HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TỌA ĐỘ OXY
Dạng 1. Tọa độ vectơ
1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc Ox và Oy với hai vectơ
đơn vị lần lượt là i, j . Điểm O gọi là gốc tọa độ, Ox gọi là trục hoành và Oy gọi là trục tung.
Nguyễn Phú Khánh 505 HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TỌA ĐỘ OXY Dạng 1. Tọa độ vectơ 1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc Ox và Oy với hai vectơ đơn vị lần lượt là i, j . Điểm O gọi là gốc tọa độ, Ox gọi là trục hoành và Oy gọi là trục tung. Kí hiệu Oxy hay ( )O;i, j 2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ . + Trong hệ trục tọa độ ( )O;i, j nếu u xi yj= + thì cặp số ( )x; y được gọi là tọa độ của vectơ u , kí hiệu là ( )u x; y= hay ( )u x; y . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ u + Trong hệ trục tọa độ ( )O;i, j , tọa độ của vectơ OM gọi là tọa độ của điểm M , kí hiệu là ( )M x; y= hay ( )M x; y . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M . Nhận xét: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox và Oy thì ( )M x; y OM xi yj OH OK⇔ = + = + Như vậy OH xi, OK yj= = hay x OH, y OK= = 3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác. + Cho A A B BA(x ; y ), B(x ; y ) và M là trung điểm AB . Tọa độ trung điểm ( )M MM x ; y của đoạn thẳng AB là A B A BM M x x y y x , y 2 2 + + = = + Cho tam giác ABC có ( )A A B B C CA(x ; y ), B(x ; y ), C x ; y . Tọa độ trọng tâm ( )G GG x ; y của tam giác ABC là A B CG x x x x , 3 + + = A B CG y y y y 2 + + = 4. Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ. Cho u (x; y)= ;u' (x'; y')= và số thực k . Khi đó ta có : + x x' u u' y y' = = ⇔ = + u v (x x'; y y')± = ± ± + k.u (kx; ky)= + u' cùng phương u (u 0≠ ) khi và chỉ khi có số k sao cho x' kx y' ky = = )Nguyễn Phú Khánh 506 + Cho A A B BA(x ; y ), B(x ; y ) thì ( )B A B AAB x x ; y y= − − Ví dụ 1. Cho các vectơ ( ) ( ) ( )a 2; 3 ,b 1; 2 ,c 3; 5= − = − = − − 1. Tìm các số m,n sao cho : c ma nb= + 2. Tìm vectơ u sao cho : a.u 15= và b.u 11= − Lời giải 1. Ta có ( ) ( ) ( )ma 2m; 3m ,nb n; 2n ma nb 2m n; 3m 2n= − = − ⇒ + = − + − Vậy 2m n 3 m 11 c ma nb 3m n 5 n 19 − + = − = = + ⇔ ⇔ − = − = 2. Gọi ( )u x; y ( )a.u 15 2x 3y 15 x 3 u 3;7 x 2y 11 y 7b.u 11 = − + = = ⇔ ⇔ ⇒ = − = − == − Ví dụ 2. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy 1. Cho ( ) ( )A 2; 2 ,B 5; 2− . Tìm trên trục hoành điểm C để ABC∆ vuông. 2. Tìm trên trục hoành điểm A , cách ( )B 2; 3− , một khoảng bằng 5 . 3. Tìm trên trục tung điểm C cách điểm ( )D 8;13− một khoảng bằng 17 . 4. Tìm điểm M trên trục tung cách đều 2 điểm ( )A 1; 3− và ( )B 1; 4 . Lời giải 1. Gọi ( ) ( ) ( ) ( )0 0 0C x ;0 Ox AC x 2; 2 ,BC x 5; 2 ,AB 3; 4∈ ⇒ = − − = − = − * ABC∆ vuông tại A 2 AB AC AB.AC 0 C ;0 3 ⇔ ⊥ ⇔ = ⇔ − * ABC∆ vuông tại B 22 AB BC AB.BC 0 C ;0 3 ⇔ ⊥ ⇔ = ⇔ * ABC∆ vuông tại C ( ) ( )CA CB AC.CB 0 C 1;0 ,C 6;0⇔ ⊥ ⇔ = ⇔ 2. Gọi ( ) ( )0 0A x ;0 Ox AB 2 x ; 3 ,AB 5∈ ⇒ = − − = ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 00 0 x 2 2 x 3 5 A 2;0 ,A 6; 0 x 6 = − ⇔ − + − = ⇔ ⇒ − = 3. Gọi ( ) ( )0 0C x ; y Oy : CD 8;13 y ,CD 17∈ = − − = )Nguyễn Phú Khánh 507 ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 00 0 y 2 13 y 8 17 C 0; 2 ,C 0; 28 y 28 = − ⇔ − + − = ⇒ ⇒ − = 4. Gọi ( )0M 0; y Oy∈ . Khi đó : 2 2MA MB MA MB= ⇔ = ( ) ( ) ( )2 2 220 0 0 7 7 1 3 y 1 4 y y M 0; 2 2 ⇔ − + − = + − ⇒ = ⇒ Ví dụ 3. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho điểm ( )A 4; 2 . Tìm tọa độ điểm B sao cho 1. OAB là tam giác đều, ( ) 0OA;OB 60= . 2. OAB là tam giác cân, ( ) 0OA;OB 45= Lời giải 1. Ta có : ( ) ( ) 0 0 0 tan tan 60 tan Ox;OA tan 60 1 tan .tan 60 α + = α + = − α ( )1 1 2 3tan tan Ox;OA 2 2 3 + α = ⇒ = − Từ đó : ( ) 0 0 1 2 3 1 2 3 OB : y x B x ; x 2 3 2 3 + + = ⇒ − − Khi đó 2 2 0 0 1 2 3 OA OB x x 20 2 3 + = ⇔ + = − ( )220x 2 3⇔ = − Vì ( )0 0 0y 0 x 0 x 2 3 B 1 3;1 3> ⇒ > ⇒ = − ⇒ − + 2. Tương tự ( ) ( ) 0 0 0 tan tan 45 tan Ox;OB tan 45 3 1 tan .tan 45 α + = α + = = − α ( )OB : y 3x⇒ = . ( )AB đi qua A và vuông góc OA nên ( )AB có phương trình : ( ) ( )4 x 4 2 y 2 0 2x y 10 0− + − = ⇔ + − = B là giao điểm OB và AB nên ( )y 3xB : B 2;6 2x y 10 0 = ⇒ + − = Ví dụ 4. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho ABC∆ biết ( ) ( ) ( )A 1;1 ; B 3; 2 ; C 0;1− − . 1. Tìm tọa độ trực tâm H của ABC∆ ; 2. Tìm tọa độ chân đường cao A' vẽ từ A . )Nguyễn Phú Khánh 508 Lời giải 1. Gọi ( )H x; y là trực tâm AH.BC 0ABC BH.AC 0 = ∆ ⇔ = ( )I ( ) ( ) ( ) ( )AH x 1; y 1 ,BH x 3; y 2 ,BC 3; 3 ,AC 1;0= − − = + + = = − Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 x 1 3 y 1 0 x 3 I H 3; 5 y 5x 3 0 − + − = = − ⇔ ⇔ ⇒ − =− + = 2. Gọi ( )A' a; b là chân đường cao AA' AA'.BC 0⇔ = và BA' cùng phương BC ( ) ( ) ( )AA' a 1; b 1 , BA' a 3; b 2 ,BC 3; 3= − − = + + = Khi đó, ta có hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 a3 a 1 3 b 1 0 1 32 A' ; 3 2 23 b 2 3 a 3 0 b 2 = − + − = ⇔ ⇒ + − + = = Ví dụ 5. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho ( )A 2;1 , ( )B 3; 1 ,− ( )C 2; 3− . Tìm điểm E Oy∈ để ABEC là hình thang có 2 đáy AB và CE với K là giao điểm K của AC và BE . Lời giải • Gọi ( )E 0,e Oy∈ ABEC là hình thang có 2 đáy AB và CE AB⇒ cùng phương CE ( )* ( ) ( )AB 1; 2 ,CE 2;e 3= − = + . Thì ( )* ( )e 3 4 0 e 7 E 0; 7⇔ + + = ⇒ = − = − • K AC BE= ∩ A,C,K⇒ thẳng hàng và B,E,K thẳng hàng ( )AC AK BE BK ↑↑⇔ ∗∗ ↑↑ ( ) ( ) ( ) ( )K K K KAC 4; 4 ,AK x 2; y 1 ,BE 3; 6 ,BK x 3; y 1= − − = − − = − − = − + Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) K K K K K K K KK K 4 y 1 4 x 2 0 x y 1 x 6 2x y 7 y 53 y 1 6 x 3 0 − − + − = − = = ∗∗ ⇔ ⇔ ⇒ − = =− + + − = ( )K 6; 5⇒ Ví dụ 6. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy 1. Cho ( )A 3;0 và ( )C 4;1− là đỉnh đối nhau của hình vuông. Tìm 2 đỉnh còn lại. 2. Cho ( )A 2; 1− và ( )B 1; 3− là 2 đỉnh liên tiếp hình vuông. Tìm 2 đỉnh còn lại. )Nguyễn Phú Khánh 509 3. Cho ( ) ( )A 2; 4 ; B 1;1 . Tính tọa độ C,D biết ABCD là hình vuông. Lời giải 1. Gọi 1 1 I ; 2 2 − là trung điểm AC , gọi ( )B a; b Ta có BI AC 1 BI AC 2 ⊥ = ( )2 2 BI.AC 0 I1 BI AC 4 = ⇒ = , trong đó ( )1 1BI a ; b ,AC 7;1 2 2 = + − = − Từ ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 7 a b 0 2 2 a 0,y 4a a 0I a 1,b 3b 7a 41 1 1 a b 5 2 2 2 4 − + + − = = = + = ⇔ ⇔ ⇔ = − = −= + + + − = Vậy ( )B 0; 4 hoặc ( )B 1; 3− − ; ( )D 0; 4 hoặc ( )D 1; 3− − 2. Gọi ( )C c;d là đỉnh đối diện A . Ta có ( ) 2 2AB BCAB BC II AB BC AB.BC 0 = = ⇔ ⊥ = ( ) ( )AB 3; 4 , BC c 1;d 3= − = + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 C 3;6c 3,d 6c 1 d 3 25 II c 5,d 0 C 5;03 c 1 4 d 3 0 = =+ + − = ⇔ ⇔ ⇒ = − = −− + + − = Vì ABCD là hình vuông AD BC= ( )* C 3; 6 , ta có: ( ) ( ) ( ) BC 4; 3 x 2 4 D 6; 2 y 1 3AD x 2; y 1 = − − = ⇒ ⇒ + == − + ( )* C 5;0 ,− ta có: ( ) ( ) ( ) BC 4; 3 x 2 4 D 2; 4 y 1 3AD x 2; y 1 = − − − = − ⇒ ⇒ − − + = −= − + Vậy, ( ) ( )C 3;6 ; D 6; 2 hoặc ( ) ( )C 5;0 ,D 2; 4− − − 3. Gọi ( )C x; y , ta có: ( ) ( )2 22BA 10,BC x 1 y 1= = − + − ABCD là hình vuông ( ) ( ) ( ) ( )2 2 1. x 1 3 y 1 0BA BC BA BC x 1 y 1 10 − + − = ⊥ ⇒ ⇒ = − + − = x 4 y 0 = ⇔ = hoặc x 2 y 2 = − = TH1 : ( ) ( )C 4;0 AB DC D 5; 3⇒ = ⇒ )Nguyễn Phú Khánh 510 TH2: ( ) ( )C 2; 2 AB DC D 1; 5− ⇒ = ⇒ − Ví dụ 7. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho 2 điểm ( ) ( )M 1;1 ,N 7; 5 và đường thẳng ( )d : x y 8 0+ − = . 1. Tìm điểm ( )P d∈ sao cho PMN∆ cân đỉnh P 2. Tìm điểm ( )Q d∈ sao cho QMN∆ vuông đỉnh Q Lời giải 1. ( ) ( )0 0 0 0P x ; y d : x y 8 0∈ + − = PMN∆ cân đỉnh P PM PN⇔ = ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 20 0 0 0x 1 y 1 x 7 y 5⇔ − + − = − + − Ta có hệ : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 0 02 2 2 2 00 0 0 0 x y 8 0 x 2 P 2;6 y 6x 1 y 1 x 7 y 5 + − = = ⇔ ⇒ =− + − = − + − 2. ( ) ( )1 1 1 1Q x ; y d : x y 8 0∈ + − = . ( )1 1QM 1 x ;1 y= − − , ( )1 1QN 7 x ; 5 y= − − QMN∆ vuông đỉnh ( )( ) ( )( )1 1 1 1Q QM QN 1 x 7 x 1 y 5 y 0⇔ ⊥ ⇔ − − + − − = Ta có hệ ( )( ) ( )( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 x y 8 0 x 7 Q 7;1 1 x 7 x 1 y 5 y 0 y 1 + − = = ⇔ ⇒ − − + − − = = Ví dụ 8. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho ABC∆ biết ( )A 3;1 , ( )B 1; 3− trọng tâm G của ABC∆ nằm trên Ox . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích ABC∆ bằng 3. Lời giải * ( )G x;0 Ox∈ , G là trọng tâm 2ABC AG AM 3AG 2AM 3 ∆ ⇔ = ⇔ = 2AG 3AM⇔ = ; ( ) ( )M MAG x 3; 1 ,AM x 3; y 1= − − = − − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) MM M M 3 x x 13 x 3 2 x 3 3 122AG 3AM M x 1 ; 1 2 23 2 y 1 y 2 = − − = − = ⇔ ⇔ ⇒ − − − = − = − * Mặt khác M là trung điểm BC )Nguyễn Phú Khánh 511 ( ) ( ) B C C M C B C C C M x x 1 x3 x x 1 x 3x 42 2 2 C 3x 4; 2 y y 3 y y 21 y 2 2 2 + + = − = = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ − + − + = = − = ( ) ( ) B C C M C B C C C M x x 1 x3 x x 1 x 3x 42 2 2 C 3x 4; 2 y y 3 y y 21 y 2 2 2 + + = − = = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ − + − + = = − = ( ) ( )CA 7 3x; 1 ,CB 5 3x; 5= − − = − − ( ) ( ) ( )ABC 1S 3 3 det CA,CB 6 5 7 3x 5 3x2∆ = ⇔ = ⇔ = − − + − 2x 5 1 x 3⇔ − = ⇔ = hoặc x 2= Vậy, ( )C 2; 2 hoặc ( )C 3; 2 là tọa độ cần tìm. Ví dụ 9. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho hình thoi ABCD biết ( ) ( )A 3;1 ,B 2; 4− và giao điểm I của 2 đường chéo nằm trên Ox . Hãy xác định tọa độ điểm C và D . Lời giải Gọi ( ) ( ) ( )0 0 0I x ;0 Ox AI x 3; 1 ,BI x 2; 4∈ ⇒ = − − = + − I là giao điểm 2 đường chéo hình thoi ( )( ) ( )( )AI BI x 3 x 2 1 4 0⇔ ⊥ ⇔ − + + − − = ( )x 1,x 2 I 1;0⇔ = − = ⇒ − hoặc ( )I ' 2;0 * ( )I 1;0− . I là trung điểm ( )C I A C I A x 2x x 5 AC C 5; 1 y 2y y 1 = − = − ⇔ ⇒ − − = − = − và I là trung điểm ( )D I B D I B x 2x x 0 BD D 0; 4 y 2y y 4 = − =⇔ ⇒ − = − = − * ( ) ( ) ( )I 2;0 C 1; 1 ,D 6; 4⇒ − − Ví dụ 10. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy 1. Cho tứ giác ABCD có ( ) ( ) ( ) ( )A 2;14 ,B 4; 2 ,C 6; 2 ,D 6;10− − − . Tìm tọa độ M giao điểm 2 đường chéo AC và BD . 2. Cho ABC∆ với ( ) ( ) ( )A 3; 5 ,B 5;1 ,C 5; 9− − . Tính góc BAD , AD là trung tuyến. )Nguyễn Phú Khánh 512 Lời giải 1. ( ) ( ) ( ) ( )M M M M M M BM x 4; y 2 12 x 2 2 y 2 0 6x y 26 0 BD 2;12 = − + ⇒ − − + = ⇔ − − = = ( ) ( ) ( ) ( )M M M M M M ... − d. ABCM là hình bình hành ( ) ( )AM BC,AM x 4; y 1 2 2 ,BC 4;0⇔ = = − − − = Vậy AM BC x 8,y 1 2 3= ⇔ = = + Gọi I là tâm hình bình hành ABCM khi I là trung điểm AC )Nguyễn Phú Khánh 521 Bài tập 5. Gọi ( )I x; y là giao điểm 2 đường chéo AC,BD AI AC BI BD ↑↑ ⇔ ↑↑ với ( ) ( ) ( ) ( ) AI x 2; y 4 ,AC 7; 18 BI x 4; y 2 , BD 1;10 = + + = − = − + = ( ) ( ) ( ) ( ) 89 x7 y 14 18 x 2 0 89 1722 I ; 17 22 1110 x 4 y 2 0 y 11 = − + + = ⇔ ⇔ ⇒ − − − + = = − Bài tập 6a. Ta có A A A A x 2 3 2 x 3 PA MN y 1 0 4 y 3 − = − − = − = ⇔ ⇔ − = − = − ( ) ( ) ( ): A 3; 3 ; B 7; 5 ;C 3; 3− − − b. Gọi M là trung điểm BC . Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) G G 2 3 3 2 x 1 5 AM 3GM G ; 3 34 3 3 4 y − − = − = ⇔ ⇒ − − = − GM GN GP 0 G+ + = ⇒ là trọng tâm MNP∆ . Bài tập 7. Ta có ( ) ( ) AB 1; 5 2 0 AB 1 5AC 2;0 = − ⇒ ≠ ⇒ = − không cùng phương AC . Do đó A, B,C không thẳng hàng. ( )0D 0; y Oy∈ ( ) ( )0CB 3; 5 ; AD 1; y 2= = − + * ABCD là hình thang có đáy AD AD⇔ cùng phương CD ( ) ( )0 0 11 11 3. y 2 1 .5 0 y D 0; 3 3 − − ⇔ + − − = ⇒ = ⇒ Gọi ( )I a,b là giao điểm 2 đường chéo AC và BD Ta có : ( ) ( ) ( )20AC 2;0 ; AI a 1; b 2 ; BD 2; ; BI a 2; b 3 3 − = − = − + = − = − − I là giao điểm AC và BD A,I,C⇔ thẳng hàng và B,I,D thẳng hàng AC⇔ cùng phương AI và BD cùng phương BI ( ) A C I I A C I I x x x x 52 I 5;1 3 y y y 1 3 y 2 + = = ⇔ ⇔ ⇒ + + = + = )Nguyễn Phú Khánh 522 ( ) ( ) ( ) ( ) 2. b 2 0. a 1 0 1 a 1 I ; 2220 22. b 3 . a 2 0 b 23 − + − − = = ⇔ ⇔ ⇒ − − − + − = = − Bài tập 8a. ( ) ( ) AB 6; 2 AB 2DC AB,DC DC 3;1 = ⇒ = ⇒ = cùng phương hay ABCD là hình thang. b. ( ) ( )0AB Ox N x ;0 AN∩ = ⇔ cùng phương AB với ( ) ( )0AN x 2; 3 ; AB 6; 2= + = ( ) ( )0 0AN AB 2 x 2 3.6 0 x 7 N 7; 0⇔ + − = ⇔ = ⇒ c. ( )M CD CM∈ ⇔ cùng phương CD với ( ) ( )CM x 2;1 ;CD 3; 1= − = − − ( ) ( )x 2 1 x 5 M 5; 2 DM 6; 2 AB 3 1 − = ⇔ = ⇒ ⇒ = = − − ABMD⇒ là hình bình hành. d. Tương tự trên 2 1 I ; 3 3 − Bài tập 9a. ( )* H x; y là tọa độ trực tâm H của ABC∆ , ta có ( )AH BC AH.BC 0 I BH AC BH.AC 0 ⊥ = ⇔ ⊥ = mà ( ) ( ) AH x 4; y 6 BC 3; 4 = − − = − ; ( ) ( ) BH x 4; y AC 5; 4 = + = − − và ( ) ( ) ( ) ( ) 3 x 4 4 y 6 0 I 5 x 4 10y 0 − − − = ⇔ − + − = ( )x 4 H 4;0 : H B ABC y 0 = − ⇔ ⇒ − ≡ ⇒ ∆ = vuông tại B * Trọng tâm G B C G A B C G x x x 1 x 1 23 3G : G ; y y y 3 32 y 3 3 + + = = − ⇒ − + + = = * Tọa độ tâm ( )I a; b của đường tròn ngoại tiếp ABC∆ là giao điểm của 2 đường trung trực Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB,BC , ta có ( ) ( ) M A B M A B 1 x x x 0 2 1 y y y 3 2 = + = = + = )Nguyễn Phú Khánh 523 ( ) ( ) ( ) N B C N B C 1 x x x 52 M 0; 3 ; N ; 2 1 2 y y y 2 = + ⇒ − − = + Theo bài toán ta có : ( )MI AB MI.AB 0 II NI BC NI.BC 0 ⊥ = ⇔ ⊥ = mà ( )MI a; b 3 5 NI a ; b 2 2 = − = + + ( ) ( )AB 8; 6 ; BC 3; 4= − − = − Vậy ( ) ( ) ( ) 4a 3 b 3 0 3 a 3 II I ;125 23 a 4 b 2 0 b 12 + − = = ⇔ ⇔ ⇒ + − + = = * Do ABC∆ vuông tại B nên 1 5 5 R AC 2 2 = = b. Gọi D là tọa độ chân đường cao thì : AD BD AD CD ⊥ ⊥ Ta có hệ ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 2x 16 0x 4 x 4 y y 6 0AD.BD 0 3x 4 x 1 y 4 y 6 0 y 3 xAD.CD 0 4 − = − + + − == ⇔ ⇔ − + + + − = = += ( ) ( ) ( ) x 4; y 0; B 4;0 D B 4; 0 x 4; y 6; A 4;6 = − = − ⇒ ⇒ ≡ = − = = Cách khác : Do ABC∆ vuông tại B , nên D B≡ c. E là trung điểm BC nên 3 E ;1 ;E I 2 ≡ và 11 5 2 BE ;1 BE R 2 2 = ⇒ = = Chú ý : học sinh làm lại bài này nếu thay tọa độ A, B,C là ( ) ( ) ( )A 2; 2 ,B 5;1 ,C 3; 5− − Bài tập 10. ( ) ( )C C C C C CC x ; y x 3y 5 x 5 3y C 5 3y ; y∈ − = ⇒ = + ⇒ + a. I là tâm đường trong ngoại tiếp ABC IA IC∆ ⇔ = ( )1 2IA 10,= ( ) ( )2 22 C CIC 6 3y y 2= + + − ( )1 ( ) ( )2 22 2 2C C C CIA IC 6 3y y 2 10 y 2y 1 0⇔ = ⇔ + + − = ⇔ + + = ( )C Cy 1 x 2 C 2; 1⇔ = − ⇒ = ⇒ − b. Trọng tâm G : G G 2 x 2 73 G ; 7 3 3 y 3 = ⇒ = )Nguyễn Phú Khánh 524 Trực tâm H : ( ) ( ) ( ) H H H 6 y 3 0AH.BC 0 4 x 2 4 y 5 0BH.AC 0 − == ⇔ ⇔ − − − == ( )H H y 3 H 0; 3 x 0 =⇔ ⇒ = ( ) ( ) 1 1 1 IG ; 1;1 3 3 3 2 2 2 GH ; 1;1 3 3 3 = − = − = − = − GH 2IG I,H,G⇒ = ⇒ thẳng hàng. Bài tập 11. Gọi ( )C 0;c Oy,∈ ta có : B A B C B 2 2 .xx k.xCA 2 3x 0 x 3 23 1 kCB 1 3 −− = ⇒ = ⇔ = ⇒ = − − ( )D d;0 Ox∈ , ta có: A BD B y kyDA 3 4 4 y y B 3; DB 4 1 k 3 3 − = − ⇒ = ⇔ = − ⇒ − − Bài tập 12a. ( ) ( ) AB 4; 8 AC 9; 3 = − = − và 4 8 A,B,C 9 3 − ≠ ⇒ − không thẳng hàng. b. ( ) ( ) ( ) BC 5; 5 BA' a 1; b 2 ; A' a; b = = − + Vì ( ) ( ) ( ) a 1 b 2 BC BA' a 3 A' 3;05 5 b 0AA'.BC 0 a 3 .5 b 6 .5 0 − + = = ⇔ ⇔ ⇒ == + + − = c. ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) H H H H 5 x 3 5 y 6 0AH BC AH.BC 0 H 2;1 BH AC 9 x 1 3 y 2 0BH.AC 0 + + − = ⊥ = ⇔ ⇔ ⇒ ⊥ − + − + == A B C G A B C G x x x 4 x 4 73 3 G ; y y y 3 37 y 3 3 + + = = ⇒ + + = = I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC IA IB IC∆ ⇒ = = ( ) 2 2 I 2 2 I x 1IA IB I 1; 3 y 3IA IC == ⇔ ⇔ ⇒ == Ta có : ( ) ( ) IH 1; 2 IG IH1 2 1 1 IG ; 1; 2 IH 3 3 3 3 = − ⇒ − = = − = . Hay G,H,I thẳng hàng. 㻐ͽ Nguyễn Phú Khánh 525 Bài tập 13. Với ( ) ( ) 2 B B 2 2 B C 2C C B x ;0 y 0 AB x 16 AB AC x x 0 C x ;0 y 8 AC x 16 ∈ = = + ⇒ ⇒ = ⇔ − = ∈ = = + ( ) ( ) BB C B C C x 41 AB x ; 4 ,AC x ; 4 S 24 x x 24 x 42 − = − = ⇒ = = ⇔ + = − Vậy, 2 2 BB C CB C x 6x x 0 x 6x x 14 =− = ⇔ =+ = hoặc ( ) ( ) B C B 6;0x 6 x 6 C 6;8 = − ⇒ = − hoặc ( ) ( ) B' 6;0 C' 6;8 − − Bài tập 14. a. * Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC : A B C G A B C B x x x x 3 83G G 3; y y y 38 y 3 3 + + = = ⇒ + + = = * ( )H x; y là tọa độ trực tâm của tam giác ABC với ( ) ( ) ( ) ( ) AH x 3; y 5 ; BC 4; 1 BH x 1; y 2 ; AC 2; 4 = − − = − = − − = − Thỏa: ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 17 x4 x 3 y 5 1 0AH.BC 0 17 197 H ; 19 7 72 x 1 y 2 4 0BH.AC 0 y 7 = − + − − == ⇔ ⇔ ⇒ − + − − = = = * ( )A' x; y là chân đường cao AA' khi AA' BC⊥ và BC cùng phương BA' ( )∗ Với ( ) ( ) ( )AA' x 3; y 5 ; BC 4; 1 ,BA' x 1; y 2= − − = − = + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 x 3 y 5 0AA'.BC 0 4x y 7 0 x 4y 9 04 y 2 x 1 0BC BA' − − − == − − = ∗ ⇔ ⇔ ⇔ + − =− + − =↑↑ 37 99 A' ; 7 7 ⇒ b. * ( )I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC∆ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 23 xx 3 y 5 x 1 y 2IA IB 23 377 I ; 37 7 14IA IC x 3 y 5 x 5 y 1 y 14 = − + − = − + −= ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ = − + − = − + − = * 8 17 19 23 37 G 3; ,H ; ,I ; 3 7 7 7 14 4 1 BH ; 7 21 4 1 1 6 GH.HI 0 7 14 21 76 1 HI ; 7 14 = − ⇒ = − − − = = − 끀ο Nguyễn Phú Khánh 526 GI⇒ và HI cùng phương hay G,H,I thẳng hàng. Bài tập 15. Gọi ( )D x; y . ( ) ( ) ( ) ( )CD x 6; y ,BD x 1; y 1 ,AB 4; 2 ,AC 3; 1= − = + + = − − = − Bài toán ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 x 6 4.y 0 x 2CD AB D 2; 4 y 4BD AC x 1 y 1 10 − − + = = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ − − = −= + + + = Bài tập 16.a. ( ) 2 2 2B 2a; a ,AB AC 10a− − = = b. ( ) 3M 0;15 ,M' 0; 7 − c. Gọi ( )H a; b , ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) AH BC 4 a 1 2 b 2 0 8 9 H ; 5 52 a 0 4 b 1 0BH BC ⊥ − + − = ⇔ ⇔ − − − =↑↑ d. ( ) ( )A a;0 ,B 0; b .MA : MB 3 : 5 5AM 3MB= ⇔ = ( ) ( ) ( )325 OM OA 3 OB OM 5OA 3OB 8OM A ;0 ,B 0;85 ⇔ − = − ⇒ + = ⇒ − Bài tập 17.a. AC CB+ nhỏ nhất khi A, B,C thẳng hàng và Cx 17= b. ( ) 180 208M 4;0 ,M' ; 19 19 Bài tập 18. a. ( )minMA MB+ khi A,M,B thẳng hàng và ( ) ( ) 1 12 AB M ; 7 7 ∆ ∩ = b. Gọi A' đối xứng A qua ( )∆ thì ( ) ( ) 1 40A'C N ; 19 19 ∩ ∆ = − Bài tập 19.a. ( ) min AM MB+ khi 2 1 M 1 ; 5 5 + b. Gọi ( )0P x ; 0 , có ( ) ( ) 2 2 0 0AP PB x 1 4 x 3 16+ = − + + − + Xét ( ) ( )0 0a x 1; 2 ,b 3 x ; 4= − = − Ta có ( )minAP PB a b a b 2 10 AP PM 2 10+ = + ≥ + = ⇒ + = Khi 0 0 0 x 2 3 x 5 5 a b x P ;0 2 4 3 3 − − ↑↑ ⇔ = ⇔ = ⇒ Bài tập 22. a. A, B,C,D lập thành điểm điều hòa CA DA CB DB ⇔ = − với 1 CA ; 1 2 3 CB ; 3 2 = − − = 匀ς Nguyễn Phú Khánh 527 ( ) A B D A B D x k.x x 1DA 1 1 1 k; k D 1; 3 y k.y3 3DB y 3 1 k − = = − −⇒ = = ⇔ ⇒ − − − = = − − b. Gọi ( ) ( )0 0M x ; y T∈ , 0 0 0 02x y 1 0 y 2x 1− − = ⇔ = − ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0 EM x 1; y 6 EM FM 2x 2; 2y 2 FM x 3; y 4 = − − ⇒ + = + − = + + ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0 3 16 EM FM 2x 2 2y 2 2 5. x 5 25 ⇒ + = + + − = − + ; 0 0y 2x 1= − Vậy min 8 5 EM FM 5 + = khi 2 0 0 0 3 3 1 3 1 x 0 x y M ; 5 5 5 5 5 − = ⇔ = ⇒ = ⇒ Bài tập 23. a. ( )M 4;0 b. 5M ;0 3 c. ( )C 1; 2 Bài tập 24. a. 2 8 20D ; ,AD 2 3 3 3 − − = b. ( )I 1; 1− Bài tập 25. a. ( ) ( )51; , 16; 5 , 1;0 2 b. 11 33 M ;0 2 + Bài tập 27. B C D B C D x k.x 3 D 1;x 21 k y k.x AB 5y k 1 k AC 3 − −= − ⇒ − = = = − , ( ) ( )A DJ A D J x k'.x I 1;1x 1 k'E 16;6 BAy k'.y k' 2y BD1 k' − = −⇒ ⇒ − = = − = −
Tài liệu đính kèm: