HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
§1. HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
1) HỆ TỌA ĐỘ:
Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc trong không gian.
Gọi i, j, k là ba véctơ đơn vị tương ứng với trục Ox, Oy, Oz, ta có:
THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 1 HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN §1. HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. 1) HỆ TỌA ĐỘ: Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc trong không gian. Gọi i , j , k là ba véctơ đơn vị tương ứng với trục Ox, Oy, Oz, ta có: 2 2 2 1; . . . 0i j k i j j k k i . 2) TỌA ĐỘ VÉCTƠ, ĐỘ DÀI VÉCTƠ, TỌA ĐỘ ĐIỂM: Trong không gian toạ độ Oxyz, các véctơ i , j , k không đồng phẳng. Cho u , khi đó tồn tại duy nhất bộ ba số x, y, z sao cho u = x. i + y. j + z. k thì bộ 3 số(x; y; z) được gọi là toạ độ của u . Ta có: ( ; ; )u x y z u xi y j zk . Độ dài véctơ: 2 2 2( ; ; )u x y z u x y z . Toạ độ OM chính là toạ độ của điểm M. ( ; ; ) ( ; ; )M x y z OM x y z . Cho ; ; , ; ; ; ;A A A B B B B A B A B AA x y z B x y z AB x x y y z z và 2 2 2B A B B AAB x x y y z z 3) CÁC PHÉP TOÁN & TÍNH CHẤT: Trong không gian Oxyz cho 1 1 1 1; ;u x y z 0 , 2 2 2 2; ;u x y z 0 và một số thực k. 1u = 2u 1 2 1 2 1 2; ;x x y y z z 1u ± 2u = 1 2 1 2 1 2; ;x x y y z z tổng, hiệu hai véctơ là một véctơ. k. 1u = 1 1 1; ;kx ky kz tích một số với một véctơ là một véctơ. 1u . 2u = 1 2 1 2 1 2x x y y z z tích vô hướng hai véctơ là một số. 1 21 2 1 2 .cos , . u uu u u u = 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2. x x y y z z x y z x y z Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng là thì 0 00 90 . Góc giữa hai véctơ là thì 0 00 180 1u 2u 1u . 2u = 0 1 2 1 2 1 2x x y y z z = 0 1u và 2u cùng phương 1u = k 2u và A, B, C thẳng hàng AB = k AC M là trung điểm AB ; ; 2 2 2 A B A B A B M M M x x y y z zx y z . G là trọng tâm của ABC ; ; 3 3 3 A B C A B C A B C G G G x x x y y y z z zx y z . G trọng tâm tứ diện ABCD ; ; 4 4 4 A B C D A B C D A B C D G G G x x x x y y y y z z z zx y z . 1Vd Trong không gian toạ độ Oxyz cho a = 2 i + 3 j – 4 k , b = 3 i + 4 k , c = j – k . a) Tìm toạ độ của véctơ a , b , c và tính độ dài của chúng; b) Tính toạ độ véctơ 2 a – 3 b + c ; c) Tính a . b và b . c ; d) Tính cos( a , b ) và cos( b , c ). Giải: a) a = (2; 3; –4), b = (3; 0; 4), c = (0; 1; –1) và | a | = 29 , |b | = 5, | c | = 2 . b) 2 a – 3 b + c = (–5; 7; –21) 6 THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 2 c) a . b = 6 + 0 + (–16) = –10; b . c = 0 + 0 + (–4) = –4. d) cos( a , b ) = 10 2 29.5 29 , cos(b , c ) = 4 2 2 55 2 4) TÍCH CÓ HƯỚNG HAI VÉCTƠ: Định nghĩa: Trong không gian toạ độ Oxyz, tích có hướng của hai véctơ 1 1 1 1; ;u x y z , 2 2 2 2; ;u x y z là một véctơ có toạ độ được xác định như sau: [ 1u , 2u ] = 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ; ; y z z x x y y z z x x y Với i = (1; 0; 0), j = (0; 1; 0), k = (0; 0; 1). Ta có: [ i , j ] = (0; 0; 1) = k ; [ j , k ] = i , [ k , i ] = j . Tính chất: Véctơ [ 1u , 2u ] vuông góc với cả hai véctơ 1u và 2u , tức là [ 1u , 2u ]. 1u = [ 1u , 2u ]. 2u = 0. Độ dài véctơ [ 1u , 2u ] là 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 , sin , y z z x x y u u u u u u y z z x x y . 1u cùng phương 2u [ 1u , 2u ] = 0 . 1u , 2u , 3u đồng phẳng [ 1u , 2u ]. 3u = 0. Ứng dụng tích có hướng: Diện tích ABC: 1 , 2ABC S AB AC . Diện tích hình bình hành ABCD: ,ABCDS AB AD . Thể tích khối hộp ABCD.ABCD: . , . 'ABCD A B C DV AB AD AA . Thể tích tứ diện ABCD: . 1 , . 6D ABC V AB AC AD . 2Vd Trong không gian toạ độ Oxyz cho A(0; 1; 1), B(–1; 0; 2), C(–1; 1; 0), D(2; 1; –2). a) Chứng minh 4 điểm đó không đồng phẳng; b) Tính độ dài đường cao của ABC kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp đó; c) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD; d) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh D. Giải: a) AB = (–1; –1; 1), AC = (–1; 0; –1), AD = (2; 0; –3) có [ AB , AC ] = (1; –2; –1) và [ AB , AC ]. AD = 2 + 0 + 3 = 5 0 AB , AC , AD không đồng phẳng. b) Diện tích : S = 1 2 ,AB AC = 6 2 , BC = (0; 1; –2), | BC | = 5 Ah = 2S BC = 6 5 . AB = 3 , AC = 2 p = 5 3 2 2 r = S p = 6 5 3 2 c) AB = (–1; –1; 1), CD = (3; 0; –2), |cos( AB , CD )| = . . AB CD AB CD = 5 5 3 13 39 0, 37AB CD d) V = 1 3 . ABCS .DH = 1 6 , .AB AC AD = 1 6 (2 + 0 +3) = 5 6 , DH = 3.V S = 5 6 5) PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU: 2 2 2 2) ( ) :Maët caàu ( taâm I(a;b; c) baùn kính R coù phöông trìnhS S x a y b z c R . THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 3 Đặt d = 2 2 2 2a b c R với 2 2 2 2 0R a b c d 2 2 2( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d là phương trình mặt cầu dạng khai triển có tâm I(a; b; c) và bán kính R = 2 2 2a b c d . 3Vd Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(1; –2; 3), B(5; 4; 1) Giải: I là trung điểm AB I(3; 1; 2), R = 2 AB = 16 36 4 14 2 (S): 2 2 23 1 2 14x y z . 4Vd Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S): 2x + 2y + 2z + 4x – 2y + 6z + 5 = 0 Giải: (S) 2 2 2 22 1 3 3x y z tâm I(–2; 1; –3), bán kính R = 3. BÀI TẬP. 1) Cho ba véctơ a = (2; –5; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 7; 2). a) Tính toạ độ d = 4 a – 1 3 b + 3 c ; b) Tính toạ độ e = a – 4 b –2 c . Hướng dẫn: a) d = 4 a – 1 3 b + 3 c = (11; 1 3 ; 55 3 ); b) e = a – 4 b –2 c = (0; –27; 3). 2) Cho các véctơ u = i – 2 j ; v = 3 i + 5( j – k ); w = 2 i – k + 3 j a) Tìm toạ độ của các véctơ đó; b) Tìm côsin của các góc ( v , i ), ( v , j ), ( v , k ); c) Tính tích vô hướng u . v , u . w , v . w . Hướng dẫn: a) u = (1; –2; 0), v = (3; 5; –5), w = (2; 3; –1) b) cos( v , i ) = . 3 0 0 3 | |. | | 9 25 25. 1 59 v i v i ,tương tự: cos( v , j ) = 5 59 ; cos( v , k ) = 5 59 c) u . v = 3 – 10 + 0 = –7; u . w = 2 – 6 + 0 = –4; v . w = 6 + 15 + 5 = 26. 3) Cho u 0 . Chứng minh rằng: 2 2 2cos , cos , cos ,u i u j u k = 1 Hướng dẫn: Ta có: 2 2 2 .cos , | | . | | u i xu i u i x y z ; 2 2 2 .cos , | | . | | u j yu j u j x y z ; 2 2 2 .cos , | | . | | u k zu k u k x y z 2 2 2cos , cos , cos ,u i u j u k = 2 2 2 2 2 2 x y z x y z = 1 4) Tìm góc giữa hai véctơ u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u = (1; 1; 1), v = (2; 1; –1); b) u = 3 i + 4 j ; v = –2 j + 3 k . Hướng dẫn: a) cos( u , v ) = . | | . | | u v u v = 2 1 1 2 2 33. 6 3 2 b) u = (3; 4; 0), v = (0; –2; 3) cos(u , v ) = . | | . | | u v u v = 0 8 0 8 8 13 6525. 13 5 13 5) Biết | u | = 2, | v | = 5, ( u , v ) = 2 3 . Tìm k để véctơ p = ku + 17 v vuông góc với véctơ q = 3u – v . Hướng dẫn: p q p . q = 0 (ku + 17 v ).(3u – v ) = 0 3k 2u – 17 2v + (51 – k) u . v = 0 12k – 425 + (51–k).2.5.(– 1 2 ) = 0 17k – 680 = 0 k = 40 THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 4 6) Cho hình hộp ABCD.ABCD biết A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; –1; 1), C(4; 5; –5). Tính toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Hướng dẫn: AB = (1; 1; 1), AD = (0; –1; 0) AC = AB + AD = (1; 0; 1) C(2; 0; 2). Ta có 'CC = (2; 5; –7) mà 'CC = 'AA = 'BB = 'DD , tương tự như cách tính toạ độ điểm C như trên, ta có: A(3; 5; –6), B(4; 6; –5), D(3; 4; –6). 7) Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau: a) 2x + 2y + 2z – 8x – 2y + 1 = 0; b) 3 2x +3 2y +3 2z – 6x + 8y +15z– 3 = 0; c) 2x + 2y + 2z – 8x + 2y + 1 = 0; d) 3 2x + 3 2y + 3 2x + 6x – 3y + 15z – 2 = 0; Hướng dẫn: a) 2 2 2 24 1 4x y z I(4; 1; 0) và R = 4 b) 2 2 2 2 4 5 191 3 2 6 x y z 4 51; ; 3 2 I và R = 19 6 c) I(4; –1; 0), R = 4 d) I(–1; 1 2 ; 5 2 ), R = 7 6 6 . 8) Lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau đây: a) Đường kính AB với A(4; –3; 7), B(2; 1; 3); b) Đi qua A(5; –2; 1) và tâm C(3; –3; 1) Hướng dẫn: a) I trung điểm AB I(3; –1; 5), R = 2 AB = 3 2 2 23 1 5 9x y z b) R = | AC | = 5 (S): 2 2 23 3 1 5x y z 9) Trong mỗi trường hợp sau, hãy viết phương trình mặt cầu: a) Đi qua ba điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2), C(0; 12; 4) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oyz. b) Có bán kính bằng 2, tiếp xúc mặt phẳng Oyz và có tâm nằm trên tia Ox. c) Có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc mặt phẳng Oyz. Hướng dẫn: a) I (Oyz) I(0; b; c). Thay A, B, C vào (S): 2 2 2 2 2 0x y z by cz d (S): 2 22 7 5 26x y z b) I Ox I(a; 0; 0), mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng Oyz tiếp điểm là O, do đó R = IO = 2 I(2; 0; 0) (S): 22x + 2y + 2z = 4 c) I(1; 2; 3), mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng Oyz R = d(I; (Oyz)) = |a| = 1 (S): 2 2 21 2 3 1x y z . 10) Cho điểm M(a; b; c). a) Tìm hình chiếu vuông góc của M trên các mặt phẳng toạ độ và trên các trục toạ độ. b) Tìm khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng toạ độ và đến các trục toạ độ. c) Tìm toạ độ các điểm đối xứng với M qua các mặt phẳng toạ độ. Hướng dẫn: a) 1M (x; y; 0) là hình chiếu vuông góc của M(a; b; c) lên mặt phẳng Oxy 1 1 1 1 . 0 . 0 MM Ox MM i MM Oy MM j ... z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. b) Theo Chương trình Nâng Cao: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2 đường thẳng 1 : 1 9 1 1 6 x y z ; 2 : 1 3 1 2 1 2 x y z . Xác định tọa độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. Hướng dẫn: a) Mặt cầu (S): 2 2 2( 1) ( 2) ( 3) 25x y z có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5 Khoảng cách d(I, (P)) = | 2 4 3 4 | 3 3 R mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn giao tuyến, ta có H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P) và IH = d(I, (P)) = 3 2 2r R IH = 4 IH vuông góc (P) đi qua I nhận vtpt n = (2; –2; –1) làm véctơ chỉ phương nên IH: 1 2 ; 2 2 ; 3x t y t z t . Ta có H = IH (P) H: 1 2 ; 2 2 ; 3 2 2 4 0 x t y t z t x y z H(3; 0; 2). b) 1 : 1 ; ; 9 6x t y t x t đi qua 1M (–1; 0; –9) có véctơ chỉ phương 1u = (1; 1; 6), 2 : 1 2 ; 3 ; 1 2x t y t z t đi qua 2M (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương 2u = (2; 1; –2) M 1 M(–1 + t; t; –9 + 6t), 2MM = (2 – t; 3 – t; 8 – 6t), [ 2MM , 2u ] = (8t – 14; 20 – 14t; t – 4), 22 2, 3 29 88 68MM u t t Khoảng cách từ M đến 2 là d(M, 2 ) = 2 2 2 2 , 29 88 68 MM u t t u Khoảng cách từ M đến (P) là d(M, (P)) = 1 2 12 18 1 11 20 31 4 4 t t t t 2 211 20 5329 88 68 35 88 53 0 1; 3 35 t t t t t t t M(0; 1; –3); 18 53 3; ; 35 35 35 M 56) (Đề thi CĐ năm 2010 – Khối A, B, D) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; –2; 3), B(–1; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 4 = 0. a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). b) Viết PT mặt cầu (S) có bán kính bằng 6 AB , có tâm thuộc đường thẳng AB và (S) tiếp xúc với (P). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 2 1 1 x y z và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0. a) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). b) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M các đều góc tọa độ O và mặt phẳng (P) THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 43 Hướng dẫn: Theo chương trình Chuẩn: a) Đường thẳng d qua A(1; –2; 3) và vuông góc mp(P): x + y + z + 4 = 0 có phương trình là 1 ; 2 ; 3x t y t z t . Gọi H là hình chiếu của A lên (P), Hd H(1 + t; –2 + t; 3 + t), H(P) nên 1 + t – 2 + t + 3 + t + 4 = 0 t = – 2 H(–1; –2; 1) b) 2;2; 2 2 1; 1;1AB AB = 4 4 4 2 3 R = 1 6 3 AB Phương trình đường thẳng AB: 1 ; 2 ; 3x u y u z u . Tâm I của mặt cầu (S) thuộc đường thẳng AB nên I(1 – u; –2 + u; 3 – u). Mặt cầu (S) tiếp xúc (P) nên 56 1;( ) 73 3 uu d I P R u +) u = 5 tâm I(–4; 3; –2) mặt cầu (S): 2 2 2 14 3 2 3 x y z +) u = 7 tâm I(–6; 5; –4) mặt cầu (S): 2 2 2 16 5 4 3 x y z Theo Chương trình Nâng Cao: a) Đường thẳng d có véctơ chỉ phương 2;1;1u , mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến 2; 1;2n . Gọi () là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) nên có véctơ pháp tuyến là , 3;6;0 3 1; 2;0n u n do đó có phương trình là (): x + 2y – 2 = 0 b) Md M(0 – 2t; 1 + t; 0 + t) và OM = 26 2 1t t . Khoảng cách từ M đến (P) là 3 3 , ( ) 3 t d M P . Theo đề, ta có ; ( )d M P OM 3 3 3 t = 26 2 1t t 2 2 21 6 2 1 5 0 0t t t t t . Vậy M(0; 1; 0) 57) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối D) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 và (Q): x y + z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2. b) Theo Chương trình Nâng Cao: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 : 3 ; ;x t y t z t và 2 : 2 1 2 1 2 x y z . Xác định toạ độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1 Hướng dẫn: a) (P) có vtpt (1;1;1)Pn , (Q) có vtpt (1; 1;1)Qm , (R) có vtpt , (2;0; 2) 2(1;0; 1)Rk n m Phương trình (R) có dạng : x z + D = 0. Ta có : d(0, (R)) = 2 2 2 2 2 D D Phương trình (R): 2 2 0 2 2 0hoaëcx z x z b) M1 M(3 + t; t; t). Đường thẳng 2 qua A(2; 1; 0) có VTCP 2;1;2u và (1 ; 1; )AM t t t , [ , ] (2 ;2; 3)u AM t t . Khoảng cách từ M đến 2 : d(M, 2) = 1 , | | u AM u = 1 2 2 2 2 1(2 ) 4 ( 3) 1 2 10 17 3 2 10 8 0 44 1 4 tt t t t t t t t = 1 M(4; 1; 1) với t = 4 M(7; 4; 4) 58) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối B) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1/3. THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 44 b) Theo Chương trình Nâng Cao: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 1 2 x y z . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến bằng OM. Hướng dẫn: a) Theo chương trình Chuẩn: (ABC): 1 1 x y z b c vuông góc với (P) 1 1 0 b c (1) Vì d(0; ABC) = 1 3 nên 2 2 1 1 31 11 b c 2 2 1 1 8 b c (2) Từ (1), (2) và b, c > 0 suy ra : b = c = 1 2 b) Theo Chương trình Nâng Cao: M Ox M (m; 0; 0) qua N (0; 1; 0) có VTCP u = (2; 1; 2); ( ; 1;0)NM m , (2;2 ; 2 )u NM m m Ta có: d(M, ) = OM , | | u NM OM u 25 4 8 3 m m m 4m2 – 4m – 8 = 0 m = 1 hoặc m = 2. Vậy M (1; 0; 0) hoặc M (2; 0; 0). 59) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối A) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y z và mặt phẳng (P): x 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc . Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 . b) Theo Chương trình Nâng Cao: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; 2) và đường thẳng 2 2 3: 2 3 2 x y z . Tính khoảng cách từ A đến . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho BC = 8. Hướng dẫn: a) C = (P) C (–1;–1;–1) , gọi M (1 + 2t; t; –2 – t) ( 2 2 ; 1 ;1 )MC t t t và 2MC = 6 2 2 2 2( 2 2 ) ( 1 ) (1 ) 6 6(1 ) 6 0; 2t t t t t t Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán: 1(1;0 2)M và 2 ( 3; 2;0)M Do đó: 1 2 1, ( ) , ( ) 6 d M P d M P . b) Ta có: M(–2; 2; –3) (2; 2;1)MA , có véc tơ chỉ phương (2;3;2)u , (7;2; 10)u MA . Do đó: , 153, 3 17| | MA u h d A u Mặt cầu tâm A: 2 2 2 2( 2)x y z R ; 2 2 2 5 2 BCR h R . Phương trình mặt cầu: 2 2 2( 2) 25x y z 60) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối D) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3) và 1 3: 2 1 2 x y zd . Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. b) Theo Chương trình Nâng Cao: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2 4 1 x y z và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Hướng dẫn: THPT Tân Bình – Bình Dương. HÌNH GIẢI TÍCH 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 45 a) Gọi M là giao điểm của đường thẳng với Ox M (m; 0; 0) AM = (m – 1; –2; –3) AM d AM . da = 0 m = –1 AM = (–2; –2; –3). Vậy pt là 1 2 3 2 2 3 x y z b) Phương trình tham số đường thẳng 1 2 ; 3 4 ;x t y t z t I () I (1 + 2t; 3 + 4t; t); d (I, P) = 2(1 2 ) (3 4 ) 2 3 t t t = 1 t = 2 hay t = –1 1I (5; 11; 2) Pt mặt cầu (S) : 2 2 2( 5) ( 11) ( 2) 1x y z . 2I (–1; –1; –1) Pt mặt cầu (S) : 2 2 2( 1) ( 1) ( 1) 1x y z . 61) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối B) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1 2 1 x y z và mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với và MI = 4 14 . b) Theo chương trình Nâng Cao: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 5 1 3 2 x y z và hai điểm A (–2; 1; 1); B (–3; –1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . Hướng dẫn: a) Ta có cắt (P) tại I (1; 1; 1); điểm M (P) M (x; y; 3 – x – y) MI = (1 – x; 1 – y; –2 + x + y). Vectơ chỉ phương của là a = (1; –2; –1) Ta có : 2 . 0 16.14 MI a MI 2 2 2 2 1 (1 ) (1 ) ( 2 ) 16.14 y x x y x y x = –3 hay x = 5 Với x = –3 thì y = –7. Điểm M (–3; –7; 13); Với x = 5 thì y = 9. Điểm M (5; 9; –11) b) M M (–2 + t; 1 + 3t; –5 – 2t); ( 1; 2;1)AB ; ( ;3 ; 6 2 )AM t t t ; [ , ] ( 12; 6; )AB AM t t t ; MABS = 3 5 = 1 [ , ] 3 5 2 AB AM 2 2 21 ( 12) ( 6) 3 5 2 t t t 3 2t + 36t = 0 t = 0 hay t = –12. Vậy M (–2; 1; –5) hay M (–14; –35; 19) 62) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối A) a) Theo chương trình Chuẩn: Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) để MA = MB = 3. b) Theo chương trình Nâng Cao: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 4 4 4 0x y x y z và điểm A(4; 4; 0). Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết B(S) và OAB là tam giác đều. Hướng dẫn: a) Gọi M(x; y; z)(P), MA = MB = 3 2 2 2 2 2 2 2 2 4 0 2 2 ( 2) ( 1) 9 3 ( ; ; ) ( 2) ( 3) 9 7 11 4 0 x y z x y x y z z y x y z x y z y y 6 4 12(0;1;3) ; ; 7 7 7 hoaëc 6 4 12(0;1;3) ; ; 7 7 7 hoaëc MM b) (S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3 và O, A(S). OAB đều có bán kính đường tròn ngoại tiếp 3 4 6 3 3 OAr . Khoảng cách từ I đến (OAB) là 2 2 2 3, ( ) 3 d I OAB R r (OAB) qua O (OAB): ax + by + cz = 0 (a, b, c không đồng thời bằng 0) (OAB) qua A 4a + 4b = 0 b = –a. Khoảng cách từ I đến (OAB) là 2 2 2 2 2 2( ) 2 2 3, ( ) 32 a b c c d I OAB c a a b c a c (OAB): x – y + z = 0 hoặc x – y – z = 0.
Tài liệu đính kèm: