷa maởt phaỳng. - Bieỏt caựch vieỏt phửụng trỡnh toồng quaựt cuỷa maởt phaỳng vaứ tớnh ủửụùc khoaỷng caựch tửứ moọt ủieồm ủeỏn moọt maởt phaỳng. - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực thaỳng, SGK, giaựo aựn Vớ duù: Cho (1;2;3) vaứ(5;-1;0). Xaực ủũnh vectụ sao cho vaứ . Vớ duù: Vieỏt phửụng trỡnh maởt phaỳng ủi qua ba ủieồm A(-1;2;3), B(2;-4;3), C(4;5;6). Vớ duù: Vieỏt phửụng trỡnh maởt phaỳng ủi qua hai ủieồm A(3;1;-1), B(2;-1;4), vaứ vuoõng goực vụựi maởt phaỳng: 2x – y +3z = 0. Vớ duù: Tớnh khoaỷng caựch tửứ ủieồm A(3;-4;5) ủeỏn maởt phaỳng x + 5y –z = 0 29 34 Kieồm tra 45 phuựt Caực kieỏn thửực cuỷa chửụng 30; 31; 32; 33; 34 35;36;37;38;39. Đ3. PHệễNG TRèNH ẹệễỉNG THAÚNG TRONG KHOÂNG GIAN Kieỏn thửực: - Bieỏt phửụng trỡmh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng, ủieàu kieọn ủeồ hai ủửụứng thaỳng cheựo nhau, caột nhau, song song hoaởc vuoõng goực vụựi nhau. Kú naờng: - Bieỏt caựch vieỏt phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng. - Bieỏt caựch sửỷ duùng phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa hai ủửụứng thaỳng ủeồ xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng thaỳng ủoự. gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - Thửụực thaỳng, SGK, giaựo aựn - Thửụực thaỳng, SGK, giaựo aựn Vớ duù: Vieỏt phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm A(4;1;-2),vaứ B(2;-1;9). Vớ duù: Vieỏt phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng ủi qua ủieồm A(3;2;-1) vaứ song song vụựi ủửụứng thaỳng Vớ duù: Xeựt vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng thaỳng D1: D2: - Phửụng trỡnh tham soỏ cuỷa ủửụứng thaỳng. ẹieàu kieọn ủeồ hai ủửụứng thaỳng cheựo nhau, caột nhau hoaởc song song vụựi nhau. 35 40; 41. - Õn taọp chửụng III - Kieồm tra 1 tieỏt - Caực kieỏn thửực chửụng III - ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp - Caực baứi taọp ủaừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt. 36 42; 43. Õn taọp cuoỏi naờm -Kieỏn thửực toồng quaựt cuỷa naờm - ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp - Caực baứi taọp ủaừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt. 37 44; 45 Õn taọp cuoỏi naờm -Kieỏn thửực toồng quaựt cuỷa naờm - ẹaứm thoaùi, vaỏn ủaựp - Caực baứi taọp ủaừ soaùn trong taứi lieọu baựm saựt
Tài liệu đính kèm: